intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động số 3” được chia sẻ trên đây. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NHÓM TIN HỌC Môn: TIN HỌC - Lớp 11 Năm học 2023 – 2024 Đề cương gồm có 05 trang I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan 50% + Tự luận 50% (20 câu trắc nghiệm + Tự luận). II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết: Chủ đề 1: Máy tính xã hội và tri thức - Hệ điều hành (SGK tr5) - Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet (Tr 15) - Các đơn vị lưu trữ dữ liệu, cách đổi giữa các đơn vị lưu trữ ( Bảng 1.1 SGK trang 8). - Bên trong máy tính – Ram, rom, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài. Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin - Lưu trữ và chia sẻ tập tin trên Internet (SGK tr32) - Thực hành sử dụng drive, gmail và mạng xã hội (SGK tr39) 2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý: Câu 1: Khái niệm về phần mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở, phần mềm chạy trên Internet. Lấy ví dụ minh họa cho mỗi loại phần mềm? Câu 2: Nêu sự giống và khác nhau giữa ROM và RAM? Câu 3: Khái niệm CPU và thành phần của nó? Câu 4: Khái niệm bộ nhớ ngoài và đặc điểm của nó? 3. Một số bài tập trắc nghiệm tham khảo: Câu 1 (NB A.1). Phương án nào sau đây là đúng khi đề cập đến các chức năng của hệ điều hành? A. Cấp phát tài nguyên phần cứng cho các ứng dụng; điều khiển, định thời thực thi các chương trình; hỗ trợ người dùng giao tiếp với máy tính. B. Điều khiển, định thời thực thi các chương trình. C. Hỗ trợ người dùng giao tiếp với máy tính. D. Cấp phát tài nguyên phần cứng cho các ứng dụng. Câu 2 (NB A.1). Trong các thành phần của hệ thống máy tính, trong các phương án sau đây thành phần nào quản lý trực tiếp các tài nguyên phần cứng? A. Hệ điều hành. B. Các phần mềm. C. Người dùng. D. Dữ liệu. Câu 3 (NB A.1). Dưới góc độ cơ bản, Hệ điều hành được định nghĩa là gì? A. là một phần mềm quản lý các phần mềm khác. B. là một chương trình quản lý phần cứng máy tính. C. là một chương trình bảo vệ phần cứng máy tính. D. là một phần mềm chạy trên máy tính. Câu 4 (NB A.1). Phương án nào sau đây là đúng khi đề cập đến phần mềm ứng dụng? A. Chương trình máy tính hỗ trợ con người xử lí công việc trên máy tính. B. Chương trình được cài đặt đầu tiên vào máy tính. C. Các thiết bị như: chuột, bàn phím, máy tính. D. Chương trình giúp máy tính kết nối với thiết bị ngoại vi. 1
  2. Câu 5 (NB A.2). Phần mềm nào trong các phương án sau đây là phần mềm mã nguồn mở? A. Linux. B. Microsoft Office. C. Photoshop. D. Window Media. Câu 6 (NB A.2). Phương án nào sau đây là phát biểu đúng về phần mềm mềm chạy trên Internet? A. Phần mềm không cần cài đặt vào máy tính. B. Phần mềm cần cài đặt trên máy tính. C. Phần mềm tốn phí cao. D. Phần mềm sử dụng bản quyền. Câu 7 (NB A.2). Phương án nào sau đây là ưu điểm của phần mềm chạy trên Internet là gì? A. Có thể sử dụng ở bất cứ đâu, bất cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet; chi phí rẻ hoặc không mất phí. B. Có thể sử dụng ở bất cứ đâu, không cần kết nối Internet. C. Không tốn thời gian. D. Hoàn toàn không cần trả phí. Câu 8 (TH A.1). Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng khi nói về hệ điều hành: A. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet. B. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính. C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu. D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft. Câu 9 (TH A.1). Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng là KHÔNG đúng? A. Khi người dùng khởi động phần mềm ứng dụng, hệ điều hành sẽ điều khiển tải dữ liệu này vào bộ nhớ ngoài và tổ chức thực hiện chương trình. B. Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phép người dùng xử lý các công việc cụ thể trên máy tính. C. Phần mềm ứng dụng là những chương trình máy tính, cung cấp công cụ hỗ trợ con người xử lý công việc trên máy tính. D. Phần mềm ứng dụng tương tác với thiết bị phần cứng thông qua hệ điều hành. Câu 10 (TH A.2): Phương án nào sau đây đúng khi đề cập đến lợi ích đối với cộng đồng trong việc chia sẻ mã nguồn mở? A. Phát triển ứng dụng trong thời gian dài bởi tính chất ổn định, cộng đồng hỗ trợ lớn mạnh. B. Cho phép quản lý và điều khiển những phần nào có thể hoạt động, phần nào không. C. Đảm bảo được tính bảo mật và tính an ninh cao. D. Miễn phí, bền vững theo thời gian. Câu 11 (TH A.2). Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về ưu điểm của phần mềm mã nguồn mở? A. Nhà cung cấp kiểm soát ???. B. Sao chép miễn phí. C. Dễ dàng chia sẻ. D. Hoạt động linh hoạt. 2
  3. Câu 12 (TH A.1). Em hãy quan sát hình sau và cho biết hình ảnh thể hiện chức năng gì của hệ điều hành? Chọn phương án trả lời đúng. A. Quản lý, điều khiển các tiến trình (các phần mềm đang chạy trên máy tính), cấp phát, thu hồi tài nguyên (như CPU, bộ nhớ, …) phục vụ các tiến trình. B. Quản lý tài khoản người dùng, cung cấp môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính. C. Tổ chức quản lý, lưu trữ dữ liệu trong máy tính. D. Quản lý, điều khiển các thiết bị phần cứng hoạt động nhịp nhàng, hiệu quả. Câu 13 (TH A.2). Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến lợi ích của người dùng được tăng dần trong việc sử dụng và phát triển mã nguồn mở? A. Cho sử dụng phần mềm tự do, cung cấp cả mã nguồn để có thể sửa, nâng cấp, phát triển và chuyển giao (phân phối) lại phần mềm. B. Cho sử dụng phần mềm miễn phí có điều kiện hoặc không điều kiện, không cung cấp mã nguồn. C. Không cho sử dụng phần mềm tự do, cung cấp cả mã nguồn để có thể sửa, nâng cấp, phát triển và chuyển giao (phân phối) lại phần mềm. D. Cho sử dụng phần mềm tự do, không cung cấp cả mã nguồn để có thể sửa, nâng cấp, phát triển và chuyển giao (phân phối) lại phần mềm. Câu 14 (NB A.3). Phương án sau đây là đúng khi đề cập về chức năng của bộ phận của máy tính thực thi các câu lệnh? A. CPU. B. RAM. C. ROM. D. MOUSE. Câu 15 (NB A.3). Trong các phương án sau đây, bộ phận nào của máy tính cho phép lưu trữ lâu dài dữ liệu ngay cả khi ngắt nguồn điện của máy? A. Bộ nhớ ngoài. B. Bộ nhớ trong. C. Bộ xử lý trung tâm. D. Thiết bị vào/ra. 3
  4. Câu 16 (NB A.3). Phương án sau đây là từ viết tắt tiếng Anh của bộ nhớ ROM? A. Read Only Memory. B. Read Write Memory. C. Real Only Member. D. Random Access Memory. Câu 17 (TH A.3). Khi nói các chức năng của các bộ phận bên trong máy tính, hãy chọn phương án trả lời KHÔNG đúng? A. Bộ nhớ RAM chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất cài đặt sẵn. B. Máy tính hoạt động theo chương trình. C. Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thông qua địa chỉ nơi lưu dữ liệu đó. D. Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân. Câu 18 (TH A.3). Đối với bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, phương án nào sau đây KHÔNG đúng? A. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự theo địa chỉ của bộ nhớ. B. Để truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ, ta chỉ cần xác định địa chỉ của nó. C. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau. D. Địa chỉ các ngăn nhớ bao gồm địa chỉ hàng và địa chỉ cột. Câu 19 (NB A.4). Bàn phím (Keyboard) có những chức năng gì? Hãy chọn phương án trả lời đúng. A. Cho phép người dùng nhập liệu văn bản, lệnh, các ký tự và số. B. Cho phép người dùng di chuyển con trỏ trên màn hình và thực hiện các thao tác như chọn, kéo thả, click,… C. Cho phép người dùng xem và hiển thị các thông tin, hình ảnh từ máy tính. D. Cho phép người dùng nghe âm thanh từ máy tính. Câu 20 (NB A.4). Webcam có những chức năng gì? Hãy chọn phương án trả lời đúng. A. Cho phép người dùng chụp hình, quay video và thực hiện các cuộc gọi video. B. Cho phép người dùng in các tài liệu, hình ảnh từ máy tính ra giấy. C. Cho phép người dùng đọc và ghi dữ liệu từ/ra đĩa CD/DVD. D. Cho phép người dùng truyền dữ liệu giữa máy tính và các thiết bị khác như điện thoại, máy ảnh, máy quay phim,... Câu 21 (NB A.4). Trong các thiết bị sau, thiết bị nào KHÔNG phải thiết bị ngoại vi? A. RAM. B. Màn hình. C. Đĩa cứng. D. Bàn phím. Câu 22 (TH A.4). Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về thiết bị ngoại vi? A. Thiết bị phụ trợ, bao gồm các thiết bị đầu vào hoặc đầu ra. B. Là những thành phần cơ bản không thể thiếu của máy tính. C. Mỗi thiết bị đều đảm nhận những chức năng quan trọng, nếu thiếu đi bất kỳ yếu tố nào quy trình vận hành, tương tác với hệ thống máy sẽ bị chậm lại hoặc gián đoạn. D. một bộ phận nào bị hỏng thì không ảnh hưởng thời gian hoạt động của máy tính Câu 23 (TH A.4). Để cài đặt hệ điều hành Windows 10 cần dung lượng RAM tối thiểu là bao nhiêu? Hãy chọn phương án trả lời đúng. A. 1GB B. 512MB C. 4GB D. 8GB 4
  5. Câu 24 (NB C.1). Để chia sẻ các tài liệu học tập môn Toán của Thầy với các bạn em nên sử dụng công cụ trực tuyến nào sau đây? Chọn phương án trả lời đúng. A. One Drive B. Google Photos C. YouTube D. Google Meet Câu 25 (NB C.1). Công cụ nào dưới đây cho phép người dùng tạo quản lí các tệp, thư mục trực tuyến tương tự như khi lưu trữ trên các ổ đĩa của máy tính? Chọn phương án trả lời đúng. A. Google Drive. B. Facebook. C. Zalo. D. Gmail. Câu 26 : (NB C.1). Để người dùng tải tệp lên ổ đĩa trực tuyến ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây? Chọn phương án trả lời đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 27 (TH C.1). Khi mở một văn bản trực tuyến qua link lưu trữ trên google drive, vì sao ta không thể chỉnh sửa nội dung? Hãy chọn phương án trả lời đúng. A. Do người tạo chưa cấp quyền chỉnh sửa cho văn bản. B. Do ta mở văn bản chưa đúng cách. C. Do văn bản bị lỗi. D. Do văn bản lưu trên google drive không thể chỉnh sửa. Câu 28 (TH C.1). Phương án nào sau đây cho biết lý do khi ta tìm kiếm một nhóm trên facebook, mặc dù ta đã biết nhóm đó có tồn tại và đã thử tìm kiếm nhiều lần nhưng ta lại không thể tìm thấy được nhóm? A. Nhóm được người tạo cài đặt chế độ riêng tư là ẩn. B. Nhóm chưa được tạo. C. Do facebook bị lỗi. D. Do em tìm kiếm chưa kỹ. .......................Hết...................... 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1