Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Chu Trinh
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Chu Trinh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Chu Trinh
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – LỚP 7 (20222023) A. VOCABULARY Ônlạitấtcảtừvựngthuộc Unit 1,2,3 B. GRAMMAR. A. PRESENT SIMPLE: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Cáchdùng Dùngđểdiễntảthóiquenhoặcnhữngviệcthườngxuyênxảyra ở hiệntại. Ex: We go to school everyday. Dùngđểdiễntảnhữngsựvật, sựviệcxảyramangtínhchấtquyluật. Ex: This festival occurs every 4 years. Cáchdùng Dùngđểdiễntảcácsựthậthiểnnhiên, mộtchânlý, cácphongtụctậpquán, cáchiệntượngtựnhiên. Ex: The earth moves around the Sun. Dùngđểdiễntảlịchtrìnhcốđịnhcủatàu, xe, máy bay, … Ex: The train leaves at 8 am tomorrow Dạngthứccủathìhiệntạiđơn. (+) S + am/ is/ are + N/ Adj Vớiđộngtừ to be () S + am/ is/ are + not + N/ Adj (am/ is/ are) (?) Am/ Is/ Are + S + N/ Adj (+) S + V nguyênmẫu/ V s/es Vớiđộngtừthường () S + don’t/ doesn’t + V nguyênmẫu (?) Do/ Does + S + V nguyênmẫu Dấuhiệunhậnbiết Trong câu ở thìhiệnđạiđơnthườngcó Adv chỉtuầnxuấtđược chia làm 2 nhóm Nhómtrạngtừđứng ở trongcâu +Always (luônluôn), usually (thườngthường), often (thường), sometimes (thỉnhthoảng), rarely (hiếmkhi), seldom (hiếmkhi), frequently (thườngxuyên), hardly (hiếmkhi), never (không bao giờ), regularly (thườngxuyên) … Cáchthêm s/es vàosauđộngtừ Trong câu ở thìhiệntạiđơn, nếuchủngữlàngôithứbasốít (She, He, It, Danh từsốít) thìđộngtừphảithêmđuôi s/es. Dướiđâylàcácquytắckhi chia độngtừ. Quy tắc Vídụ work – works Thêm “s” vàođằngsauhầuhếtcácđộngtừ read – reads miss – misses Thêm “es” vàocácđộngtừkếtthúcbằng “ch, sh, x, s, z, o” go – goes
- Đốivớiđộngtừtậncùngbằng “y” play – plays + Nếutrước “y” làmộtnguyênâm (u, e, o, a, i) ta giữnguyên “y + s” cry – cries + Nếutrước “y” làmộtphụâm ta đổi “y” thành “i + es” B. VERBS OF LIKING AND DISLIKING (Độngtừchỉsựthíchvàghét) Các độngtừchỉsựyêu, thíchphổbiến Các độngtừphổbiến like (thích), love (yêuthích), enjoy (thíchthú), fancy (mến, thích), adore (mê, thích) like/ love/ enjoy/ fancy/ adore + Ving Cấutrúc Do you like watching TV? My mother loves watering flowers in the garden. Vídụ My parents really enjoy surfing at the beach. Do you fancy riding a bike now? My brother and I adore playing badminton. Cóthểdùngdạngphủđịnhcủacácđộngtừ “like, fancy” đểdiễnđạt ý khôngthích Ex: She doesn’t like drawing Chú ý He doesn’t fancy climbing a tree “very much” và “a lot” (rấtnhiều) thườngđứngcuốicâuchỉsựyêuthích. Ex: I love singing very much/ a lot Các độngtừchỉsựghét, khôngthích. Các độngtừphổbiến dislike (khôngthích), hate (ghét), detest (ghét cay, ghétđắng)
- dislike/ hate/ detest + Ving Cấutrúc Rose dislikes studyingMaths. I hate having a bath in winter Vídụ Laura detests cooking Adults don’t like eating sweets I don’t fancy swimming in this cold weather I. Định nghĩacâuđơn: Câuđơnlàcâuchỉcómộtmệnhđềđộclậpvàthểhiện 1 ý chính. Vídụ: She rides a bike. (Côấyđixeđạp.) Mộtcâuđơncóthểcónhiềuhơnmộtchủngữhoặcnhiềuhơnmộtđộngtừ. Vídụ: Nam and Ba are good friends. (Nam và Ba lànhữngngườibạntốt.) John turned off the light and went to bed. (John đãtắtđènvàđingủ.) II. Các cấutrúccủacâuđơn: Mộtsốcâuđơncómộtchủngữvàmộtđộngtừ: S + V Vídụ: I read. (Tôiđọc.) S V Mộtsốcâuđơncũngcómộttânngữ: S + V + O Vídụ: I read science books. (Tôiđọcsách khoa học.) S V O Mộtsốcâuđơncũngcómộttrạngtừ: S + V + O + adv Vídụ: I read science books every weekend. (Tôiđọcsách khoa họcmỗicuốituần.) S V O adv Chúthích: S = subject: chủngữ
- V = verb: độngtừ O = object: tânngữ adv = adverb: trạngtừ C. PAST SIMPLE ( THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) I. Định nghĩathìquákhứđơn: Thìquákhứđơnđượcsửdụngđểdiễntảhànhđộngbắtđầuvàkếtthúctrongquákhứvàkhôngcònliênquantớihiệntại. Vídụ: I saw a ghost last Friday. When I was young, I watched TV a lot. II. Cấutrúcthìquákhứđơn: V. Dấuhiệunhậnbiếtthìquákhứđơn: Chúng ta cóthểnhậnbiếtthìquákhứđơn qua mộtsốtrangtừchỉthờigiandướiđây: yesterday (ngàyhôm qua) khoảngthờigian + ago: two years ago (2 nămtrước), 3 days ago (3 ngàytrước), … last + mốcthờigian: last night (tối qua), last month (thángtrước), last week (tuầntrước), last year in 1999, in 2007, in 2018, … C. PRACTICE Exercise 1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. looked B. kissed C. called D. stopped 2. A. invited B. loved C. used D. cleaned 3. A. wanted B. danced C. needed D. visited 4. A. asked B. completed C. finished D. laughed 5. A. offered B. enjoyed C. followed D. helped 6. A. lived B. talked C. watered D. opened 7. A. walked B. fixed C. hoped D. brushed 8. A. washed B. watched C. breathed D. interested
- 9. A. played B. learned C. shared D. decided 10. A. worried B. donated C. collected D. naked Exercise 2. Choose the best answer 1. What _______ your nationality? I am Vietnamese. A. is B. are C. do D. does 2. I really love making models and my brother _______ it too. A. love B. loves C. don’t love D. doesn’t love 3. My father’s hobby is _______ stamps. A. collect B. collecting C. collector D. collection 4. My teacher _______ very kind. We really like her. A. is B. isn’t C. are D. aren’t 5. The train _______ at 6 am tomorrow. A. leaves B. leave C. is leave D. don’t leave 6. If you enjoy your body to music, your hobby is _______. A. cycling B. cooking C. birdwatching D. dancing 7. My hobby is _______, so I like being in the kitchen and preparing food for my family. A. skating B. gardening C. cooking D. dancing 8.He usually _______ jogging for half an hour before breakfast. A. goes B. rides C. takes D. cycles9.Playing sports is very good for our_______. A. chapped lips B. suncream C. acne D. health 9.You should wear a hat and put on suncream to avoid _______. A. skin B. fitness C. activity D. sunburn 10._______ is good for our eyes. A. Alcohol B. Vitamin A C. Vitamin D D. Fast food 11. She exercises regularly to keep_______. A. fit B. clean C. tidy D. unhealthy 12.Tofu is a product from _______. A. fish B. meat C. soybeans D. lemons 13. He doesn’t eat meat or fish. He is a _______. A. actorB. cooker C. vegetarian D. writer 14._______ and fruit have many vitamins. A. Bread B. Soft drinks C. Cakes D. Vegetables
- 15.The lamp doesn’t give much light. It’s quite _______. A. dim B. fresh C. bright D. tasty 16.Her hands are red and _______ because of working outside all winter A. warm B. chapped C. healthy D. smooth Exercise 3. Complete the sentences with the words from the box. volunteers nursing donate elderly tutor community project plant life skills homeless 1.Nam often reads books to the ________________. 2.We ________________lots of vegetables in the school garden. 3.I ________________small children in the neighborhood. 4.He wants to build a house for the ________________people. 5.Mai likes ________________activities such as planting trees and cleaning in the park. 6.Many old people live in the ________________home to be cared for. 7.My class is doing an interesting ________________. 8.I ________________my blood once a year. 9.At school, teachers also help students develop some ________________. 10.Last week the ________________gave food and drink to homeless people Exercise 4. Read the passage, and then choose the best answers. Each country has many good people who take care of others. For example, some of students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the elderly. They read books to the people in these places, or they just visit them and play games with them or listen to their problems. Other young volunteers go and work in the homes of people who are sick or old. They paint, clean up, or repair their houses, do the shopping. For boys who don’t have fathers, there is an organization called Big Brothers. College students and other men take these boys to basketball games or on fishing trips and help them to get to know things those boys usually learn from their fathers. Each city has a number of clubs where boys and girls can go and play games. Some of these clubs show movies or hold short trip to the mountains, the beaches, museums, or other places of interest. Most of these clubs use a lot of students as volunteers because they are young enough to understand the problems of younger boys and girls. 1.What do volunteers usually do to help those who are sick or old in their homes? A. They do the shopping, and repair or clean up their house. B. They tell them stories and sing dance for them. C. They cool, sew, and wash their clothes. D. They take them to basketball games.
- 2.What do they help boys whose fathers do not live with them? A. To learn things about their fathers. B. To get to know thing about their fathers. C. To get to know things that boys want from their fathers. D. To learn things that boys usually learn from their fathers. 3.Which activities are NOT available for the students at the clubs? A. playing games B. learning photography C. going to interest places D. watching films 4.Why do they use many students as volunteers? – Because _______. A. They can understand the problems of younger boys and girls. B. They have a lot free time. C. They know how to do the work. D. They are good at playing games and learning new things. 5.Where don’t students often do volunteer work? A. hospitals B. orphanages C. clubs D. home for the elderly Exercise 5. Write complete sentences using the past simple tense. 1.She / come / home / very late / last night ………………………………………………… 3.he/ like/ collect/ stamps ………………………………………………… 4.Mike / get up / early / and / go to work ………………………………………………… 5.We / visit / opera theater / last Thursday ………………………………………………… 6.They /not/ buy / a lot of food / for / camping trip Yesterday …………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 258 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn