intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3" là tài liệu tổng hợp lại kiến thức môn Toán trong chương trình học kì 1 lớp 10, đồng thời hướng dẫn về cấu trúc đề kiểm tra để các bạn học sinh nắm được cấu trúc đề thi và có kế hoạch ôn tập tốt nhất cho mình. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NHÓM TOÁN Môn: Toán Năm học: 2022 – 2023 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:  Trắc nghiệm khách quan  50% + Tự luận 50% (25 câu trắc nghiệm +  Tự luận). II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết CHỦ ĐỀ 1 : MỆNH ĐỀ ­ TẬP HỢP 1. Mệnh đề: Mệnh đề là một câu khẳng định, có tính đúng hoặc sai. Mệnh đề không thể vừa  đúng vừa sai. 2. Tập hợp: Tập hợp là một khái niệm được mô tả, không định nghĩa. ­ Có 2 cách xác định một tập hợp ­ Tập rỗng là tập hợp không chứa phần tử ­ Tập con của một tập hợp:  A ᅩ B ᅩ " x ( x ᅩ A ᅩ x ᅩ B )   ­ Tập hợp bằng nhau:  A = B ᅩ A ᅩ B ; B ᅩ A   3. Các phép toán tập hợp: Giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp,   phần bù của hai tập hợp. 4. Các tập con của tập số thực: Khoảng, nửa khoảng, đoạn. CHỦ ĐỀ 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN 1.Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn  x, y   có dạng tổng quát là:  ax + by c ( ax + by c , ax + by < c , ax + by > c ) .trong đó  a, b, c  là những số thực đã cho,  a  và  b   không đồng thời bằng  0 ,  x  và  y  là các ẩn số.  Cặp số   ( x0 ; y0 )  được gọi là một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai  ẩn  ax + by c   nếu bất đẳng thức  ax0 + by0 c  đúng. 2. Hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn: 1
  2. Định nghĩa:  Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là một hệ gồm hai hay nhiều bất phương trình bậc  nhất hai ẩn. Cặp số   ( x0 ; y0 )   là nghiệm của một hệ  bất phương trình bậc nhất hai  ẩn khi   ( x0 ; y0 )   đồng  thời là nghiệm của tất cả các bất phương trình trong hệ đó. CHỦ ĐỀ 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTO 1.Giá trị lượng giác của một góc 2. Hệ thức lượng trong tam giác  Định lí côsin. Trong tam giác  ABC : a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A ,  b 2 = c 2 + a 2 − 2ca cos B ,                 c 2 = a 2 + b 2 − 2ab cos C . a b c Định lí sin: Trong tam giác ABC:  = = = 2 R. sin A sin B sin C 3. Khái niệm vectơ, vectơ cùng phương: ­ Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. ­ Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. 4. Hai véc tơ bằng nhau uuur uuur ­ Độ dài của vectơ  AB  là khoảng cách giữa hai điểm  A  và  B.  Độ dài của vectơ  AB ký hiệu:   uuur uuur | AB |. Vậy | AB |= AB = BA . ­ Vectơ có độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị. ­ Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài. r r r r a / /b a=b r r   | a |=| b | 5. Vec tơ không r ­ Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau gọi là vectơ­không, ký hiệu:  0 . 2
  3. uuur uuur Ví dụ:  AA, BB,... là các vectơ – không. ­ Vectơ – không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. ­ Độ dài vectơ – không bằng 0. 2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý ­ Bài tập các phép toán tập hợp: Giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hi ệu c ủa   hai tập hợp, phần bù của hai tập hợp. ­ Bài tập xác định nghiệm, miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn, hệ bất   phương trình bậc nhất 2 ẩn. ­ Giải tam giác, tính diện tích tam giác, độ dài các cạnh, độ lớn góc. Vecto 3. Một số bài tập minh họa hoặc đề minh họa:  3.1 Trắc nghiệm: Câu 1.  Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề? A. 2 là số nguyên âm. B.  Bạn   có   thích  học môn Toán không? C. 13 là số nguyên tố. D.  Số   15   chia   hết  cho 2. Câu 2.  Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp  A = { 1; 2;3; 4;5} ? A.  A1 = { 1;6} . B.  A2 = { 0;1;3} . C.  A3 = { 4;5} . D.  A4 = { 0} . Câu 3.  Cho các tập hợp  A = { x R | −5 x < 1}  và  B = { x R | −3 < x 3} . Tìm tập hợp  A B . A.  A B = [ −5;1) . B.  A B = [ −5;3] . C.  A B = ( −3;1) . D.  A B = ( −3;3] . Câu 4.  Nửa mặt phẳng không gạch chéo ở hinh d ̀ ươi đây là mi ́ ền nghiệm của bất phương   trình nào trong các bất phương trình sau? 3
  4. A.  x + 2 y > 1 B.  2 x + y > 1 . C.  2 x + y < 1 . D.  2 x − y > 1 . Câu 5.     Trong   các   cặp   số   sau,   cặp   nào  không  là   nghiệm   của   hệ   bất   phương   trình  x+ y−2 0 2x − 3y + 2 > 0 A.  ( 0;0 ) . B.  ( 1;1) . C.  ( −1;1) . D.  ( −1; −1) . Câu 6.   Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  sin( 1800 − α ) = − sinα . B.  cos( 1800 − α ) = − cosα . C.  tan( 1800 − α ) = tanα . D.  cot ( 1800 − α ) = cotα . ᅩ = 600 . Tính độ dài cạnh  AB . Câu 7.  Tam giác  ABC có  BC = 1, AC = 3, C 46 34 A.  13 . B.  . C.  . D.  7 . 2 2 uuur Câu 8.   Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như  hình vẽ  bên. Vectơ   OB  cùng phương với  vectơ nào sau đây? 4
  5. A F B O E C D uuur uuur uuur uuur A.  OC . B.  BC . C.  BE . D.  OA . Câu 9.   Mệnh đề nào sau đây sai: uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uur uuur A.  MN + NP = MP . B.  MN − MP = PN . C.  MN − NP = MP . D.  MN = IN + MI . r r r r Câu 10.  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho  u = −2i + j . Tìm tọa độ của vectơ  u . r r r r A.  u = ( 2; −1) . B.  u = ( −2;1) . C.  u = ( 2;1) . D.  u = ( −2; −1) .  Câu 11.   Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương? r r r r A.  a = ( 1;0 )  và  b = ( 0;1) . B.  u = ( 3; −2 )  và  v = ( 6;4 ) . r r r ur C.  i = ( 2;3)  và  j = ( −6; −9 ) . D.  c = ( 2;3)  và  d = ( −6;9 ) . 3.2 Tự luận  Câu 1Cho các tập hợp sau: 1.  A = { x ᅩ ? : x ᅩ 5} 2.  B = { n ᅩ ? : - 6 < n < 5} 7. G = { x ᅩ ? : (x - 1)(x + 2)(2x - 6) = 0}     8. H = { x ᅩ ? : (2x 2 - 5x + 3)(x 2 - 4)x = 0} Tìm  A ᅩ B , G ᅩ H , A \ B Câu 2 Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình  x + y 2   Câu 3  Biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên mặt phẳng toạ độ:        a)  3x + 2 y 300 ; b)  7 x + 20 y < 0 . Câu 4 Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình  x + 3 + 2(2 y + 5) < 2(1 − x) . 5
  6. Câu 5 Tính diện tích tam giác  ABC  biết  AB = 3, BC = 5, CA = 6 . Câu  6. Viết tập hợp  B = x ᅩ { ( 9− x ) ( x 2 2 } − 3x + 2 ) = 0 dưới dạng liệt kê các phần tử. Câu 7.  Viết tập hợp  A = x ᅩ { ( 5− x ) ( x 2 2 } − 5 x + 6 ) = 0 dưới dạng liệt kê các phần tử. Câu 8.  Để  phục vụ  cho một hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động  35  người phiên dịch  tiếng Anh,  30  người phiên dịch tiếng Pháp, trong đó có  16  người phiên dịch được cả hai thứ  tiếng Anh và Pháp. Hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Ban tổ chức đã huy động bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó? b) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Anh? c) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp? Câu 9. Lớp 10A có  10  học sinh giỏi Toán,  10  học sinh giỏi Lý,  11  học sinh giỏi hóa,  6 học  sinh giỏi cả Toán và Lý,  5  học sinh giỏi cả Hóa và Lý,  4  học sinh giỏi cả Toán và Hóa,  3  học  sinh giỏi cả  ba môn Toán, Lý, Hóa. Tính học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý,  Hóa) của lớp 10A? Câu 10.  Cho tam giác  ABC  có  AB = 4, AC = 6, ᅩA = 1200.  Tính độ dài cạnh  BC   Câu 11. Cho tam giác  ABC  có  a = 7; b = 8; c = 5  . Tính  ᅩA, S , ha , R.   6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2