intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I TỔ SINH ­ HÓA ­ ĐỊA MÔN: KHTN 6 Năm học: 2022­ 2023 A.LÝ THUYẾT. Câu 1: Thế  nào là Khoa học tự  nhiên ? Nêu vai trò của Khoa học tự  nhiên trong cuộc   sống ? Câu 2: Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên Câu 3: Thế nào là Vật sống và vật không sống Câu 4: Các ký hiệu cảnh báo trong phòng thí nghiệm. Câu 5: Em hãy nêu số dụng cụ đo mà em biết? Thế nào là ĐCNN và GHĐ ? Câu 6: Trình bày cấu tạo, cách sử dụng và tác dụng của kính lúp và kính hiển vi quang  học. Câu 8 : Khi đo khối lượng của một vật bằng cân, ta cần thực hiện các bước nào ? Câu 9: Khi đo thời gian của một hoạt động, ta cần thực hiện các bước nào? Câu 10:  a) Thế nào là nhiệt độ? Đơn vị của nhiệt độ là ? b) Các bước tiến hành đo nhiệt độ ? Câu 11: Thế nào là vật thể. Em hãy kể tên một số vật thể và cho biết chất tạo nên vật  thể đó? Câu 12:  Hãy kể  tên các thể  cơ  bản của chất? Mỗi thể  của chất đều có tính chất gì  khác nhau? Câu 13: Nêu được khái niệm về  sự  nóng chảy; sự  sôi; sự  bay hơi; sự  ngưng tụ, đông  đặc. Câu 14: Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên  liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất. B. BÀI TẬP  CHỦ ĐỀ 1    : MỞ ĐẦU 
  2. Câu 1: Bạn Vỵ cùng bạn Khang chơi thả diều. a)  Hoạt động chơi thả diều có phải là nghiên cứu khoa học tự nhiên không? b)  Theo em, người ta đã nghiên cứu và vận dụng sự hiểu biết nào trong tự nhiên để  tao ra con diều trong trò chơi?  CHỦ ĐỀ 2    : CÁC PHÉP ĐO  Câu 1: Làm thế nào để lấy 1 kg gạo từ một bao đựng 10 kg gạo khi trên bàn chỉ có một  cân đĩa và một quả cân 4 kg. Đáp án: Cân 2 lẩn, mỗi lẩn lấy ra 4  kg, còn lại 2 kg gạo chia đều cho 2 đĩa cân. Khi nào  cân thăng bằng thì gạo trên mỗi đĩa là 1 kg. Câu 2: Có một cái cân đồng hổ đã cũ và không còn chính xác. Làm thế nào có thể cân  chính xác khối lượng của một vật nếu cho phép dùng thêm hộp quả cân a. Đáp án: Đặt vật cần cân lên đĩa và ghi số chỉ của kim cân. Sau đó thay vật bằng một số  quả cân thích hợp sao cho kim chỉ đúng giá trị cũ.Tính tổng khối lượng của các quả cân  trên đĩa, đó chính là khối lượng của vật Câu 3 :  Để  thực hiện đo thời gian khi đi từ  cổng trường vào lớp học, em dùng loại   đổng hổ nào? Giải thích sự lựa chọn của em. Câu 4 : An nói rằng: "Khi mượn nhiệt kế  y tế của người khác cần phải nhúng nước  sôi để sát trùng rồi hãy dùng.". Nói như thế có đúng không? Câu 5 : Bản tin dự báo thời tiết nhiệt độ của một số vùng như sau: ­  Hà Nội: Nhiệt độ từ 19 °c đến 28 °c. ­  Nghệ An: Nhiệt độ từ 20 °c đến 29°c. Nhiệt độ trên tương ứng với nhiệt độ nào trong nhiệt giai Kelvin? Câu 6: Cho hình sau: cm3 cm3 60 60 50 50 40 40 30 30 20 20 10 10 Bình 1 Bình 2 a) Quan sát hai hình chia độ   ở  hình bên và cho biết giới hạn đo, độ  chia nhỏ  nhất   của mỗi bình. b) Người ta đổ  cùng một lượng chất lỏng vào 2 bình. Em hãy ghi lại kết quả  thể  tích chất lỏng đo được ở mỗi bình. c) Theo em thì bình nào đo chính xác hơn? Câu 7: Đổi các đơn vị sau: a) 2,5km = ……………… m b) 720g = ……………… kg
  3. c)4,5dm3 = ……………… cm3 Câu 8: Độ  chia nhỏ  nhất của thước là gì? Xác định độ  chia nhỏ  nhất của thước bên   dưới. Thanh kim loại ở hình vẽ bên dưới có độ dài bao nhiêu cm? cm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 CHỦ ĐỀ 3: CÁC THỂ CỦA CHẤT Câu 1: Em hãy kể  tên 4 chất  ớ  thể  rần, 4 chất  ớ  thể lóng, 4 chất  ớ  thể  khí (ớ  điều  kiện thường) mà em biết. Câu 2: Bạn An lấy một viên đá lạnh nhỏ ở trong tủ lạnh rồi bỏ lên chiếc đĩa. Khoảng   một giờ sau, bạn An không thấy viên đá lạnh đâu nữa mà thấy nước trải đểu trên mặt   đĩa. Bạn An để luôn vậỵ và ra làm rau cùng mẹ. Đến trưa, bạn đến lấy chiếc đĩa ra để  rửa thì không còn thấy nước. a)  Theo em, nước đã biến đâu mất? b)  Nước có thể tồn tại ở những thể nào? c)            Hãỵ vẽ sơ đồ mô tả sự biến đổi giữa các thể của nước? d)  Tại sao lại có hiện tượng nước trải đều trên mặt đĩa? e)  Nếu để một cốc có chứa đá lạnh bên trong, sau một thời gian thấy có  nước ở bên ngoài cốc. Giải thích tại sao có hiện tượng đó. Câu 3: Hãy giải thích vì sao 1 ml nước lỏng khi chuyển sang thể hơi lại chiếm thể tích  khoảng 1300 ml (ở điểu kiện thường). Câu 4:  Hãy chọn cặp tính chất ­  ứng dụng phù hợp với các chất đã cho trong bảng   dưới đâỵ. Chất Tính chất ứng dụng Dây đóng 1. Có thể hoà tan nhiễu chất khác a) Dùng làm dung môi Cao su 2. Cháy được trong oxygen b) Dùng làm dây dẫn điện c) Dùng làm nguyên liệu sản xuất lốp  Nước 3. Dẫn điện tốt xe Cón (ethanol) 4. Có tính đàn hói, độ bén cơ học cao d) Dùng làm nhiên liệu Câu 5: Hãy giải thích tại sao khi nhiệt độ cơ thể càng cao thì cột thuỷ ngân trong nhiệt   kế càng tăng lên. CHỦ ĐỀ 4:   MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG  THỰC – THỰC PHẨM THÔNG DỤNG; TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA  CHÚNG Câu 1: Tại sao cửa ngõ làm bằng thép hộp người ta thường phải phủ lên một lớp sơn,   còn làm bằng inox thì người ta thường không sơn? Câu 2: a) Dựa vào tính chất nào mà kim loại đồng, kim loại nhôm lại được sử  dụng 
  4. làm dây điện? b, Tại sao đồng dẫn điện tốt hơn nhôm nhưng dây điện cao thế lại thường sử dụng vật   liệu nhôm chứ không sử dụng vật liệu đồng? C. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Chơi bóng rổ     B. Cấy lúa     C. Đánh đàn          D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm;   Câu 2. Hoạt động nào sau đây của con người không phải  hoạt động nghiên cứu khoa  học? A. Tìm hiểu về biến chủng covid     B. Sản xuất phân bón hóa học C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu       D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi Câu 3. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể  hiện vai trò  nào dưới  đây của khoa học tự nhiên? A. Chăm sóc sức khoẻ con người. B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên. C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất. D. Hoạt động nghiên cứu khoa học. Câu 4: Vật nào sau đây gọi là vật không sống?  A. Con ong          B. Vi khuẩn    C. Than củi         D. Cây cam Câu 5:Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN A. Hóa học            B. Sinh học  C. Thiên văn học              D. Khoa học trái đất Câu 6. Ví dụ nào sau đây liên quan đến ngành Hóa học? A. Ấp trứng gà bằng máy chuyên dụng. B. Quan sát hướng chuyển động của viên đạn. C. Theo dõi quá trình lớn lên của cây cà chua. D. Khi cho baking soda vào giấm ăn, ta thấy hiện tượng sủi bọt khí. Câu 7.Để phân biệt vật sống với vật không sống cần những đặc điểm nào sau đây? I. Khả năng chuyển động. II. Cần chất dinh dưỡng. III. Khả năng lớn lên. IV. Khả năng sinh sản. A. II, III, IV. B. I, II, IV. C. I, II, III. D. I, III, IV.   Câu 8. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kính có độ.                            B. Kính lúp. C. Kính hiển vi.                            D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
  5. Câu 9.Khi không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đẩu tiên và cẩn thiết nhất  là phải làm gì? A. Đưa ra trung tâm ỵtế cấp cứu. B. Hô hấp nhân tạo. C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào. D. Cởi bỏ phẩn quẩn áo dính hoá chất, xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức. Câu 10. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì? A. Cấm thực hiện.             B. Bắt buộc thực hiện. C. Cảnh bảo nguy hiểm.   D. Không bắt buộc thực hiện. Câu 11: Độ chia nhỏ nhất của thước là : A. Giá trị cuối cùng trên thước.                          B. Giá trị nhỏ nhất trên thước. C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.    D. Cả 3 đáp án đều sai. Câu 12: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số  1 được chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là:  A. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm.  B. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm.  C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm.    D. GHĐ 30 cm; ĐCNN 5 mm. Câu 13: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài? A. Thước dây       B. Thước mét C. Thước kẹp       D. Compa Câu 14: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước. C. Thước đo nào cũng được. D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần. Câu 15: Một bạn dùng thước đo diện tích tờ giấy hình vuông và ghi kết quả: 104 cm2 .  Bạn ấy đã dùng thước đo có ĐCNN nào? A. 1cm              B. Nhỏ hơn 1 cm           C. Lớn hơn 1 cm   D. Cả A, B, C đều sai Câu 16.Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng: A. 6,6 cm      B. 6,5 cm                          C. 6,8 cm      D. 6,4 cm Câu 17 .Chọn câu trả lời đúng Tuấn dùng một thước đo kích thước của một số vật khác nhau và ghi được các kết quả 
  6. đúng như sau: 15,3 cm; 24,4 cm; 18,7 cm và 9,1 cm .ĐCNN của thước đó là:   A. 1 mm          B. 2 mm          C. 3 mm             D. 4 mm Câu 18: Chọn câu đúng: 1 kilogam là: A. Khối lượng của một lít nước. B. Khối lượng của một lượng vàng. C. Khối lượng của một vật bất kì. D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp. Câu 19:Một xe chở mì khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn và sau khi đổ mì khỏi xe và cân  lại thì xe có khối lượng là 680 kg. Hỏi khối lượng của mì là bao nhiêu kilogam? A.4980.       B. 3620.          C.4300.      D.5800. Câu 20:Xác định GHĐ và ĐCNN của cân hình dưới đây? A. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg.          B. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg. C. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg. D. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.                    Câu 21:Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Thước.          B. Đồng hồ.       C.Cân.       D. lực kế. Câu 22. Để đo thời gian người ta dùng: A. Thước                           B. Đồng hồ                 C. Cân                     D. Tivi Câu 23. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:  (1) Đặt mắt nhìn đúng cách (2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp (3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách (4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định (5) Thực hiện phép đo thời gian Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là: A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (3), (2), (5), (4), (1) C. (2), (3), (1), (5), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4) Câu 24. Để  đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ  thích hợp  
  7. nhất là: A. Đồng hồ treo tường                          B. Đồng hồ cát C. Đồng hồ đeo tay                               C. Đồng hồ bấm giây Câu 25.  Khi đo thời gian đi bộ  của bà em trên một quãng đường dài 50m, em sẽ  đo   khoảng thời gian: A. Từ lúc bà xuất phát tới khi bà về đến đích B. Từ lúc bà đi được 1 bước tới khi bà về tới đích  C. Bà đi được bộ được 25m rồi nhân đôi D. Bà đi bộ 100m rồi chia đôi Câu 26. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên. B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra. C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu. D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất  nhân tạo. Câu 27. Vật thể tự nhiên là A.Ao, hồ, sông, suối.                            B.Biển, mương, kênh, bể nước. C.Đập nước, máng, đại dương, rạch.   D.Hồ, thác, giếng, bể bơi. Câu 28. Vật thể nhân tạo là A.Cây lúa.         B.Cái cầu. C.Mặt trời.        D.Con sóc. Câu 29.  Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho  các hạt sương tan dần.  Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào? A. Từ rắn sang lỏng          B. Từ lỏng sang hơi C. Từ hơi sang lỏng          D. Từ lỏng sang rắn Câu 30. Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học? A. Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước B. Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều C. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần D. Mở nút chai rượu vang thì thấy hiện tượng sủi bọt  Câu 31. Chọn phát biểu đúng: A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí. B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí. Câu 32. Sự cháy và sự oxi hóa chậm có đặc điểm chung là: A. Tỏa nhiệt và phát sáng.  B. Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
  8. C. Xảy ra sự oxi hóa và có tỏa nhiệt. D. Xảy ra sự oxi hóa nhưng không phát sáng. Câu 33. Chọn phát biểu sai:  A. Oxygen cần thiết cho sự quang hợp của cây xanh. B. Oxygen oxi hóa được hết các kim loại  C. Oxygen cần thiết cho quá trình hô hấp cảu động vật. D. Oxygen là một chất hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. Câu 34.Bạn An tiến hành 1 thí nghiệm bắt 2 con châu chấu có kích cỡ bằng nhau cho  vào 2 bình đựng thủy tinh. Đậy kín bình 1 bằng nút cao su, còn bình 2 bọc lại bằng  miếng vải màn. Các em hãy dự đoán kết quả xảy ra của 2 con châu chấu ở 2 bình? A. Con châu chấu bình 1 chết, bình 2 sống. B. Cả hai con châu chấu đều chết. C. Cả hai con châu chấu đều sống. D. Con châu chấu bình 1 sống, bình 2 chết. Câu 35. Khi một can xăng bất cẩn bốc cháy, chọn giải pháp chữa cháy nào dưới đây  phù hợp nhất ? A. Phun nước B. Dùng cát đổ trùm lên. C. Dùng bình chữa cháy gia đình để phun vào D. Dùng chiếc chăn khô đắp lên. Câu 36. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí? A. Oxỵgen.       .     B. Hydrogen.          C. Nitrogen.            D. Carbon dioxide. Câu 37. Trong quá trình quang hợp cây xanh đã thải ra khí gì: A. Khí N2.             B. Khí O2.              C. Khí CO2.                 D. Khí H2. Câu 38  Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?  A. Cháy rừng B. Khí thải do sản xuất công nghiệp, do hoạt động của phương tiện giao thông C. Hoạt động của núi lửa D. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh Câu 39. Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ: A. Cốc bị thủng.                             B. Trong không khí có khí oxi.     C. Trong không khí có hơi nước.   D. Trong không khí có khí nitơ. Câu 40  Nguồn năng lượng nào sau đây gâỵ ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất? A. Điện gió. B. Điện mặt trời. C. Nhiệt điện. D.Thuỷ điện. Câu 41 . Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxigen trong không khí? A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh. B.  Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí. C.  Đốt rừng làm rẫy. D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại. Câu 42. Hoạt động của ngành kinh tế nào ít gây ô nhiễm môi trường không khí nhất? 
  9. A. Sản xuất phẩn mềm tin học. B. Sản xuất nhiệt điện. C. Du lịch.  D. Giao thông vận tải. Câu 43: Nhiên liệu lỏng gồm các chất? A.Nến , cồn , xăng                B.Dầu, than đá, củi C.Biogas, cồn, củi                 D.Cồn, xăng, dầu  Câu 44: An ninh năng lượng là? A.Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng  lượng sạch và giá rẻ B.Sự đảm bảo đầy đủ nặng lượng dưới một dạng duy nhất C.Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng  lượng sạch, giá cao D.Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới một dạng duy nhất, giá thành cao Câu 45 .Xăng sinh học E5 chứa bao nhiêu % cồn, bao nhiêu% xăng truyền thống? A.10 % và 90 %            B.5% và 95 % C.15% và 85%              D.3 % và 97 % Câu 46 :Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín? A.Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng B.Vì than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong  phòng kín C.Vì than không cháy được trong phòng kín D.Vì giá thành than rất cao Câu 47Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? A. Lúa mạch.  B. Ngô.  C. Mía.  D. Lúa. Câu 48Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Gạo.   B. Rau xanh.   C. Thịt.   D. Gạo và rau xanh. Câu 49Những thực phẩm được dùng để chế biến nước mắm là: A. Cá biển, muối    B. Đậu nành C. Thực vật            D. Thịt. Câu 50 Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì? A. Không biến đổi màu sắc. B. Mùi vị không thay đổi. C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo. D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0