Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
- Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Tổ Hóa ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 MÔN HÓA 11- NĂM HỌC 2024-2025 CHƯƠNG 1: CÂN BẰNG HÓA HỌC BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ CÂN BẰNG HÓA HỌC ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ♦ Mức độ BIẾT Câu 1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng A. phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện. B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều. C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định. D. xảy ra giữa hai chất khí. Câu 2. [KNTT - SBT] Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. B. 2SO2 + O2 2SO3. C. C2H5OH + 3O2 ⎯⎯ 2CO2 + 3H2O. → D. 2KClO3 ⎯⎯ 2KCl + 3O2 → o o t t Câu 3. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (vt) và tốc độ phản ứng nghịch (vn) ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào? A. vt = 2vn. B. vt = vn 0. C. vt = 0,5vn. D. vt = vn = 0. Câu 4. Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng, A. nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi. B. nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi. C. phản ứng hoá học không xảy ra. D. tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần. Câu 5. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi một hệ ở trạng thái cân bằng? A. Phản ứng thuận đã dừng. B. Phản ứng nghịch đã dừng. C. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau. D. Nồng độ của các chất trong hệ không đổi. Câu 6. Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là A. cân bằng tĩnh. B. cân bằng động. C. cân bằng bền. D. cân bằng không bền. Câu 7. Biểu thức tính hằng số cân bằng (KC) của phản ứng tổng quát: aA + bB cC + dD là a b c d [A].[B] [A] .[B] [C] .[D] [C].[D] A. K C = B. K C = c d C. K C = a b D. K C = [C].[D] [C] .[D] [A] .[B] [A].[B] Câu 8. Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: H2(g) + I2(g) 2HI(g) là 2 [HI] [HI] [H ].[I ] [H ].[I ] A. K C = B. K C = C. K C = 2 2 D. K C = 2 2 2 [H2 ].[I 2 ] [H2 ].[I 2 ] [HI] [HI] Câu 9. [KNTT - SBT] Cho phản ứng hoá học sau: H2(g) + Br2(g) 2HBr(g) Biểu thức hằng số cân bằng (KC) của phản ứng trên là A. K C = 2[HBr] . B. K C = [HBr]2 . H Br2 . C. K C = 2 H Br2 . D. K C = 2 Br2 H 2 H2 Br2 [HBr] 2 2[HBr] Câu 10. Biểu thức nào sau đây là biểu thức hằng số cân bằng (KC) của phản ứng: C(S) + 2H2 (g) CH4(g)? [CH 4 ] [CH 4 ] [CH 4 ] [CH 4 ] A. K C = . B. K C = . C. K C = . D. K C = . [H 2 ] [C][H 2 ] 2 [C][H 2 ] [H 2 ]2 Câu 11. Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: CaO(s) + CO2(g) CaCO3(s) là [CaCO3 ] [CaO].[CO2 ] 1 A. K C = B. K C = C. K C = [CO 2 ] D. K C = [CaO].[CO2 ] [CaCO3 ] [CO2 ] Câu 12. Viết biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng sau: CH3COOH(l) + C2H5OH(l) CH3COOC2H5(l) + H2O(l)
- [CH3COOC 2 H 5 ].[H 2 O] [CH3COOC 2 H 5 ] A. K C = B. K C = [CH3COOH].[C 2 H 5OH] [CH3COOH].[C 2 H 5OH] [CH3COOH].[C 2 H 5OH] [CH3COOH].[C 2 H 5OH] C. K C = D. K C = [CH3COOC 2 H 5 ].[H 2 O] [CH3COOC 2 H 5 ] Câu 13. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Chất xúc tác Câu 14. Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là A. sự biến đổi chất. B. sự dịch chuyển cân bằng. C. sự chuyển đổi vận tốc phản ứng. D. sự biến đổi hằng số cân bằng. Câu 15. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 16. [CTST - SGK] Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Nồng độ D. Chất xúc tác ♦ Mức độ HIỂU Câu 17. [KNTT - SGK] Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Trong phản ứng một chiều, chiếc sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu. B. Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất đầu. C. Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn. D. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện. Câu 18. [CD - SGK] Phát biểu nào sau đây về một phản ứng thuận nghịch tại trạng thái cân bằng là sai? A. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch. B. Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi. C. Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm phản ứng. D. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra. Câu 19. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây về phản ứng ở trạng thái cân bằng là không đúng? A. Các phản ứng thuận và phản ứng nghịch diễn ra với tốc độ thay đổi là như nhau. B. Nồng độ của chất phản ứng và chất sản phẩm không thay đổi. C. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm. D. Các phản ứng thuận và nghịch tiếp tục xả ra. 1 1 Câu 20. Xét cân bằng: (1) H2(g) + I2(g) 2HI(g) KC(1) (2) H2(g) + I2(g) HI(g) KC(2) 2 2 Mối quan hệ giữa KC(1) và KC(2) là 1 A. KC(1) = KC(2). B. KC(1) = (KC(2))2. C. K C(1) = D. K C(1) = K C(2) K C(2) Câu 21. [CD - SBT] Xét cân bằng sau: 2SO 2 (g) + O 2 (g) 2SO3 (g) Nếu tăng nồng độ SO2(g) (các điều kiện khác giữ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều cao? A. Chuyển dịch theo chiều nghịch. B. Chuyển dịch theo chiều thuận. C. Có thể chuyển dịch theo chiều thuận hoặc nghịch tùy thuốc vào lượng SO2 thêm vào. D. Không thay đổi. Câu 22. [CD - SBT] Đối với phản ứng sau, cân bằng sẽ bị ảnh hưởng như thế nào khi tăng nhiệt độ (các điều 1 kiện khác giữ không đổi)? H 2 (g) + O 2 (g) H 2O(l) r H298 = −286 kJ o 2 A. Cân bằng chuyển dịch sang phải. B. Cân bằng chuyển dịch sang trái. C. Không thay đổi. D. Không dự đoán được sự chuyển dịch cân bằng. Câu 23. (C.12): Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (s) CaO (s) + CO2 (g) Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Tăng nồng độ khí CO2. B. Tăng áp suất. C. Giảm nhiệt độ. D. Tăng nhiệt độ. 2
- Câu 24. (C.10): Cho cân bằng hoá học: PCl5 (g) PCl3 (g) + Cl2 (g); r Ho > 0. 298 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. B. tăng áp suất của hệ phản ứng. C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. Câu 26. (C.14): Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(g) + O2(g) 2NO(g); r Ho > 0 298 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm chất xúc tác vào hệ. B. giảm áp suất của hệ. C. thêm khí NO vào hệ. D. tăng nhiệt độ của hệ. Câu 25. (A.14): Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: CO (g) + H2O (g) CO2 (g) + H2 (g) ; r Ho < 0 298 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng áp suất chung của hệ. B. cho chất xúc tác vào hệ. C. thêm khí H2 vào hệ. D. giảm nhiệt độ của hệ. Câu 26. (A.11): Cho cân bằng hoá học: H2 (g) + I2 (g) 2HI (g); r Ho > 0. 298 Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ HI. C. tăng nồng độ H2. D. giảm áp suất chung của hệ. Câu 27. (B.08): Cho cân bằng hoá học: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe. Câu 28. [KNTT - SBT] Cân bằng hoá học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất? A. 2SO2 ( g) + O2 ( g) 2SO3 ( g) B. C(s) + H 2O(g) CO(g) + H 2 ( g) C. PCl3 ( g) + Cl2 ( g) PCl5 ( g) D. 3Fe(s) + 4H 2O(g) Fe3O 4 ( s) + 4H 2 ( g) Câu 29. (C.11): Cho cân bằng hóa học: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g) r Ho < 0 298 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. B. giảm áp suất của hệ phản ứng. C. tăng áp suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng. Câu 30. [KNTT - SBT] Cho phản ứng hoá học sau: N2 ( g) + 3H2 ( g) 2NH3 ( g) r H = −92 kJ 298 Yếu tố nào sau đây cần tác động để cân bằng trên chuyển dịch sang phải? A. Thêm chất xúc tác. B. Giảm nồng độ N2 hoặc H2. C. Tăng áp suất. D. Tăng nhiệt độ. Câu 31. Cho cân bằng hoá học sau: 4NH3(g) + 5O2 4NO(g) + 6H2O(g) r H298 = -905 kJ. o Yếu tố nào sau đây cần tác động để cân bằng trên chuyển dịch sang phải? A. Giảm nhiệt độ. B. Tăng áp suất. C. Giảm nồng độ của O2. D. Thêm xúc tác Pt. Câu 32. (B.12): Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g); r Ho = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm 298 cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 33. (A.09): Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (g) N2O4 (g). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A. r Ho > 0, phản ứng tỏa nhiệt. 298 B. r Ho < 0, phản ứng tỏa nhiệt. 298 C. r Ho > 0, phản ứng thu nhiệt. 298 D. r Ho < 0, phản ứng thu nhiệt. 298 Câu 34. (C.09): Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (g) + H2O (g) CO2 (g) + H2 (g); r Ho < 0. 298 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). 3
- BÀI 2: CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC ( PHẦN 1) ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ♦ Mức độ BIẾT Câu 1. [CTST - SBT] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điên li? A. Sự điện li là quá trình phân li một chất trong nước thành ion. B. Sự điện li quá trình hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch. C. Sự điện li quá trình phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa – khử. Câu 2. Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất. Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li? A. Cl2. B. HNO3. C. MgO. D. CH4. Câu 4. Chất nào sau đây không phải chất điện li? A. KOH. B. H2S. C. HNO3. D. C2H5OH. Câu 5. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucose). Câu 6. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu. B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzene trong ancol. Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 (benzene). C. Ca(OH)2 trong nước. B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước. Câu 8. Trường hợp nào sau đây dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 rắn, khan. B. Glucose tan trong nước. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl. Câu 10. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CO2. B. NaOH. C. H2O. D. H2S. Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. NaHCO3. B. C2H5OH. C. H2O. D. NH3. Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu? A. NaHCO3. B. C2H5OH. C. H2S. D. NH4Cl. Câu 13. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu? A. KCl. B. HF. C. HNO3. D. NH4Cl. Câu 14. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl. Câu 15. Phương trình điện li viết đúng là A. H2SO4 → 2H+ + SO4- B. NaOH Na+ + OH- C. HF H+ + F- D. AlCl3 → Al3+ + Cl3- Câu 16. Phương trình điện li viết đúng là A. NaCl → Na2 + + Cl2 − . B. KOH → K+ + OH-. C. C2 H5OH → C2 H5+ + OH− . D. CH3COOH → CH3COO− + H+ . Câu 17. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng? A. HCl → H + + Cl − . B. CH3COOH CH3COO- + H+ C. NaOH Na+ + OH- D. Na 3PO4 → 3Na + + PO43− . Câu 18. Phương trình điện li nào sau đây không đúng? A. HNO3 → H+ + NO3− . B. K2SO4 2K+ + SO42- C. HF H+ + F- D. BaCl2 → Ba2+ + 2Cl- Câu 19. [CTST - SBT] Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng? A. NaOH Na + +OH- . B. HClO → H + +ClO- . C. Al2 (SO4 )3 → 2Al3+ +3SO4 .2- D. NH4Cl NH+ +Cl-. 4 Câu 20. [CD - SBT] Phương trình mô tả sự điện li của NaCl trong nước là 4
- A. NaCl(s) ⎯⎯⎯ Na(aq) + Cl(aq) H2O → B. NaCl(s) ⎯⎯⎯ Na + (g) + Cl− (g) H2O → + − C. NaCl(s) ⎯⎯⎯ Na (aq) + Cl (aq) H2O → D. NaCl(s) ⎯⎯⎯ Na(s) + Cl(s) H2O → Câu 21. [CD - SBT] Phương trình mô tả sự điện li của Na2CO3 trong nước là A. Na 2CO3 (s) ⎯⎯⎯ 2Na(aq) + C(aq) + 3O(aq) B. Na 2CO3 (s) ⎯⎯⎯ 2Na + (aq) + C4+ (aq) + 3O2− (aq) H2 O → H2 O → C. Na 2CO3 (s) ⎯⎯⎯ 2Na + (aq) + CO3 (aq) H2 O → 2- D. Na 2CO3 (s) ⎯⎯⎯ 2Na + (g) + CO3 (g) H2 O → 2- Câu 22. Trong dung dịch nitric acid (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O. C. H+, NO3-, HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O. Câu 23. Trong dung dịch acetic acid (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, CH3COO-. B. H+, CH3COO-, H2O. + - C. CH3COOH, H , CH3COO , H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+. Câu 24. Cho phương trình: NH3 + H2O NH4+ + OH- Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là base? A. NH3. B. H2O. C. NH4+. D. OH-. Câu 25. Cho phương trình: NH3 + H2O NH4+ + OH- Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid? A. NH3. B. H2O. C. NH4+. D. OH-. Câu 26. Cho phương trình: NH3 + H2O NH4+ + OH- Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid? A. NH3. B. H2O. C. NH4+. D. OH-. Câu 27. Cho phương trình: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+ Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid? A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO-. D. H3O+. Câu 28. Cho phương trình: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+ Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là base? A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO-. D. H3O+. Câu 29. Cho phương trình: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+ Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid? A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO-. D. H3O+. Câu 30. Trong phản ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là base theo thuyết Bronsted – lowry? CO2 (aq) + H2O HCO3− (aq) + OH− (aq) A. CO32- và OH- B. CO32- và HCO3+ C. H2O và OH- D. H2O và CO32- ♦ Mức độ HIỂU Câu 31. Đối với dung dịch acid yếu CH3COOH 0,10 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,10 M. B. [H+] < [CH3COO-]. C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < 0,10 M. Câu 32. Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất? A. K2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. KNO3. Câu 33. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/L, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr. Câu 34. Nồng độ mol của ion Na+ trong dung dịch Na2SO4 0,2 M là A. 0,2 M. B. 0,1 M. C. 0,4 M. D. 0,5 M. Câu 35. Nồng độ mol của ion NO3- trong dung dịch Al(NO3)3 0,05 M là A. 0,02 M. B. 0,15 M. C. 0,1 M. D. 0,05 M. Câu 36. Theo thuyết Bronsted – Lowry, acid có thể là A. phân tử. B. ion C. nguyên tử. D. phân tử hoặc ion. Câu 37. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất (phân tử và ion) nào sau đây là acid? A. NaOH. B. NaCl. C. NH4+. D. CO32-. Câu 38. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là acid? A. HSO4-. B. Cl-. C. PO43-. D. SO32-. Câu 39. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là base? 5
- A. Al3+. B. Cl-. C. H3PO4. D. CO32-. Câu 40. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là base? A. H+. B. NH3. C. H2S. D. Cu2+. Câu 41. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây lưỡng tính? A. H2O. B. NH3. C. NaOH. D. Al. Câu 42. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây lưỡng tính? A. Mg2+. B. NH3. C. HCO3-. D. SO32-. Câu 43. Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy các chất nào sau đây là acid? A. NH4+, HCl, PO43-. B. CO32-, SO32-, PO43-. C. Na+, H+, NH4+. D. NH4+, HSO4-, H2CO3. Câu 44. Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy các chất nào sau đây là base? A. S2-, HCl, PO43-. B. CO32-, SO32-, PO43-. C. HSO4-, H+, NH4+. D. HS-, Na+, H2CO3. Câu 45. Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy các chất nào sau đây lưỡng tính? A. H+, OH-, H2O. B. HCO3-, HSO3-, H2PO4-. + + + C. NH4 , Na , H . D. NaOH, HCl, NaHCO3. BÀI 2: CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC ( PHẦN 2) ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ♦ Mức độ BIẾT Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl. Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl. Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4. Câu 4. (MH.18). Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 5. [QG.22 - 201] Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? A. NaNO3. B. KCl. C. H2SO4. D. KOH. Câu 6. Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. BaCl2. B. KOH. C. HNO3. D. Na2SO4. Câu 7. Dung dịch nào sau đây có pH = 7? A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 8. Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. NH4Cl. B. KOH. C. Na2CO3. D. Na2SO4. Câu 9. Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. FeCl3. B. AgNO3. C. K2CO3. D. H2SO4. Câu 10. [QG.22 - 202] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? A. H2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. C2H5OH. Câu 11. [QG.22 - 202] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. HCl. B. CH3COONa. C. KNO3. D. C2H5OH. Câu 12. [KNTT - SBT] Trong dung dịch nước, cation kim loại mạnh, gốc acid mạnh không bị thủy phân, còn cation kim loại trung bình và yếu bị thủy phân tạo môi trường acid, gốc acid yếu bị thủy phân tạo môi trường base. Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7? A. KNO3 B. K2SO4 C. Na2CO3 D. NaCl ♦ Mức độ HIỂU Câu 13. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,001M là A. 3. B. 11. C. 12. D. 2. Câu 14. Giá trị pH của dung dịch H2SO4 0,005 M là A. 2. B. 12. C. 10. D. 4. Câu 15. Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,1 M là A. 1. B. 13. C. 11. D. 3. 6
- Câu 16. Trộn lẫn V mL dung dịch NaOH 0,01 M với V mL dung dịch HCl 0,03 M được 2V mL dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 17. [KNTT - SGK] pH của dung dịch nào sau đây có giá trị nhỏ nhất? A. Dung dịch HCl 0,1M B. Dung dịch CH3COOH 0,1M C. Dung dịch NaCl 0,1M D. Dung dịch NaOH 0,01M Câu 18. [KNTT - SBT] Trong các dung dịch acid sau có cùng nồng độ 0,1 M, dung dịch nào có pH cao nhất? A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 19. (B.13): Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1 M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2. Câu 20. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl. Câu 21. Đo pH của một cốc nước chanh được giá trị pH bằng 2,4. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Nước chanh có môi trường acid. B. Nồng độ ion [H+] của nước chanh là 10-2,4 mol/L. C. Nồng độ ion [H+] của nước chanh là 0,24 mol/L. D. Nồng độ ion [OH-] của nước chanh nhỏ hơn 10-7 mol/L. Câu 22. [KNTT - SBT] Tại khu vực bị ô nhiễm, pH của nước mưa đo được là 4,5 còn pH của nước mưa tại khu vực không bị ô nhiễm là 5,7. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nồng độ ion H+ trong dung dịch nước mưa bị ô nhiễm là 10-4,5. B. Nồng độ ion H+ trong dung dịch nước mưa không bị ô nhiễm là 10-5,7. C. Nồng độ ion H+ trong nước mưa bị ô nhiễm thấp hơn so với trong nước mưa không bị ô nhiễm. D. Nồng độ ion OH- trong nước mưa bị ô nhiễm thấp hơn so với trong nước mưa không bị ô nhiễm. CHƯƠNG 2: NITROGEN - SULFUR BÀI 1: NITROGEN ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Mức độ nhận biết Câu 1. Trong tự nhiên, đơn chất nitrogen có nhiều trong A. nước biển. B. không khí. C. cơ thể người. D. mỏ khoáng. Câu 2. Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớn nhất? A. O2. B. NO. C. CO2. D. N2. Câu 3. Ở dạng hợp chất, nitrogen tồn tại nhiều trong các mỏ khoáng dưới dạng A. NaNO3. B. KNO3. C. HNO3. D. Ba(NO3)2. Câu 4. Diêu tiêu Chile (hay diêm tiêu natri) là tên gọi khác của hợp chất nào sau đây? A. Sodium chloride. B. Potassium sulfate. C. Sodium nitrate. D. Potassium nitrate. Câu 5. Vị trí của nguyên tố N (Z = 7) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. ô số 7, chu kì 3, nhóm VA. B. ô số 3, chu kì 2, nhóm VIA. C. ô số 7, chu kì 2, nhóm VIA. D. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA. Câu 6. Đặc điểm cấu tạo của phân tử N2 là A. có 1 liên kết ba. B. có 1 liên kết đôi. C. Có 2 liên kết đôi. D. có 2 liên kết ba. Câu 7. Trong hợp chất nitrogen có các mức oxi hóa nào sau đây? A. -3, +3, +5. B. -3, 0, +3, +5. C. -3, +1, +2, +3, +4, +5. D. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của N2? A. Chất khí. B. Không màu. C. Nặng hơn không khí. D. Tan ít trong nước. xt,t o ,p Câu 9. Trong phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). N2 thể hiện A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính base. D. tính acid. 3000o C Câu 10. Trong phản ứng: N2(g) + O2(g) hoaëc tia löûa ñieän 2NO(g). N2 thể hiện A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính base. D. tính acid. Câu 11. Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí A. CO B. NO. C. SO2. D. CO2. 7
- Câu 12. Ứng dụng nào sau đây không phải của N2? A. Tổng hợp NH3. B. Bảo quản máu. C. Diệt khuẩn, khử trùng. D. Bảo quản thực phẩm. 2. Mức độ thông hiểu Câu 13. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitrogen có độ âm điện lớn. C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững. D. phân tử nitrogen không phân cực. Câu 14. Khí nitrogen ít tan trong nước là do A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitrogen có độ âm điện lớn. C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững. D. phân tử nitrogen không phân cực. Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitrogen bằng phương pháp dời nước vì A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 ít tan trong nước. C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp. Câu 16. Trong các phản ứng, N2 vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là do trong N2 nguyên tử N có A. số oxi hóa trung gian. B. số oxi hóa cao nhất. C. số oxi hóa thấp nhất D. hóa trị trung gian. Câu 17. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng khi nói về nitrogen? A. Nitrogen không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc. B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitrogen rất bền và ở nhiệt độ thường nitrogen khá trơ về mặt hóa học. C. Khi tác dụng với khí hydrogen, nitrogen thể hiện tính khử. D. Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, - 3,+5,+4. Câu 18. Quá trình tạo đạm nitrate từ nitrogen trong tự nhiên được mô tả theo sơ đồ sau: + X+ H O N2 ⎯⎯ NO ⎯⎯ NO2 ⎯⎯⎯⎯ HNO3 ⎯⎯ H + + NO3− +X (1) → +X (2) → (3) 2 → → Công thức của X là A. Cl2. B. O2. C. H2. D. CO2. BÀI 2: AMMONIA VÀ MUỐI AMMONIUM ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Mức độ nhận biết Câu 1. Trong ammonia, nitrogen có số oxi hóa là A. +3. B. -3. C. +4. D. +5. Câu 2. Liên kết hoá học trong phần tử NH3 là liên kết A. cộng hoá trị có cực. B. ion. C. cộng hoá trị không cực. D. kim loại. Câu 3. Dạng hình học của phân tử ammonia là A. hình tam giác đều. B. hình tứ diện. C. đường thẳng. D. hình chóp tam giác. Câu 4. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu hồng. B. màu vàng. C. màu đỏ. D. màu xanh. Câu 5. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí ammonia là A. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. giấy quỳ mất màu. D. giấy quỳ không chuyển màu. Câu 6. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng. Câu 7. Tính chất hóa học của NH3 là A. tính base, tính khử. B. tính base, tính oxi hóa. C. tính acid, tính base. D. tính acid, tính khử. Câu 8. Dung dịch NH3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. KCl. C. HCl. D. KOH Câu 9. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch A. HCl, CaCl2. B. KNO3, H2SO4. C. Fe(NO3)3, AlCl3. D. Ba(NO3)2, HNO3. o Câu 10. Vai trò của NH3 trong phản ứng 4NH3 + 5O2 ⎯⎯⎯ 4NO + 6H2O là t , Pt → A. chất khử. B. acid. C. chất oxi hóa. D. base. Câu 11. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? 8
- A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2. Câu 12. Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là A. NH3. B. H2. C. NO2 D. NO. 2. Mức độ thông hiểu Câu 13. Phương trình hóa học nào sau đây sai? o A. NH3 + HNO3 ⎯⎯ NH4 NO3 . → B. 4NH3 + 5O2 ⎯⎯ 4NO + 6H 2O. t → o C. 2NH3 + 3CuO ⎯⎯ N2 + 3Cu + 3H 2O. t → D. 3NH3 + AlCl3 + 3H2O ⎯⎯ Al(OH)3 +3NH4Cl. → Câu 14. Phương trình hóa học nào sau đây sai? o o A. NH4 NO3 ⎯⎯ NH3 + HNO3 . t → B. NH4Cl ⎯⎯ NH3 + HCl. t → o o C. (NH4 )2 CO3 ⎯⎯ 2NH3 + CO2 + H2O. t → D. NH4 HCO3 ⎯⎯ NH3 + CO2 + H2O. t → Câu 15. Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau: Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính base của NH3. C. tính tan nhiều trong nước và tính base của NH3. D. tính khử của NH3. Câu 16. Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là: A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng. B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím. C. Nước phun vào bình và không có màu. D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. Câu 17. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa? A. AlCl3. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl. Câu 18. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: cách 1 cách 2 nước cách 3 Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? A. Cách 3. B. Cách 1. C. Cách 2. D. Cách 2 hoặc cách 3. Câu 19. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, bột sắt (iron)). B. cho muối ammonium loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng. C. cho muối ammonium đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng. D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3. 9
- Câu 20. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4 là A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch BaCl2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Ba(OH)2. BÀI 3: MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA NITROGEN VỚI OXYGEN ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Mức độ nhận biết Câu 1. Oxide phổ biến của nitrogen trong không khí là A. NO, N2O. B. NO, NO2. C. N2O3, NO2. D. NO, N2O4. Câu 2. Nitrogen dioxide là tên gọi của oxide nào sau đây? A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O4. Câu 3. Nitrogen monoxide là tên gọi của oxide nào sau đây? A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O4. Câu 4. Mưa acid là hiện tượng tượng nước mưa có pH như thế nào? A. > 5,6. B. < 7. C. > 7. D. < 5,6. Câu 5. Tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid là A. CO, SO2. B. NOx, SO2. C. NH3, NO2. D. CO, NH3. Câu 6. Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có số oxi hóa là A. +5. B. +3. C. +4. D. -3. Câu 7. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3? A. Al, Fe. B. Au, Pt. C. Al, Au. D. Fe, Pt. Câu 8. Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 9. (QG.16) Kim loại iron không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 10. (QG.17) Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. H2SO4 loãng B. HCl đặc, nguội C. HNO3 đặc, nguội D. HCl loãng Câu 11. Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là A. Al, Fe. B. Ag, Fe. C. Pb, Ag. D. Pt, Au. Câu 12. Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag. Câu 13. Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al Câu 14. Hợp chất nào của nitrogen không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? A. NO. B. NH4NO3. C. NO2 D. N2O5. Câu 15. Dung dịch nào sau đây tác đụng được với kim loại Cu? A. HC1. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH. Câu 16. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là? A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 17. Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là A. NO. B. N2O. C. N2. D. NH3. Câu 18. Cho iron (III) oxide tác dụng với nitric acid thì sản phẩm thu được là A. Fe(NO3)3, NO và H2O. B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O. C. Fe(NO3)3, N2 và H2O. D. Fe(NO3)3 và H2O. Câu 19. Phú dưỡng là hiện tượng dư thừa quá nhiều các nguyên tố dinh dưỡng nào trong các nguồn nước? A. N, C. B. N, K. C. N, P. D. P, K. 2. Mức độ thông hiểu Câu 20. Các oxide của nitrogen không được tạo thành trong trường hợp nào sau đây? A. Núi lửa phun trào. B. Đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch. C. Mưa dông, sấm sét. D. Xả thải nước thải công nghiệp chưa qua xử lí. Câu 21. Hoạt động nào sau đây góp phần gây nên hiện tượng phú dưỡng? A. Sự quang hợp của cây xanh. B. Nước thải sinh hoạt thải trực tiếp vào nguồn nước chưa qua xử lí. 10
- C. Ao hồ thả quá nhiều tôm, cá. D. Khử trùng ao hồ sau khi tát cạn bằng vôi sống (CaO). Câu 22. HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường chuyển sang màu vàng là do A. HNO3 tan nhiều trong nước. B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh. D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2. Câu 23. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng? A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu. C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu. Câu 24. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 25. Phương trình hóa học viết đúng là A. 5Cu + 12HNO3 đặc → 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O. B. Mg + 4HNO3 loãng → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. C. 8Al + 30HNO3 loãng → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. D. FeO + 2HNO3 loãng → Fe(NO3)2 + H2O. ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nước tiểu của một bệnh nhân có nồng độ ion OH- là 5,0.10-5 M. a/ Tính nồng độ ion H+ và giá trị pH trong nước tiểu của bệnh nhân trên. b/ Môi trường trong nước tiểu của bệnh nhân trên là acid, base hay trung tính? Câu 2. Viết các phương trình để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ đk cho các phản ứng) a) NO2 ⎯⎯ HNO3 ⎯⎯ Cu(NO3)2 ⎯⎯ Cu(OH)2 ⎯⎯ Cu(NO3)2 ⎯⎯ CuO ⎯⎯ Cu (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6) → b) N2 ⎯⎯ NO ⎯⎯ NO2 ⎯⎯ HNO3 ⎯⎯ NH4NO3 ⎯⎯ NH3 ⎯⎯ Fe(OH)3 → → → → → → c) NH4NO2 → N2→ NO →NO2→HNO3→NH4Cl→ NaCl→NaNO3 →O2 ⎯⎯ → Câu 3 a) Phương trình nhiệt hóa học: 3H2(g) + N2(g) ⎯ 2NH3(g) ⎯ r H0 = -91,80 kJ 298 Tính lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9,0 gam H2(g) để tạo thành NH3 (g)? b) Hãy mô tả đặc điểm của ao, hồ có hiện tượng phú dưỡng và đề xuất cách cải tạo? ⎯⎯ → Câu 4. Ammonia (NH3) được điều chế bằng phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⎯ 2NH3(g) ⎯ Ở t °C, nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là: [N2] = 0,45 M; [H2] = 0,14 M; [NH3] = 0,62 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng trên tại t °C. Câu 5. Xét cân bằng hóa học: N2(g) + O2(g) 2NO(g) có KC= 36. Biết rằng nồng độ ban đầu của N2 và O2 đều bằng 0,01 mol/L. Tính hiệu suất của phản ứng tạo NO(g)? Câu 6. Nabica là một loại thuốc có thành phần chính là NaHCO3, được dùng để trung hoà bớt lượng acid HCl dư trong dạ dày. a) Viết phương trình phân tử và ion thu gọn của phản ứng trung hoà trên. b) Giả thiết nồng độ dung dịch HCl trong dạ dày là 0,035 M, tính thể tích dung dịch HCl được trung hoà khi bệnh nhân uống 0,588 gam bột NaHCO3. Câu 7. Cho 0,5 mol H2 phản ứng với 0,5 mol I2 trong bình có dung tích 10 lít ở 444 oC. Tại nhiệt độ 444 oC giá trị hằng số cân bằng KC là 49. Tính nồng độ mol các chất tại trạng thái cân bằng Câu 8. Xét phản ứng thuận nghịch sau: N2(g) +3H2(g) 2NH3(g). Trong một bình có thể tích 3 lít, tại 400 oC hỗn hợp tại thời điểm cân bằng có 0,0420 mol N2, 0,516 mol H2 và 0,0357 mol NH3 .Tính giá trị của hằng số cân bằng KC là Câu 9. Một hỗn hợp cân bằng ở 1500 oC có chứa [N2] = 6,4 ×10-3 mol/L; [O2 ] = 1,7×10-3 mol/L; [NO] = 1,1×10-5 mol/L. Phản ứng xảy ra như sau: N2(g) + O2(g) 2NO(g). Tính hằng số cân bằng của hệ 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 177 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 369 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 147 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 89 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p | 121 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 190 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 110 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 128 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 138 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 140 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p | 75 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 110 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 129 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 107 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
4 p | 55 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn