intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3" được biên soạn nhằm giúp các em học sinh khối 11 ôn tập và củng cố kiến thức môn GDCD. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TỔ KHOA HỌC XàHỘI Môn: GDCD 11 Năm học:2022 – 2023 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:  Trắc nghiệm khách quan  50% + Tự luận 50% (20câu trắc nghiệm + 2câu Tự luận). II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 phút. III. NỘI DUNG BÀI 1: CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Lý thuyết *  Sản xuất của cải vật chất. a. Thế nào là sản xuất của cải vật chất? b. Vai trò của sản xuất của cải vật chất *Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất. * Phát triển kinh tế và ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội. Phát triển kinh tế Là sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và ông bằng xã hội. Phát triển kinh tế gồm 3 nội dung. 2. Một số bài tập minh họa 2.1. Trắc nghiệm Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào A. tự nhiên. B. dân số. C. xã hội. D. chính trị. Câu 2: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội là A. phát triển xã hội. B. phát triển kinh tế. C. phát triển bền vững. D. tăng trưởng kinh tế. Câu 3: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp  với nhu cầu của mình gọi là A. quá trình sản xuất. B. sản xuất kinh tế C. sản xuất của cải vật chất. D. thỏa mãn nhu cầu. Câu 4: Tư liệu lao động được chia thành mấy loại? A. 5 loại. B. 3 loại. C. 2 loại. D. 4 loại. Câu 5: Trong các yếu tố của tư liệu lao động, yếu tố nào là quan trọng nhất? A. Tư liệu sản xuất. B. Công cụ lao động. C. Kết cấu hạ tầng. D. Hệ thống bình chứa. Câu 6: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sản xuất được  gọi là A. lao động. B. hoạt động. C. sản xuất của cải vật chất. D. sức lao động. Câu 7: Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng   lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả  mãn nhu cầu của con người là nội dung  của khái niệm nào dưới đây? A. Đối tượng lao động. B. Công cụ lao động.
  2. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Tư liệu lao động. Câu 8: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm A. sức lao động, đối tượng lao động,tư liệu lao động. B. sức lao động, đối tượng lao động,công cụ lao động. C. sức lao động, công cụ lao động,tư liệu lao động. D. sức lao động, tư liệu lao động,công cụ sản xuất. Câu 9: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp  với nhu cầu của mình gọi là A. sản xuất của cải vật chất. B. sản xuất kinh tế. C. quá trình sản xuất. D. thỏa mãn nhu cầu. Câu 10: Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào dưới đây của quá trình sản xuất? A. Công cụ lao động. B. Đối tượng lao động. C. Tư liệu lao động. D. Nguyên vật liệu nhân tạo. 2.2.Tự luận Câu 1: Kể tên 3 yếu tố của quá trình sản xuất của cải vật chất? Yếu tố nào là quan trọng nhất? Vì sao? Câu 2: Thế nào là sản xuất của cải vật chất? Lấy ví dụ. BÀI 2: HÀNG HÓA – TIỀN TỆ ­ THỊ TRƯỜNG 1. Lý thuyết * Hàng hóa a. Hàng hóa là gì? b. Đặc điểm hàng hóa c. Hai thuộc tính của hàng hóa * Tiền tệ a. Nguồn gốc và bản chất tiền tệ b. Các chức năng của tiền tệ *Thị trường 2. Một số bài tập minh họa 2.1.Trắc nghiệm Câu 1: Sản phẩm của lao động, có thể thảo mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua   bán, là nội dung của khái niệm  A. tiền tệ. B. hàng hóa. C. lao động. D. thị trường. Câu 2: Đối với hàng hóa, công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người làm cho   hàng hóa có A. chất lượng. B. giá trị sử dụng. C. giá trị. D. chức năng. Câu 3: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị sử dụng. B. Giá trị trao đổi. C. Giá trị thương hiệu. D. Giá trị, giá trị sử dụng. Câu 4: Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ không thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Quản lí sản xuất. B. Phương tiện cất trữ. C. Tiền tệ thế giới. D. Thước đo giá trị. Câu 5: Anh A trồng rau sạch bán lấy tiền mua dụng cụ học tập cho con. Trong trường hợp này, tiền tệ  thể  hiện chức năng nào sau đây?
  3. A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu 6: Khi trao đổi hàng hoá vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền tệ làm chức năng A. phương tiện thanh toán. B. tiền tệ thế giới. C. giao dịch quốc tế. D. phương tiện lưu thông. Câu 7: Đâu là chức năng của tiền tệ? A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện giao dịch. C. Phương tiện mua bán. D. Phương tiện trao đổi. Câu 8: Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là A. giá niêm yết. B. mệnh giá. C. tỉ giá hối đoái. D. chỉ số hối đoái. Câu 9: Vợ chồng chị C đã trả  cho công ty M 800 triệu đồng để  mua một căn hộ  trong khu đô thị  Y. Trong   trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện? A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu10: Chị H nuôi bò để bán lấy tiền rồi dùng tiền để mua xe máy. Vậy tiền đó thực hiện chức năng nào sau   đây? A. Phương tiện lưu thông. B. Thước đo giá trị. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. 2.1.Tự luận Câu 1: Hàng hóa là gì? 2 dạng tồn tại của hàng hóa? 2 thuộc tính của hàng hóa là gì? Câu 2: Tiền tệ có mấy chức năng? Kể tên?  Câu 3: Em hãy cho biết: a) Hàng hóa là gì? Lấy 5 ví dụ để minhhọa? b) Những vật sau đây: ôxy ngoài tự nhiên, cát sỏi dưới lòng sông, cá tôm ngoài biển có được coi là   hàng hóa không? Tại sao? BÀI 3: QUY LUẬT GIÁ TRỊ TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA 1. Lý thuyết * Nội dung của quy luật giá trị * Tác động của quy luật giá trị a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa b. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên. c. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa 2. Một số dạng bài tập minh họa 2.1.Trắc nghiệm Câu 1: Các vật phẩm được trở thành hàng hóa khi nào? a. Do lao động tạo ra.              b. Có công dụng nhất định.     c. Thông qua mua bán.           d. Cả a, b, c đúng. Câu 2: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? a. Giá trị, giá trị sử dụng.     b. Giá trị, giá trị trao đổi.    c.Giá trị trao đổi,giá trị sử dụng.    d. Giá trịsử dụng. Câu 3: Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là gì? a. Giá cả.                     b. Lợi nhuận.             c. Công dụng của hàng hóa.                d. Số lượng hàng hóa. Câu 4: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì? a. Giá cả.                     b. Lợi nhuận.               c. Công dụng của hàng hóa.             d. Số lượng hàng hóa. Câu 5: Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi?
  4. a. 1m vải = 5kg thóc.     b. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ.     c.1m vải  = 2 giờ.     d. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ. Câu 6: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu tố nào? a. Giá trị trao đổi.                                                     b. Giá trị số lượng, chất lượng.           c. Lao động xã hội của người sản xuất.                      d. Giá trị sử dụng của hàng hóa. *Câu 7:Giá trị của hàng hóa là gì? a. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa.                  b. Lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa. c. Lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa. d. Lao động của người sản xuất hàng hóa.     Câu 7: Tại sao hàng hóa là một phạm trù lịch sử? a. Vì hàng hóa chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa. b. Vì hàng hóa xuất hiện rất sớm trong lịc sử phát triển loài người. c. Vì hàng hóa ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử. d. Vì hàng hóa ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất và hoạt động thương mại của lịch sử loài  người. Câu 8: Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng yếu tố nào? a. Thời gian tạo ra sản phẩm.                          b. Thời gian trung bình của xã hội. c. Thời gian cá biệt.                                        d. Tổng thời gian lao động.     Câu 9: Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định trong điều kiện sản xuất nào sau đây? a. Tốt.                          b. Xấu.                        c. Trung bình.                                    d. Đặc biệt. Câu 10: Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi: a. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất. b. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất. c. Thời gian lao động xã hội cần thiết. d. Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa. 2.2.Tự luận Câu 1: Nội dung của quy luật giá trị được biểu hiện như thế nào trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? Câu 2: Quy luật giá trị có những tác động thế nào trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa BÀI 4: CẠNH TRANH TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA 1. Lý thuyết * Cạnh tranh nguyên nhân và mục đích dẫn đến cạnh tranh a. Khái niệm cạnh tranh b. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh c. Mục đích của cạnh tranh d. Biểu hiện 2. Tính hai mặt của cạnh tranh a. Mặt tích cực của cạnh tranh b. Mặt hạn chế của cạnh tranh 2. Một số dạng bài tập minh họa 2.1. Trắc nghiệm
  5. Câu 1: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa,nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cạnh  tranh? A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C.  Giành nguồn nguyên nhiên vật liệu. D. Hạ giá thành sản phẩm. Câu 2: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa,nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cạnh  tranh? A. Áp dụng khoa học – kĩ thuật tiên tiến. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế C. Giảm thiểu chi phí sản xuất. D. Bán hàng giả gây rối thị trường. Câu 3: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa,nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cạnh  tranh? A. Giành ưu thế về khoa học và công nghệ. B. Giành thị trường có lợi để bán hàng. C. Tìm kiếm cơ hội đầu tư thuận lợi D. Hủy hoại tài nguyên môi trường. Câu 4: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa,nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cạnh  tranh? A. Khuyến mãi để thu hút khách hàng. B. Áp dụng khoa học tiên tiến. C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực. D. Chạy theo lợi nhuận làm hàng giả. Câu 5: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa,nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cạnh  tranh? A. Nâng cao chất lượng cuộc sống B. Tìm kiếm các hợp đồng có lợi C. Thu lợi nhuận cho người kinh doanh. D. Tung tin bịa đặt về đối thủ. Câu 6: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa,mặt tích cực của cạnh tranh thể hiện ở việc, các chủ thể kinh   tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. đầu tư đổi mới công nghệ. B. bán hàng giả gây rối thị trường. C. xả trực tiếp chất thải ra môi trường. D. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên. Câu 7: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa,mặt tích cực của cạnh tranh thể hiện ở việc, các chủ thể kinh   tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. hợp lý hóa sản xuất B. sử dụng những thủ đoạn phi pháp. C. tung tin bịa đặt về đối thủ. D. hủy hoại tài nguyên môi trường. Câu 8: Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Kích thích sức sản xuất. Câu 9: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh? A. Khuyến mãi giảm giá. B. Hạ giá thành sản phẩm. C. Đầu cơ tích trữ để nâng giá . D. Tư vấn công dụng sản phẩm. Câu 10: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá là nhằm giành lấy A. khoa học và công nghệ. B. thị trường. C. lợi nhuận. D. nhiên liệu. 2.2. Tự luận Câu 1: Cạnh tranh là gì? Phân tích tính tất yếu khách quan và mục đích của cạnh tranh trong sản xuất và lưu  thông hàng hóa. Câu 2: Em hiểu thế nào là cạnh tranh lành mạnh và không lành mạnh? Khi thấy có hiện tượng cạnh tranh  không lành mạnh, em sẽ xử lí như thế nào
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2