intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Văn Quán, Hà Đông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Văn Quán, Hà Đông’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Văn Quán, Hà Đông

  1. TRƯỜNG THCS VĂN QUÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 – NĂM HỌC 2024 - 2025 A. LANGUAGE FOCUS : From Unit 1- Unit 3 1. Vocabulary: - School things and activities. - Types of house. - Rooms and furniture. - Body parts and appearance. - Personality adjectives. 2. Pronunciation: - Sounds / a: / and / ^/ - Final sounds / s / and / z/ - Sounds /b / and /p/ 3. Grammar: - Present simple and Present continuous - Adverbs of frequency. - Possessive case. - Prepositions of place. I. The present simple (Thì Hiện Tại Đơn) 1. Cách sử dụng - Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại - Chân lý, sự thật hiển nhiên - Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu * Lưu ý 1. Cách thêm s/es: – Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s, o – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: 2. Cách phát âm phụ âm cuối s/es: – /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/ – /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge) – /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm, các phụ âm còn lại 2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn + Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên). + Every day, every week, every month, every year, … (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm) + Once/ twice/ three times/ four times….. + a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm) 1
  2. II. The present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn) 1. Công thức : Khẳng định S +am/ is/ are + V_ing + … Phủ định S + am/ is/ are+ not + V_ing + … Nghi vấn (W-H) +Am/is/are+S + V_ing+ …? 2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: At present, at the moment, now, right now, look! , listen! , be careful! ,Be quiet! ,.… 3. Cách dùng:  Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.  Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.  Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước  Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”. Chú ý : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate… Ex: He wants to go for a cinema at the moment. III. Danh từ (Noun) kí hiệu: N 1. Thông thường Danh từ số nhiều = N+s Ví dụ: a book => books , a house => houses 2. Danh từ số ít tận cùng là “y” Đứng trước “y” là nguyên âm (u,e,o,a,i) thêm “s” ví dụ: a key => keys - Đứng trước “y” là phụ âm (chữ còn lại) ta đổi “y” => “ i” rồi thêm “es” (a city => cities) 3. Tận cùng là “f “ hoặc “ fe “ ta thay chúng bằng “ves” VD: a knife => knives, a shelf => shelves 4. Tận cùng là “O” - Đứng trước “O” là nguyên âm thì ta thêm “s” ví dụ: a bamboo => bamboos - Đứng trước “O” là phụ âm thì ta thêm “es” ví dụ: a tomato => tomatoes 5. Tận cùng là “ s, x , z , ch , sh” ta thêm “es” Vd: boxes 6. Danh từ số nhiều bất quy tắc VD: Man -> Men. Woman -> women ... 2
  3. B . PRACTICE I. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. come B. month C. mother D. open 2. A. hope B. homework C. one D. post 3. A. brother B. judo C. going D. rode 4. A. cities B. watches C. dishes D. houses 5. A. grandparents B. brothers C. uncles D. fathers 6. A. books B. walls C. rooms D. pillows 7. A. finger B. leg C. neck D. elbow 8. A. writes B. makes C. takes D. drives 9. A. request B. project C. neck D. exciting 10. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday II. Find which word does not belong to each group. 1. A. toilet B. library C. kitchen D. bedrooms 2. A. sofa B. dishwasher C. cupboard D. sink 3. A. apartment B. villa C. silt house D. hotel 4. A. attic B. apartment C. kitchen D. living room 5. A. television B. cook C. fridge D. cooker III. Choose the best answer (A, B, C or D). 1. There are two lights the ceiling. A. in B. at C. on D. between 2. There four chairs and a table the middle of the room. A. are – in B. are – at C. is – on D. is – in 3. They are moving a new apartment the city centre soon. A. at – at B. from – in C. to – in D. to – from 4. There are some dirty dishes the floor. A. on B. with C. in D. for 5. My bedroom is the bathroom. A. under B. in C. on D. next to 6. There aren‟t any pillows the bed. A. from B. on C. behind D. in front of 7. Can you me the book, please? A. move B. pass C. have D. turn 8. Nga is the phone, chatting friends. A. on – to B. on – on C. to – with D. to – to 9. My best friend is kind and . He often makes me laugh. A. funny B. nice C. shy D. boring 10. The film is very and we can‟t see all of it. A. Wonderful B. easy C. exciting D. boring 11. The summer camp is for students between 10 and 15. A. age B. aged C. aging D. ages 3
  4. 12. Mary has hair and big eyes. A. blonde, small B. a black, blue C. blonde, blue D. black, long 13. Next summer, I am working as a teacher in a village near Hoa Binh city. A. volunteer B. nice C. good D. favourite 14. She is always at school and helps other students with their homework. A. hard B. hardly C. hard-working D. work hard 15. Our class is going to a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us? A. have B. take C. pass D. go 16. It‟s to go home. It‟s so late. A. now B. sure C. time D. like 17. Please turn the lights. The room is so dark. A. in B. on C. off D. at 18. At break time, I go to the library and books. A. go B. read C. play D. listen 19. Listen! Someone at the door. A. knock B. knocks C. is knocking D. are knocking 20. Nam football now. He‟s tired. A. doesn‟t play B. plays C. is playing D. isn‟t playing 21. We are excited the first day of school. A. at B. with C. about D. in 22. My parents often help me my homework. A. at B. with C. about D. in 23. I am having a math lesson but I forgot my . I have some difficulties. A. calculator B. bike C. pencil case D. pencil sharpener 24. In the afternoon, students many interesting clubs. A. join B. do C. play D. read 25. School at 4.30 p.m every day. A. finish B. finishes C. go D. have IV. Complete the sentences with the Present simple or the Present continuous form of the verbs. 1. They often (visit) their parents in the holidays. 2. We (speak) French at the moment. 3. I (watch) TV about 3 hours a day. 4. My family usually (go) to the movies on Sunday. 5. Look at the girl! She (ride) a horse. 6. We (play) tennis now. 7. Minh sometimes (practise) the guitar in his room. 8. you (like) chocolate ice cream? 9. I really (like) cooking. 10. Hung can‟t answer the phone because he (take) a shower. 4
  5. V. Fill in each blank with a suitable verb. 1. She an oval face. 2. - Mai‟s hair long or short? - It short. 3. He tall and thin. 4. Toan an athlete. He very strong. 5. Ngan short black hair. 6. What color those bikes? 7. What color Nam‟s eyes? 8. What those? VI. Complete the passage with a suitable preposition. We have English lessons (1) Room 12. There are 24 tables for students and one desk for the teacher. (2) the walls, there are a dots of posters of England. There‟s a cupboard at the front of the room and (3) the cupboard, there is a TV and DVD player. Sometimes we watch films. There are some bookshelves (4) the classroom. the shelves, there are a lot of English books. Our books are (6) the teacher‟s desk. He wants to look at our homework. Our school bags are (7) the floor, and there is some food (8) the school bags. It‟s now 5.30 pm. We are (9) home, but our teacher is (10) school. He often stays late to prepare for tomorrow‟s lessons. VII. Reorder the words and write the meaning sentences. 1. city / beautiful / a / Ho Chi Minh / is.  .......................................................................................................................................... 2. green fields / there / are.  .......................................................................................................................................... 3. dog / it‟s / friendly / a.  .......................................................................................................................................... 4. student / Minh / new / a/ is.  .......................................................................................................................................... 5. television / big / a / there‟s.  .......................................................................................................................................... 6. new / four / there / cars / are.  .......................................................................................................................................... 7. are / two / pizzas / there / big.  .......................................................................................................................................... 8. ten / are / desks / small / there.  .......................................................................................................................................... 5
  6. VIII. Read the text and decide whether the statements are True (T) or False (F) My dream house is a cottage not far from the sea. On the ground-floor, there are four rooms. The first room is my living room, which has a white sofa, a black armchair and a coffee table. There are lots of paintings and trinkets as well. There is also a lamp, French windows with a view of the garden, television set and a phone in the living room. My dream house has a fully-equipped kitchen, including a fridge and a door to the garden. There is a bathroom with a shower and toilet. There is also a study room where I keep my desk and computer. On the first floor, There are three bedrooms and a bathroom. 1. ________ There are 4 rooms in author’s house. 2. ________ There are grey armchair and a coffee table in the living room. 3. ________ There are French windows with a view of the sea. 4. ________ The kitchen in the house is fully equipped. 5. ________ There are three bedrooms and a bathroom on the first floor. IX. Find a mistake in the four underlined parts of each sentence. 1. How many tables is there in the classroom? A B C D 2. What does your sisters do and how old are they? A B C D 3. This is my chair and that are your chairs. A B C D 4. There are five benchs and two tables in the house. A B C D 5. This is my brother and he’s name is Minh. A B C D 6. The cat is among the lamp and the bed. A B C D 7. There are a cupboard, a dishwasher and a table in the kitchen. A B C D 8. Is there a television front of the microwave? A B C D 9. The party will start at seven o’clock on the evening. A B C D 10. The armchairs aren’t far from the television. They are near to the television. A B C D X. There is one mistake in each sentence. Find and correct it. Sentence Correction 1. I live in a apartment on Nguyen Trai Street. ______________ 2. Listen! Someone knocks at the door. _____________ 3. What do you doing tomorrow? ______________ 4. There is some new furnitures in the living room. _____________ 5. My mother have short curly hair and big blue eyes. ______________ 6. He drives very careless and often causes accidents. ______________ 7. John usually go shopping with his mother. ______________ 8. There is many books on her bookshelves. _____________ 9. Would you like drinking tea or coffee? ______________ 10. Why don’t you has dinner with us? ______________ 6
  7. XI. Use the given words to make complete sentences. 1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near.  ....................................................................................................................... …… 2. yard/ front/ school/There/ big/ of/ is/ our/ in/ a.  ....................................................................................................................... …… 3. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ to/ of/?  ....................................................................................................................... …… 4. next/ photocopy/ What/ store/ there/ the/ is/ to /?  ....................................................................................................................... …… 5. hospital/ father/ in/ the/ city/ 2yiy/ a/ works/ in.  ....................................................................................................................... …… ------------------------THE END------------------------ 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1