intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

  1. TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 11 NĂM HỌC 2023-2024 *TRẮC NGHIỆM: I. Bên trong máy tính Câu 1: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm: A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra B. Bàn phím và con chuột C. Máy quét và ổ cứng D. Màn hình và máy in Câu 2: Thiết bị vừa vào và là thiết bị ra là: A. Bàn phím. B. Màn hình cảm ứng. C. Chuột. D. Loa. Câu 3: CPU làm những công việc chủ yếu nào? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Nhập dữ liệu. C. Xử lí dữ liệu.D. Xuất dữ liệu. Câu 4: RAM là: A. Bộ nhớ ngoài. B. Bộ nhớ trong. C. Thiết bị vào. D. Thiết bị ra. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về CPU? A. CPU được tạo bởi RAM và ROM. B. CPU lưu trữ các phần mềm người sử dụng. C. CPU là bộ xử lí trung tâm, là bộ phận quan trọng nhất của máy tính. D. CPU chính là bộ nhớ trong của máy tính. Câu 6: Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm: A. Bộ nhớ trong B. Khối số học và logic C. Tập các thanh ghi đa năng D. Khối điều khiển để thi hành lệnh một cách tuần tự và tác động lên các mạch chức năng nhằm thi hành lệnh. Câu 7: Tại sao bộ nhớ trong của máy tính được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên? A. Giá trị các ô nhớ là ngẫu nhiên B. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là như nhau C. Bộ nhớ gồm các module có thứ tự sắp xếp ngẫu nhiên D. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là ngẫu nhiên Câu 8: Tốc độ của CPU được đo bằng: A. GB (Gigabyte) B. B (Byte) C. TB (Terebyte) D. Hz (Hertz) Câu 9: Cho biết kết quả 101 +1101 =? A. 11010 B. 11101 C. 10111 D. 10010 Câu 10: CPU là gì? A. bộ xử lí trung tâm B. thiết bị đầu ra của máy tính C. thiết bị ghi âm trên máy tính D. bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên Câu 11: RAM là gì? A. bộ xử lí trung tâm hay còn có cái tên khác là CHIP B. thiết bị lưu trữ C. bộ nhớ chỉ đọc D. bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên Câu 12: ROM là gì? A. bộ xử lí trung tâm hay còn có cái tên khác là C. bộ nhớ chỉ đọc CHIP D. bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên B. thiết bị lưu trữ E. Câu 13: CPU có chức năng và nhiệm vụ gì trong máy tính? A. Đóng vai trò bộ não của máy tính; đảm nhiệm công việc tìm nạp lệnh, giải mã lệnh và thực thi lệnh cho máy tính B. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính. C. Lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính
  2. D. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn. F. Câu 14: RAM có chức năng và nhiệm vụ gì trong máy tính? A. Đóng vai trò bộ não của máy tính; đảm nhiệm công việc tìm nạp lệnh, giải mã lệnh và thực thi lệnh cho máy tính B. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính. C. Lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính D. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn. G. Câu 15: ROM có chức năng và nhiệm vụ gì trong máy tính? A. Đóng vai trò bộ não của máy tính; đảm nhiệm công việc tìm nạp lệnh, giải mã lệnh và thực thi lệnh cho máy tính B. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính. C. Lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính D. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn. H. Câu 16: Đâu là các bộ phận chính bên trong thân máy tính? A. Bảng mạch chính B. CPU, RAM, ROM C. Thiết bị lưu trữ D. Cả A, B, C I. Câu 17: Bảng mạch chính có vai trò gì? A. Làm nền giao tiếp giữa CPU, RAM và các linh kiện điện tử khác phục vụ cho việc kết nối với các thiết bị ngoại vi B. Đóng vai trò bộ não của máy tính; đảm nhiệm công việc tìm nạp lệnh, giải mã lệnh và thực thi lệnh cho máy tính C. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính. D. Cả A, B, C J. Câu 18: Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào A. Tốc độ xử lí của máy tính B. Dung lượng lưu trữ của máy tính K. C. Thông số kĩ thuật của từng bộ phận và sự đồng bộ giữa chúng D. Các thiết bị ngoại vi L. Câu 19: Dung lượng lưu trữ dữ liệu của máy tính là A. tổng dung lượng của ổ cứng HDD B. tổng dung lượng của ổ cứng HDD và ổ cứng SSD gắn sẵn bên trong máy tính C. tổng dung lượng của ổ cứng HDD, ổ cứng SSD gắn sẵn bên trong máy tính và dung lượng lưu trữ của RAM D. tổng dung lượng của ổ cứng HDD, ổ cứng SSD gắn sẵn bên trong máy tính, không bao gồm dung lượng lưu trữ của RAM M. Câu 20: Có thể đánh giá nhanh hiệu năng của máy tính thông qua A. tốc độ CPU B. tốc độ CPU và dung lượng bộ nhớ RAM N. C. dung lượng bộ nhớ RAM D. dung lượng ổ cứng HDD O. Câu 21 . Phương án sau đây là đúng khi đề cập về chức năng của bộ phận của máy tính thực thi các câu lệnh? A. CPU. B. RAM. C. ROM. D. MOUSE. P. Câu 22. Trong các phương án sau đây, bộ phận nào của máy tính cho phép lưu trữ lâu dài dữ liệu ngay cả khi ngắt nguồn điện của máy? A. Bộ nhớ ngoài. B.Bộ nhớ trong.C.Bộ xử lý trung tâm. D. Thiết bị vào/ra. Q. Câu 23 (NB A.3). Phương án sau đây là từ viết tắt tiếng Anh của bộ nhớ ROM? A. Read Only Memory. B.Read Write Memory C. Real Only Member. D. Random Access Memory. R. Câu 24. Khi nói các chức năng của các bộ phận bên trong máy tính, hãy chọn phương án trả lời KHÔNG đúng? S.  Chọn phát biểu KHÔNG đúng trong các phát biểu sau: A. Bộ nhớ RAM chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất cài đặt sẵn.
  3. B. Máy tính hoạt động theo chương trình. C. Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thông qua địa chỉ nơi lưu dữ liệu đó. D. Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân. T. Câu 25: Đâu là những thông số kĩ thuật cần quan tâm của CPU? A. Tốc độ của CPU B.Số lượng nhân hay lõi (core) C.Dung lượng D. Cả A, B U. Câu 26: Máy tính có RAM với dung lượng lớn hơn thì có A. tốc độ của CPU chạy càng nhanh B. CPU có nhiều nhân hơn V. C. hiệu năng cao hơn D.hiệu năng thấp hơn W. Câu 27: Trong các câu sau, những câu nào sai? A. CPU có tốc độ càng cao thì máy tính có hiệu năng càng cao. B. Dung lượng ô cứng đo bằng GHz. C. Dung lượng RAM có ảnh hướng tới hiệu năng của máy tính. D. Cả A, B, C X. Câu 28: Trong các câu sau, những câu nào đúng? A. CPU có tốc độ càng cao thì máy tính có hiệu năng càng cao. B. Dung lượng ô cứng đo bằng GHz. C. Các bộ nhớ RAM ngày nay có dung lượng hàng TR. D. Cả A, B, C Y. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các bộ phận chính bên trong thân máy tính gồm: bảng mạch chính, CPU, RAM, ROM, thiết bị lưu trữ B. Các bộ phận chính bên trong thân máy tính gồm: bảng mạch chính C. Các bộ phận chính bên trong thân máy tính gồm: bảng mạch chính, CPU D. Các bộ phận chính bên trong thân máy tính gồm: CPU, RAM, ROM, thiết bị lưu trữ Z. Câu 30: Ý kiến nào sau đây là đúng? A. Ngày nay, CPU có tốc độ hàng GHz B. Ngày nay, bộ nhớ RAM có dung lượng hàng GB AA. C. Ngày nay, ổ cứng có dung lượng hàng TB D. Cả A, B, C AB. Câu 31: Đâu là đặc điểm của cổng logic AND? A. Đầu ra bằng 1, khi tất cả bằng 1 B. Đầu ra bằng 1, khi hoặc một trong các đầu bằng 1 C. Đầu ra có giá trị đảo lại giá trị đầu vào D. Đầu ra bằng 1 khi hai đầu vào khác nhau AC. Câu 32: Đâu là đặc điểm của cổng logic OR? A. Đầu ra bằng 1, khi tất cả bằng 1 B. Đầu ra bằng 1, khi hoặc một trong các đầu bằng 1 AD. C. Đầu ra có giá trị đảo lại giá trị đầu vào D.Đầu ra bằng 1 khi hai đầu vào khác nhau AE. Câu 33: Em hãy sắp xếp thứ tự ưu tiên khi chọn mua máy tính AF. (1) Ổ cứng dung lượng lớn AG. (2) RAM dung lượng lớn AH. (3) CPU tốc độ cao AI. A.(3) – (1) – (2) B.(2) – (1) – (3) C.(1) – (2) – (3) D.(3) – (2) – (1) AJ.II. Khám phá thế giới thiết bị số thông minh AK. Câu 34: Đáp án nào dưới đây là thiết bị vào? A. Bàn phím B.Chuột C.Máy đọc mã vạch D.Cả ba đáp án trên đều đúng AL. Câu 35: Đâu là thiết bị ra? A. Màn hình B. Máy in C.Máy chiếu D.Cả ba đáp án trên đều đúng AM. Câu 36: Đâu vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
  4. A. Máy in B. Máu quét ảnh C.USB D. Máy chiếu AN. Câu 37: Thiết bị ra phổ biến nhất là? A. Máy in B. Loa C. Màn hình D. Máy chiếu AO. Câu 38: Độ phân giải màn hình thể hiện bằng? A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình B. Độ dài đường chéo trên màn hình C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh AP. Câu 39: Kích thước của màn hình được đo bằng? A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình B. Độ dài đường chéo trên màn hình C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh AQ. III. Khái quát hệ điều hành AR. Câu 40: Hệ điều hành là nơi? A. Phần cứng khai thác hiệu quả của phần mềm B. Tập các chương trình điều khiển và xử lí tạo giao diện trung gian giữa các thiết bị của hệ thống với phần mềm ứng dụng, đồng thời quản lí các thiết bị của hệ thống, phân phối tài nguyên và điều khiển các quá trình xử lí trong hệ thống. C. Tập các chương trình điều khiển và xử lí D. Các ứng dụng quản lí các thiết bị của hệ thống, phân phối tài nguyên và điều khiển các quá trình xử lí trong hệ thống. AS. Câu 41: Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động? A. MAC và JAVA B. IOS và Android C. CONTROL và BETA D. Android và QC AT. Câu 42: Các phần mềm để soạn thảo văn bản, duyệt web, xử lí hình ảnh, viết chương trình bằng ngôn ngữ Python được gọi là? A. Ứng dụng di động B. Các thiết bị ngoại vi C. Phần cứng D.Phần mềm ứng dụng AU. Câu 43. Mối quan hệ giữa phần cứng, phần mềm ứng dụng và hệ điều hành nào sau đây là đúng? A. Phần mềm ứng dụng  Người dùng Hệ điều hành Phần cứng (CPU, bộ nhớ, thiết bị vào/ra). AV. B. Người dùng  Phần mềm ứng dụng Hệ điều hành Phần cứng (CPU, bộ nhớ, thiết bị vào/ra). C. Người dùng  Hệ điều hành Phần mềm ứng dụng Phần cứng (CPU, bộ nhớ, thiết bị vào/ra). D. Người dùng  Hệ điều hành Phần cứng (CPU, bộ nhớ, thiết bị vào/ra) Phần mềm ứng dụng. AW. Câu 44. Phương án nào sau đây là đúng khi đề cập đến các chức năng của hệ điều hành? A. Cấp phát tài nguyên phần cứng cho các ứng dụng; điều khiển, định thời thực thi các chương trình; hỗ trợ người dùng giao tiếp với máy tính. B. Điều khiển, định thời thực thi các chương trình. C. Hỗ trợ người dùng giao tiếp với máy tính. D. Cấp phát tài nguyên phần cứng cho các ứng dụng. AX. Câu 45. Trong các thành phần của hệ thống máy tính, thành phần nào quản lý trực tiếp các tài nguyên phần cứng? Chọn phương án trả lời đúng. A. Hệ điều hành. B. Các phần mềm. C. Người dùng. D. Dữ liệu. AY. Câu 46. Dưới góc độ cơ bản, Hệ điều hành được định nghĩa là gì? A. là một phần mềm quản lý các phần mềm khác. B. là một chương trình quản lý phần cứng máy tính.
  5. AZ. C. là một chương trình bảo vệ phần cứng máy tính. D. là một phần mềm chạy trên máy tính. BA. Câu 47. Em hãy quan sát hình sau và cho biết hình ảnh thể hiện chức năng gì của hệ điều hành?Chọn phương án trả lời đúng. A. Quản lý, điều khiển các tiến trình (các phần mềm đang chạy trên máy tính), cấp phát, thu hồi tài nguyên (như CPU, bộ nhớ, …) phục vụ các tiến trình. B. Quản lý tài khoản người dùng, cung cấp môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính. C. Tổ chức quản lý, lưu trữ dữ liệu trong máy tính. D. Quản lý, điều khiển các thiết bị phần cứng hoạt động nhịp nhàng, hiệu quả. BB. Câu 48: Các phần mềm thiết kế cho việc vận hành và điều khiển phần cứng máy tính được gọi là? A. Phần mềm hệ thống B. Phần cứng máy tính C. Phần mềm ứng dụng D. Ứng dụng di động BC. Câu 49: Chức năng của hệ điều hành? A. Quản lý thiết bị, lưu trữ dữ liệu B. Cung cấp môi trường giao tiếp, tiện ích, giúp nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính C. Tổ chức thực hiện chương trình D. Cả A, B, C BD. Câu 50: Đâu là chức năng quản lí tệp của hệ điều hành? A. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập các tệp, chia sẻ và bảo vệ tệp. B. OS tự nhận biết có thiết bị ngoại vi mới được kết nối với máy tính qua các cổng vào – ra như: USB, HĐMI, Datamini Port, Bluetooth,... và tự động bổ sung các chương trình điều khiển vào hệ thống. Người dùng có thể sử dụng các thiết bị đó ngay sau khi thiết bị kết nối với hệ thống. OS sẽ tự động ngắt kết nối khi tháo thiết bị khỏi hệ thống C. OS cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói. D. OS có cơ chế nhằm bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ hạn chế tối đa ảnh hưởng của các sai lầm do vô tình hay cố ý. BE. Câu 51: Đâu là chức năng quản lí, khai thác các thiết bị của hệ thống? A. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập các tệp, chia sẻ và bảo vệ tệp. B. OS tự nhận biết có thiết bị ngoại vi mới được kết nối với máy tính qua các cổng vào – ra như: USB, HĐMI, Datamini Port, Bluetooth,... và tự động bổ sung các chương trình điều khiển vào hệ thống. Người dùng có thể sử dụng các thiết bị đó ngay sau khi thiết bị kết nối với hệ thống. OS sẽ tự động ngắt kết nối khi tháo thiết bị khỏi hệ thống C. OS cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói. D. OS có cơ chế nhằm bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ hạn chế tối đa ảnh hưởng của các sai lầm do vô tình hay cố ý. BF. Câu 52: Đâu là chức năng quản lí tiến trình các thiết bị của hệ thống? A. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập các tệp, chia sẻ và bảo vệ tệp. B. OS tự nhận biết có thiết bị ngoại vi mới được kết nối với máy tính qua các cổng vào – ra như: USB, HĐMI, Datamini Port, Bluetooth,... và tự động bổ sung các chương trình điều khiển vào hệ thống. Người dùng có thể sử dụng các thiết bị đó ngay sau khi thiết bị kết nối với hệ thống. OS sẽ tự động ngắt kết nối khi tháo thiết bị khỏi hệ thống C. OS cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói. D. OS có cơ chế nhằm bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ hạn chế tối đa ảnh hưởng của các sai lầm do vô tình hay cố ý. BG. Câu 53: Đâu là chức năng quản lí tiến trình các thiết bị của hệ thống?
  6. A. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập các tệp, chia sẻ và bảo vệ tệp. B. OS tự nhận biết có thiết bị ngoại vi mới được kết nối với máy tính qua các cổng vào – ra như: USB, HĐMI, Datamini Port, Bluetooth,... và tự động bổ sung các chương trình điều khiển vào hệ thống. Người dùng có thể sử dụng các thiết bị đó ngay sau khi thiết bị kết nối với hệ thống. OS sẽ tự động ngắt kết nối khi tháo thiết bị khỏi hệ thống C. OS cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói. D. OS có cơ chế nhằm bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ hạn chế tối đa ảnh hưởng của các sai lầm do vô tình hay cố ý. BH. Câu 54: Hệ điều hành của máy tính có từ thế hệ thứ mấy? A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư BI. Câu 55: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy tính thế hệ thứ nhất không có hệ điều hành B. Máy tính thế hệ thứ 2 bắt đầu có hệ điều hành, tại mỗi thời điểm chỉ cho phép thực hiện một chương trình của người dùng C. Hệ điều hành của máy tính thế hệ thứ ba theo chế độ đa nhiệm, cho phép tại mỗi thời điểm có nhiều chương trình được thực hiện D. Tất cả các đáp án trên. BJ. Câu 56: Nhận định nào sau đây là sai? A. Windows 95 có nhiều công cụ tiện ích như menu Start, thanh trạng thái Taskbar, biểu tượng lối tắt Shortcut B. Windows 2000 Server có nhiều công cụ để quản trị mạng, cung cấp nhiều dịch vụ cho mạng cục bộ kết nối với Internet. C. Windows XP được phát hành năm 2015 với nâng cấp để chạy trên các bộ xử lí tiên tiến 64 bít thế hệ mới D. Windows 11 (năm 2021) là thế hệ mới nhất sẽ dần dần thay thế các phiên bản Windows trước đó. BK. Câu 57: Đâu là chức năng của hệ điều hành các máy tính nói chung? A. Tổ chức thực hiện các chương trình, điều phối tài nguyên cho các tiến trình xử lý trên máy tính B. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng C. Cung cấp một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính D. Cả ba đáp án trên đều đúng BL. Câu 58: Hệ điều hành quản lý thiết bị nào? A. CPU B. Bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi BM. C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai BN. Câu 59: Hệ điều hành quản lý việc lưu trữ dữ liệu nào? A. CPU B. Bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi BO. C. Quản lý tệp và quản lý thư mục D. Đáp án khác BP. Câu 60: LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào? A. Windows B. mac OS C. DOS D. UNIX BQ. Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy tính thế hệ thứ nhất không có hệ điều hành B. Máy tính thế hệ thứ 2 bắt đầu có hệ điều hành, tại mỗi thời điểm chỉ cho phép thực hiện một chương trình của người dùng C. Hệ điều hành của máy tính thế hệ thứ ba theo chế độ đa nhiệm, cho phép tại mỗi thời điểm có nhiều chương trình được thực hiện D. Tất cả các đáp án trên. BR. IV.Thực hành với các thiết bị số BS.Câu 62: Cổng USB được sử dụng để
  7. A. kết nối với các loại thiết bị có giao tiếp USB như: chuột, bàn phím, điện thoại,... B. kết nối với màn hình, máy chiếu,... C. kết nối với các thiết bị âm thanh: loa, tai nghe, micro. D. kết nối với tất cả các thiết bị BT. Câu 63: Cổng VGA được sử dụng để A. kết nối với các loại thiết bị có giao tiếp USB như: chuột, bàn phím, điện thoại,... B. kết nối với màn hình, máy chiếu,... C. kết nối với các thiết bị âm thanh: loa, tai nghe, micro. D. kết nối với tất cả các thiết bị BU. Câu 64: Cổng HDMI được sử dụng để A. kết nối với các loại thiết bị có giao tiếp USB như: chuột, bàn phím, điện thoại,... B. kết nối với màn hình, máy chiếu,... C. kết nối với các thiết bị âm thanh: loa, tai nghe, micro. D. kết nối với tất cả các thiết bị BV. Câu 65: Cổng tròn 3.5 mm được sử dụng để A. kết nối với các loại thiết bị có giao tiếp USB như: chuột, bàn phím, điện thoại,... B. kết nối với màn hình, máy chiếu,... C. kết nối với các thiết bị âm thanh: loa, tai nghe, micro. D. kết nối với tất cả các thiết bị BW. Câu 66: Có thể kết nối thiết bị ngoại vi với máy tính qua A. kết nối có dây B. qua Bluetooth C. qua Wifi D. Cả A, B, C BX. Câu 67: Trong các câu sau, những câu nào đúng? A. Nhiều thiết bị số có thể kết nối với máy tính, trở thành thiết bị ngoại vi trong một phiên làm việc và ngắt kết nối khi xong việc. B. Có những thiết bị số có thể kết nối với máy tính bằng cả hai cách ( có dây hay không dây) tùy ý người sử dụng. C. Kết nối có dây dễ thực hiện vì thường sử dụng dây cáp với hai đầu cắm phù hợp để cắm vào cổng trên thiết bị và cổng trên máy tính. D. Cả A, B, C BY. Câu 68: Em hãy sắp xếp các bước kết nối máy tính với máy in thông qua cổng USB, sau đó in thử một tài liệu. BZ. (1) Kết nối máy tin với máy tính bằng kết nối USB CA. (2) Bật nguồn cho máy tính và máy tin CB. (3) Trên máy tính, tìm cài đạt máy in (Printer settings). Với máy dùng Windows ta chọn Control Panel, với máy dùng MacOS ta chọn System Preferences. CC. (4) Mở tài liệu và lựa chọn máy in vừa cài đạt để in thử CD. (5) Tìm tùy chọn Add a printer để cài đặt máy tin, sau đó làm theo hướng dẫn. Biểu tượng máy tin mới xuất hiện A. (1) – (2) – (3) – (5) – (4) B. (2) – (1) – (3) – (4) – (5) CE. C. (2) – (3) – (1) – (5) – (4) D. (2) – (1) – (3) – (5) – (4) CF. V. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm CG. Câu 69: Phần mềm ứng dụng có thể phân loại thành những loại nào sau đây? A. Phần mềm thương mại và phần mềm miễn phí B. Phần mềm nguồn mở và phần mềm nguồn đóng C. Phần mềm khai thác trực tuyến (online) và phần mềm cài trên máy tính cá nhân D. Cả A, B, C CH. Câu 70: Phần mềm thương mại là gì?
  8. A. Phần mềm phải trả tiền mua để sử dụng dù đó là phần mềm ứng dụng hay OS B. Phần mềm mà người dùng không phải trả chi phí và có thể cài đặt trên máy để sử dụng C. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô đun chương trình viết trên một ngôn ngữ lập trình bậc cao. D. Tất cả đều sai. CI. Câu 71: Phần mềm miễn phí là gì? A. Phần mềm phải trả tiền mua để sử dụng dù đó là phần mềm ứng dụng hay OS B. Phần mềm mà người dùng không phải trả chi phí và có thể cài đặt trên máy để sử dụng C. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô đun chương trình viết trên một ngôn ngữ lập trình bậc cao. D. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô dun chương trình viết trên ngôn ngữ máy CJ. Câu 72: Phần mềm nguồn đóng là gì? A. Phần mềm phải trả tiền mua để sử dụng dù đó là phần mềm ứng dụng hay OS B. Phần mềm mà người dùng không phải trả chi phí và có thể cài đặt trên máy để sử dụng C. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô đun chương trình viết trên một ngôn ngữ lập trình bậc cao. D. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô dun chương trình viết trên ngôn ngữ máy CK. Câu 73. Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến lợi ích của người dùng được tăng dần trong việc sử dụng và phát triển mã nguồn mở? A. Cho sử dụng phần mềm tự do, cung cấp cả mã nguồn để có thể sửa, nâng cấp, phát triển và chuyển giao (phân phối) lại phần mềm. B. Cho sử dụng phần mềm miễn phí có điều kiện hoặc không điều kiện, không cung cấp mã nguồn. C. Không cho sử dụng phần mềm tự do, cung cấp cả mã nguồn để có thể sửa, nâng cấp, phát triển và chuyển giao (phân phối) lại phần mềm. D. Cho sử dụng phần mềm tự do, không cung cấp cả mã nguồn để có thể sửa, nâng cấp, phát triển và chuyển giao (phân phối) lại phần mềm. CL. Câu 74: Phần mềm nguồn mở là gì? A. Phần mềm phải trả tiền mua để sử dụng dù đó là phần mềm ứng dụng hay OS B. Phần mềm mà người dùng không phải trả chi phí và có thể cài đặt trên máy để sử dụng C. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô đun chương trình viết trên một ngôn ngữ lập trình bậc cao. D. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô dun chương trình viết trên ngôn ngữ máy CM. Câu 75: Phần mềm khai thác trực tuyến là gì? A. Phần mềm phải trả tiền mua để sử dụng dù đó là phần mềm ứng dụng hay OS B. Phần mềm mà người dùng không phải trả chi phí và có thể cài đặt trên máy để sử dụng C. Phần mềm chỉ có thể sử dụng trên môi trường web, có thể miễn phí hoặc phải trả tiền từng phiên sử dụng D. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô dun chương trình viết trên ngôn ngữ máy CN. Câu 76: Giáy phép phần mềm công cộng là gì? A. để mọi người tiếp cận những sản phẩm trí tuệ của xã hội và đóng góp phần mình vào vốn kiến thức chung của nhân loại B. giấy phép đảm bảo cho người dùng được tự do khai thác, nghiên cứu, sửa đổi và chia sẻ phần mềm. C. giấy phép phần mềm phổ biến nhất trong lĩnh vực phần mềm tự do nguồn mở D. Cả A, B, C CO. Câu 77: Giấy phép phần mềm công cộng viết tắt là A. USB B. GNU GPL C. GPL D. Cả B, C CP. Câu 78: Bộ phần mềm OpenOffice là phần mềm A. nguồn mở B. nguồn đóng C. có thể miễn phí hoặc phải trả tiền cho từng phiên sử dụng
  9. D. Cả A, B, C CQ. Câu 79: Phần mềm phục vụ học tập như hệ thống lập trình C++ là phần mềm gì? A. Phần mềm thương mại B. Phần mềm miễn phí C. Phần mềm nguồn đóng D. Phần mềm nguồn mở CR. Câu 80: Phần mềm chạy trên internet là? A. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn B. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng C. Phần mềm không cần có kết nối internet D. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên internet mà không cần cài đặt vào máy CS. Câu 81: Hãy cho biết ý nghĩa của yêu cầu “Người sửa đổi, nâng cấp phần mềm nguồn mở phải công bố rõ ràng phần nào đã sửa, sửa thế nào so với bản gốc”? A. Đảm bảo tính minh bạch và mất tin cậy của phần mềm nguồn mở, giúp người dùng hiểu rõ về những thay đổi trong phần mềm và giúp đảm bảo tính tương thích của phần mềm giữa các phiên bản B. Đảm bảo tính minh bạch và đáng tin cậy của phần mềm nguồn mở, giúp người dùng hiểu rõ về những thay đổi trong phần mềm và giúp đảm bảo tính tương thích của phần mềm giữa các phiên bản C. Đảm bảo tính minh bạch và đáng tin cậy của phần mềm nguồn mở, giúp người dùng hiểu rõ về những thay đổi trong phần mềm và giảm tính tương thích của phần mềm giữa các phiên bản D. Đảm bảo tính minh bạch và đáng tin cậy của phần mềm internet, giúp người dùng hiểu rõ về những thay đổi trong phần mềm và giúp đảm bảo tính tương thích của phần mềm giữa các phiên bản CT. Câu 82. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: CU. A. Hệ điều hành Windows và hệ điều hành Linux đều là hệ điều hành nguồn mở.  B. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành nguồn mở, hệ điều hành Linux là hệ điều hành thương mại.  C. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành nguồn mở.  D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành thương mại, hệ điều hành Linux là hệ điều hành nguồn mở.  CV. Câu 83.Phần mềm nào trong các phương án sau đây là phần mềm mã nguồn mở? CW.  Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm mã nguồn mở?Chọn phương án trả lời đúng. A. Linux. B. Microsoft Office. C. Photoshop. D. Window Media. CX. Câu 84. Phương án nào sau đây là phát biểu đúng về phần mềm mềm chạy trên Internet? A. Phần mềm không cần cài đặt vào máy tính. B. Phần mềm cần cài đặt trên máy tính. C. Phần mềm tốn phí cao. D. Phần mềm sử dụng bản quyền. CY. Câu 85. Phương án nào sau đây là ưu điểm của phần mềm chạy trên Internet là gì? CZ. Phương án nào sau đây là ưu điểm của phần mềm chạy trên Internet? A. Có thể sử dụng ở bất cứ đâu, bất cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet; chi phí rẻ hoặc không mất phí. B. Có thể sử dụng ở bất cứ đâu, không cần kết nối Internet. C. Không tốn thời gian. D. Hoàn toàn không cần trả phí. VI. Chủ Đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm thông tin và trao đổi thông tin, tìm kiếm và trao đổi thông tin trên mạng DA. Câu 86: Lợi ích chính của lưu trữ trực tuyến là gì? A. Khả năng bảo mật dữ liệu, sao lưu tự động B. Tăng tính an toàn cho dữ liệu C. Truyền và chia sẻ dữ liệu cho nhiều người dùng một cách thuận lợi
  10. D. Cả A, B, C DB. Câu 87. Phần lớn các dịch vụ lưu trữ trực tuyến đều cung cấp tính năng gì? A. Đồng bộ hóa dữ liệu trên các thiết bị, bảo vệ dữ liệu bằng mật khẩu B. Tìm kiếm, truy cập tệp dữ liệu và chỉnh sửa tệp dữ liệu trực tuyến C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai DC. Câu 88. Để chia sẻ các tài liệu học tập môn Toán của Thầy với các bạn em nên sử dụng công cụ trực tuyến nào sau đây?Chọn phương án trả lời đúng. A. One Drive B. Google Photos C.YouTube D. Google Meet DD. Câu 89. Công cụ nào dưới đây cho phép người dùng tạo quản lí các tệp, thư mục trực tuyến tương tự như khi lưu trữ trên các ổ đĩa của máy tính?Chọn phương án trả lời đúng. A. Google Drive. B. Facebook. C. Zalo. D. Gmail. DE. Câu 90: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là? A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền D. Thích vào thư mục của ai cũng được DF. Câu 91: Những nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trực tuyến như? A. iCloud và Dropbox B. Google Drive C.One Drive D. Cả A, B, C DG. Câu 92: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về OneDrive? A. OneDrive chỉ có thể sử dụng nếu có máy tính. B. Giới hạn lưu trữ miễn phí của OneDrive là 5GB C. OneDrive được phát triển bởi tập đoàn Apple. D. Không thể chia sẻ tài liệu đã lưu trữ trên OneDrive cho người khác. DH. Câu 93: Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp cùng làm việc chung trên 1 file dữ liệu trực tuyến. Điều nào sau đây là đúng? A. Chỉ cần tải file lên google drive là có thể thực hiện được. B. Bạn tải file lên google drive, mở file bằng ứng dụng tương ứng và chia sẻ file có phân quyền sửa đổi. C. Bạn tải file lên google drive, chia sẻ cho mọi người và phân quyền sửa đổi D. Bạn tải file lên google drive và chia sẻ cho mọi người là có thể thực hiện được DI. Câu 94: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Googe Drive là dịch vụ lưu trữ dữ liệu dựa trên đám mây lớn nhất hiện nay B. OneDrive là dịch vụ đám mây của Google C. Fshare là một dịch vụ lưu trữ trực tuyến lớn của Việt Nam hiện nay. D. Cả A, B, C DJ. Câu 95: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Lưu trữ trực tuyến là một cách tiếp cận lưu trữ cho phép người dùng sử dung Internet lưu trữ, quản lí, sao lưu và chia sẻ dữ liệu. B. Việc lưu trữ trực tuyến thường liên quan đến hợp đồng với dịch vụ của một công ty gọi là bên thứ ba và chấp nhận dữ liệu đươc định tuyến thông qua giao thức Internet (IP) C. Với lưu trữ trực tuyến, dữ liệu lưu trữ được chia sẻ cho nhiều người ở các vị trí địa lí khác nhau và đảm bảo dữ liệu lưu trữ được đồng bộ hóa trên nhiều thiết bị, cách lưu trữ trực tuyến đang tỏ ra rất hiệu quả D. Cả A, B, C DK. Câu 96: Đâu là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào? A. Google Drive B. Google Chrome C. FireFox
  11. D. TDS DL. Câu 97. Khi mở một văn bản trực tuyến qua link lưu trữ trên google drive, vì sao ta không thể chỉnh sửa nội dung? Hãy chọn phương án trả lời đúng. A. Do người tạo chưa cấp quyền chỉnh sửa cho văn bản. B. Do ta mở văn bản chưa đúng cách. C. Do văn bản bị lỗi. D. Do văn bản lưu trên google drive không thể chỉnh sửa. DM. Câu 98: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào? A. FireFox B. iMay C. iCloud D. Google DN. * TỰ LUẬN DO. Câu 1: Quan sát mạch điện ở hình dưới đây. DP. DQ. Mạch có hai công tắc K1 và K2 phối hợp để điều khiển đèn. Đèn chỉ sáng khi cả hai công tắc cùng đóng. DR. Nếu quy ước: công tắc mở tương ứng với mức “0”, công tắc đóng tương ứng với mức “1”, đèn tắt tương ứng với mức “0”, đèn sáng tương ứng với mức “1”. Em hãy nêu giá trị đúng tại dấu ? cho hàng của đầu ra S (tổng) và C (số nhớ) dưới bảng sau đây DS. Đ DT. Đầu ra ầu vào DU. A DV. B DW. S DX. C DY. 0 DZ. 0 EA. ? EB. ? EC. 1 ED. 0 EE. ? EF. ? EG. 0 EH. 1 EI. ? EJ. ? EK. 1 EL. 1 EM. ? EN. ? EO. EP. Câu 2: Quan sát mạch điện ở hình dưới đây. EQ. ER. Mạch có hai công tắc K1 và K2 phối hợp để điều khiển đèn. Đèn chỉ sáng khi cả hai công tắc cùng đóng. ES. Nếu quy ước: công tắc mở tương ứng với mức “0”, công tắc đóng tương ứng với mức “1”, đèn tắt tương ứng với mức “0”, đèn sáng tương ứng với mức “1”. Em hãy nêu giá trị đúng tại dấu ? cho hàng của đầu ra S (tổng) và C (số nhớ) dưới bảng sau đây ET. Đ EU. Đầu ra ầu vào
  12. EV. A EW. B EX. S EY. C EZ. 0 FA. 0 FB. ? FC. ? FD. 1 FE. 0 FF. ? FG. ? FH. 0 FI. 1 FJ. ? FK. ? FL. 1 FM. 1 FN. ? FO. ? FP. FQ. FR.Câu 3: Em hãy kẻ bảng chân lí cho cổng logic sau đây: FS. FT. FU. FV. Câu 4: Em hãy kẻ bảng chân lí cho cổng logic sau đây: FW. FX. FY. FZ. Câu 5: Em hãy kẻ bảng chân lí cho cổng logic sau đây: GA. GB. GC. Câu 6: Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình có kích thước 24 inch, 27 inch, 32inch tương ứng với tỉ lệ 16:9 và 21:9 GD. Câu 7: Đâu là hình ảnh của cổng USB, VGA, HDMI? GE.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2