Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
lượt xem 3
download
Tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
- TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ I Môn: Tiếng Anh 7. Năm học 2022-2023 A. GRAMMAR. I. The present simple (Thì hiện tại đơn) 1. Forms (Cấu trúc) Động từ thường Động từ “to be” Câukhẳng định S + Vs/es S + am/ is/ are + N/ adj/ prep E.g: He watches TV every day. E.g: My mother is a teacher S + do/ does not + V-inf S + am/ is/ are not + N/ adj/ prep Câuphủ định E.g: I don ’t like cakes. E.g: I’m not a student. Do/ Does + S + V-inf? Am/ Is/ Are + S + N/adj/prep? (+) Yes, S + do / does. (+) Yes, S + is / am / are. Câunghi vấn (-) No, s + don’t / doesn’t. (-) No, S + is / am / are + not. E.g: Do you like playing chess? E.g: Are you sure? - No, I don ’t. - Yes, I am. 2. Use (Cách dùng) Diễn tả sự thật, chân lý hiển nhiên E.g: The sun rises in the East. Diễn tả sở thích, thói quen E.g:I often get up at six o ’clock. Diễn tả cảm xúc, cảm giác E.g: She likes singing. Diễn tả sự di chuyển có lịch trình E.g: The plane takes off in 5 minutes. 3. Add s/es to the verbs (Quy tắc thêm đuôi s/es vào sau động từ) Động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh, ss thêm -es E.g: wash washes Động từ tận cùng là phụ âm + y, bỏ -y thêm -ies E.g: carry carries Các động từ còn lại thêm s E.g: learn learns Các động từ đặc biệt E.g: have has 4. Spelling rules (Quy tắc phát âm đuôi s/es) Phát âm là Từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/, /ð/(thường E.g: walks /wɔ:ks/ /s/ có tận cùng là các chữ cái gh, th, ph, k, f, t, p) Phát âm là Từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (thường E.g: boxes /'bɒksiz/ /iz/ có tận cùng là các chữ cái x, z, s, ss, sh, ch, ce, ges) Phát âm là E.g: chickens /'tfikinz/ /z/ Các trường hợp còn lại (b, d, g, l, m, n, ng, r, v, y, ...) * Lưu ý:cách phát âm phải dựa vào phiên âm quốc tế, không dựa vào cách viết. 5.Time expressions (Dấu hiệu trạng ngữ thời gian) Every + khoảng thời gian (every day/ week/ month/ year,...) Once/ twice/ three times/ four times + a/per + khoảng thời gian (once a day/ week/ month/
- year,...) In the + buổi trong ngày (in the morning,...) Trạng từ chỉ tần suất: + Đứng trước động từ chính E.g:I often play soccer. (Tôi thường chơi hóng đá.) + Ngoại lệ: Đứng sau to be (am/ is/ are) trong thì hiện tại tiếp diễn E.g: She is always late. (Cô ta cứ đến muộn mãi.) 100% Always Luôn luôn, lúc nào cũng, suốt, hoài 90% Usually Thường xuyên 80% Generally Thông thường, theo lệ 70% Often Thường 50% Sometimes Thỉnh thoảng 30% Occasionally Thỉnh thoảng, đôi khi 10% Hardly ever Hầu như, hiếm khi 5% Rarely Hiếm khi, ít khi 0% Never Không bao giờ III. THE PAST SIMPLE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) 1. Forms (Cấu trúc) Động từ thường Động từ to be Câu khẳng định S + Ved/PI S + was/were + danh từ/ tính từ/ giới từ E.g: E.g: She went shopping yesterday. You were honest with me. Câu phủ định S + was/were + not + danh từ/ tính từ/ giới S + didn't + V từ. E.g: E.g: I didn't come to school last week. She wasn 't at home yesterday. Câu hỏi nghi vấn Did + S+ V? Was/ Were+ A + danh từ/ tính từ/ giới từ? (+) Yes, S + did. (+) Yes, s + was/were. (-) No, S + didn’t. (-) No, s + was/were + not. E.g: E.g: - Did you do the housework? - Was she in Tom's house yesterday? - Yes, I did. - No, she wasn’t. 2. Use (Cách dùng) E.g: I went to the zoo yesterday. Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ.
- E.g: Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong She went home, took a shower and cooked for quá khứ. dinner. E.g: Iused to play guitar. Diễn tả một thói quen trong quá khứ (đã từng làm, bây giờ không làm nữa). 3. Add "ed" to the verbs (Quy tắc thêm đuôi ed vào sau động từ') E.g: Từ kết thúc bằng đuôi e/ee thêm d smile -> smiled Động từ tận cùng là nguyên âm (u, e, o, a, i) + y thêm E.g: ed stay -> stayed E.g: Động từ kết thúc bằng phụ âm + y đổi y thành ied try tried E.g: travel -> travelled Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm + nguyên âm + phụ âm (trừ h, w, x, y, z) gấp đôi phụ âm cuối + ed E.g: prefer preferred Động từ có nhiều hơn 1 âm tiết, âm tiết cuối cùng kết thúc bằng phụ âm + nguyên âm + phụ âm và là âm tiết nhận trọng âm gấp đôi phụ âm cuối + ed E.g: Các trường hợp còn lại + ed listen -> listened 4. Spelling rules (Quy tắc phát âm đuôi ed) Phát âm là động từ có tận cùng là các âm E.g: kissed /kɪst/, fixed /fɪkst/, coughed /kɒft/, /t/ /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ watched /wɒtʃt, ... Phát âm là Từ có tận cùng là các âm /t/ hay E.g: decided /dɪˈsaɪdid/, wanted /wɒntid/, /id/ /d/ added /ædid, ... động từ được sử dụng như tính từ, E.g. naked /ˈneɪkɪd/, aged /ˈeɪdʒɪd/, beloved bất kể phụ âm kết thúc được phát /bɪˈlʌvɪd/, … âm như thế nào Phát âm là Các trường hợp còn lại E.g: used /juːzx/, played /pleid/, listened / /d/ ˈlɪsnd/, ... 5. Time expressions (Dấu hiệu trạng ngữ thời gian)
- - Yesterday: hôm qua - Last + thời gian (last week, last month, last Monday) - Thời gian + ago (two days ago) - In + năm quá khứ (in 1999) - In the past (trong quá khứ) - When + S + Ved/PI II. Expressing liking & disliking (Diễn đạt sự yêu thích / không yêu thích) Liking Disliking Adjectives be fond of be disgusted with be keen on be interested in be into be addicted to be fascinated by be crazy about be mad about Nouns big fan of hate for passion for hatred for Verbs adore can't bear enjoy can't put up with fancy can't stand like (Ving/ to V) can't tolerate love (Ving/ to V) detest prefer (Ving/ to V) dislike * prefer Ving to Ving hate (Ving/ to V) mind Examples - Lucy adores collecting stamps. - I am keen on playing the violin. We dislike doing exercises every morning. He hates playing table tennis. IV. SIMPLE SENTENCE. Câu đơn là câu chỉ chứa một mệnh đề, hay cụ thể hơn là một mệnh đề độc lập, có chủ ngữ (subject) và vị ngữ (predicate).
- Chúng ta có thể gặp các kiểu câu đơn sau: -Câu đơn gồm một chủ ngữ và một động từ (S + V). Ex. The pricerises. S V Jessieis crying. SV - Một số câu đơn có thêm tân ngữ (S + V + O). Ex.Jessieatedinner. SV O Shebuyssome books. SV O - Một số câu đơn có thêm trạng ngữ (S + V + O + A hoặc S + V + A). Ex.Jessieatea very large dinnerat Sushi restaurant. S V O A Shelivesin a house on the top of the mountain. S V A Câu đơn có thể có chủ ngữ là 2 danh từ hoặc có 2 động từ nối với nhau bằng “and” nhưng vẫn là 1 câu đơn.Ex. Linda and Jenny are playing tennis. B. PRONUNCIATION Nguyên âm đơn dài/ɜː/ e (prefer), ea (learn), i (first), u (nurse), o (word), ou (journey) Nguyên âm đơn ngắn/ə/ a (about), e (open), o (compare), u (future), ou (famous) Phụ âm/f/ f (find), ph (phone), gh(rough) Phụ âm/v/ v (voice) Đuôi -ed được phát âm là/t/ -Khi động từ kết thúc bằng âm /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ (kissed, coughed, watched, …) Đuôi -ed được phát âm là/id/ -Khi động từ kết thúc bằng âm /t/, /d/(decided, wanted, …) - Khi một động từ được sử dụng như tính từ, bất kể phụ âm kết thúc được phát âm như thế nào (naked, aged, beloved, …
- Đuôi -ed được phát âm là/d/ Với những trường hợp còn lại. (used, played, listened) D. PRACTICE PART 1. PHONETICS Exercise 1. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. about B. affect C. agree D. any 2. A. stranger B. singer C. term D. energy 3. A. enter B. serve C. prefer D. emerge 4. A. girl B. first C. fish D. thirsty 5. A. fur B. fun C. run D. lucky 6. A. avoid B. leave C. left D. of 7. A. bought B. food C. photo D. telephone 8. A. spaghetti B. toughen C. enough D. rough 9. A. through B. cough C. sought D. naughty 10.A. symphony B. family C. flower D. high 11.A. filled B. smelled C. caused D. missed 12.A. thanked B. parked C. listened D. booked 13.A. worked B. requested C. interested D. demanded 14.A. started B. leaded C. launched D. corrected. 15.A. reserved B. borrowed C. attracted D. happened PART II. Vocabulary & Grammar Exercise1. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. 1.Nam has a bike. He often ___________ his bike to school. A. is B. goes C. rides D. makes 2.Laura wants to ___________ a book about Vietnamese literature. A. read B. ride C. play D. build 3.Mai has lots of dolls. She wants to build a ___________ for them. A. doll B. coin C. model D. dollhouse 4.You need some ___________ and glue to build dollhouses. A. cardboard B. money C. stamps D. films 5.I have a big coin ___________. They are from many different countries. A. club B. hobby C. collection D. creativity 6.At break time, we usually ___________ basketball in the school yard. A. write B. play C. go D. collect 7.He doesn’t eat meat or fish. He is a _______. A. actor B. cooker C. vegetarian D. writer 8._______ and fruit have many vitamins. A. Bread B. Soft drinks C. Cakes D. Vegetables 9.The lamp doesn’t give much light. It’s quite _______. A. dim B. fresh C. bright D. tasty
- 10.Her hands are red and _______ because of working outside all winter A. warm B. chapped C. healthy D. smooth 11.Mai is a good student. The subject is: _______. A. Mai B. is C. good D. student 12.She has a new uniform. The verb is: _______. A. She B. has C. a D. uniform 13.She draws flowers very beautifully. The object is: _______. A. draws B. flowers C. very D. beautifully 14.We go cycling every day. The adverb is: _______. A. We B. cycling C. every D. every day 15.I ______ him in the park yesterday afternoon. A. did saw B. seed C. was see D. saw 16.My sister ______ lots of flower on the balcony. A. plant B. planted C. did planted D. was plant 17.His uncle ______ a new house in the suburb. A. buyed B. was buyed C. did bought D. bought 18.Where ______ they last weekend? A. was B. were C. be D. did be 19.My mother ______ to work this morning. A. didn’t go B. not wont C. wasn’t went D. didn’t went 20.The film that I ______ last night ______ very interesting. A. see / was B. saw / were C. see / wore D. saw / was Exercise 2. Complete the sentences, using the –ing form of the verbs in brackets. 1.My brother likes __________________ coins very much. (collect) 2.The enjoys __________________ his bike to school. (have) 3.Her children dislike __________________ every morning (jog) 4.He likes __________________ magazines. (read) 5.They adore __________________ dollhouses (build) 6.He doesn't like __________________ on the phone. (talk) 7.They don’t like __________________ . (cook) 8.She likes __________________ films. (watch) 9.I like __________________ up early in summer. (get) 10.Do Hoa and her classmate enjoy __________________ English? (learn) Exercise 3. Put the verbs in brackets in the correct form of present simple tense. 1.Peter __________________ very hard. He never gets high scores. (not study) 2.I like oranges and she __________________ apples. (like) 3.My mom and my sister __________________ lunch every day. (cook)
- 4.They __________________ breakfast together every morning. (have) 5.They __________________ out once a week. (eat) 6.My father always __________________ delicious meals. (make) Exercise 4. Circle the correct option in brackets. 1.Nam (was / were) absent at the company’s meeting last Monday. 2.I (learned / did learned) English seven years ago. 3.Jolie (answered / answerred) the question exactly. 4.A man (standded / stood) in front of your house. 5.Lisa (drawed / drew) a very beautiful portrait of her mother. 6.It’s better to keep silent about what (happenned / happened). 7.She (gived / gave) US a bag of sweets. 8.They (wasn’t / weren’t) at home last night. 9.Thanh (didn’t do / wasn’t do) his homework yesterday. 10.Jack (did went / went) to the zoo with his family. PART III.Reading Exercise 1. Read the passage and complete the sentences One of my favorite hobbies is fishing. Fishing is a great way to relax on weekends. It is relaxing to sit on the shore of the lake or on a river bank. If you have never experienced it, I think you are really missing something. You can watch the ripples on the water and hear the soothing sounds of the waves. On a nice day, the warmth of the sun and a breeze off the water feels great. Fishing is inexpensive. All you need is a fishing pole and some bait. If you can't afford bait, go outside at night and look for earthworms, or night crawlers. Fishing is exciting. Some fish pull hard on the fishing line. They can put up quite a fight! It's exciting to catch a lot of fish in one spot. 1.Fishing is _______. A. relaxing B. exciting C. inexpensive D. A, B and C 2.The best time to go fishing is _______. A. at night B. the weekends. C. at noon D. in the early morning 3.The word breeze means _______. A. gentle wind B. moving C. light rain D. A and C 4.Fishing bait may be _______. A. earthworms B. A and C C. night crawlers D. fishing line 5.The word spot means_______. A. river B. sea C. place D. lake Exercise 2. Read the text, and choose the correct answers. What are Your Favourite Hobbies and Why? Dean: I’ve tried a lot of different hobbies over the past few years. I was really into playing all kinds of video games, but after a while I didn’t find them much fun anymore. I was also into painting for a couple of years, but I wasn’t very good at it. I wanted to be creative, and I hated that I couldn’t find the right hobby. One day, I went to the museum, where I saw a photography exhibition. I loved looking at all of the interesting photos. After that, I got a
- new camera. I take it everywhere with me now. Photography is a great way for me to be creative, and I’m actually good at taking pictures. Lisa: I’m fond of watching films with my friends. At weekends, we spend hours watching all different kinds of films, like horror and dramas. But, my favourite films to watch involve a lot of action. I think action films are more exciting than any other type of film. When I’m not watching films, I like to be outdoors. I guess I would say my other hobby is camping. I never get bored when I’m outside in nature. I’m also into camping because we sit around the fire at night and tell each other ghost stories. But, what I don’t like about camping are the insects. I can’t stand it when I find bugs in my tent at night. 1.What’s a great way for Dean to be creative? A. playing video games B. paintingC. photography 2.Dean was really into painting for ___________________. A. a couple of years B. a while C. many years 3.What types of film does Lisa find the most exciting to watch? A. drama films B. horror films C. action films 4.What is one thing Lisa doesn’t like about camping? A. ghost stories B. bugs C. nature Exercise 3. Read the passage, and write T (True) or F (False) next to the sentences. The benefits of voluntary work Nowadays, volunteer work attracts a large number of attendants from different age groups because of its huge benefits. Firstly, voluntary work provides the adolescents many precious opportunities to develop social skills, foster independence and form the ability to deal with difficulties in different situations. Secondly, every member will be taught how to work in a team, the way to make conversation or the responsibility of finishing a task. The experience you gain will be valuable for your future, helping you tackle serious problems in later life. In addition, volunteer work can help US adapt to something new and make many new friends through regular activities of clubs or organizations. We can also have a chance to travel more and explore more interesting things we have not experienced before. In conclusion, it is very good to do voluntary work. 1.Volunteer work attracts a small number of attendants. _______ 2.Volunteer work doesn’t bring any benefits to the adolescents. _______ 3.The adolescents can develop social skills when they join the army. _______ 4.The people doing volunteer work will be taught how to work in a team. _______ 5.You can have many new friends through regular volunteer activities. _______ 6.It is not good to do voluntary work. _______ PART IV.Writing Exercise 1. Rewrite the sentences without changing the meaning. 1.I find dancing interesting. I think that _________________________________________________________
- 2.There are four people in my family. My family __________________________________________________________ 3.My father doesn’t like listening to music. My father hates _____________________________________________________ 4.My mother rides to work every day. My mother goes _____________________________________________________ 5.I like watching TV best. My favourite hobby __________________________________________________ 6.I find collecting glass bottles interesting. My hobby is_________________________________________________________ 7.Van's brother usually goes to work by motorbike. Van's brother usually rides_____________________________________________ 8.Linh finds playing boarding games boring. Linh doesn't like______________________________________________________ 9.My sister enjoys arranging flowers. (interesting) My sister finds_______________________________________________________ 10.My father likes doing gardening at the weekend. My father enjoys_____________________________________________________ 11.I think that ice-skating is difficult. I find_______________________________________________________________ 12.My sister loves talking to her friends in her free time. My sister enjoys______________________________________________________ 13.My uncle wants to keep fit, so he plays tennis three times a week. My uncle plays tennis_________________________________________________ 14. My mumhates playing basketball. My mum doesn’t like__________________________________________________ Exercise 2. Complete the sentences from the given simple sentences. 1.He is clever. He is active. He is clever and_________________________________________________ 2.I wash my face. I brush my teeth. I wash_________________________________________________________ 3.You shouldn't eat much fast food. You shouldn't eat sweetened food. You shouldn’t eat________________________________________________ 4.Some students are jogging. Some students are talking. Some students are_______________________________________________ 5.She wears a hat. She puts on some suncream. She wears______________________________________________________ 6.The Japanese study hard. The Japanese work hard. The Japanese___________________________________________________ 7.My cousin learns English. My cousin learns Japanese. My cousin______________________________________________________
- 8.The car is new. The car is comfortable. The car________________________________________________________ Exercise 3. Write complete sentences using the past simple tense. 1.She / come / home / very late / last night _______________________________________________________________ 2.I / watch / very funny video / YouTube _______________________________________________________________ 3.Where / be / they / this morning _______________________________________________________________ 4.Mike / get up / early / and / go to work _______________________________________________________________ 5.We / visit / opera theater / last Thursday _______________________________________________________________ 6.They / buy / a lot of food / for / camping trip. _______________________________________________________________ 7.It/ be/ cloudy/ yesterday. _______________________________________________________________ 8.In 1990/ we/ move/ to another city. _______________________________________________________________ 9.When/ you/ get/ the first gift? _______________________________________________________________ 10.She/ not/ go/ to the church/ five days ago.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 138 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p | 121 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p | 98 | 6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 82 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p | 70 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 186 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p | 52 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
4 p | 76 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 48 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p | 73 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 58 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 92 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 110 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 107 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn