intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2024-2025 TỔ TOÁN MÔN :TOÁN – LỚP 11 (KNTT) A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 2. Dãy số-Cấp số cộng-Cấp số nhân 3. Các số dặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm B. ĐỀ ÔN TẬP ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 180 0  A. 1 rad  10. B. 1 rad  . C. 1 rad  1800. D. 1 rad       .    Câu 2. Một chiếc đồng hồ có kim chỉ giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số 12 . Số đo của góc lượng giác  OG, OP  là A. 90  k 360 , k  . B.  270  k 360 , k  . 0 0 0 0 C. 270  k 360 , k  . D. 90  k 360 , k  . 0 0 0 0 Câu 3. Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M  x; y  và sđ  OA, OM    . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. sin   y . B. sin   x . C. cos   x  y . D. cos   x  y .  cos Câu 4. 12 bằng 2 6 2 6 6 2 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 8 Câu 5. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. cos  A  B   cos C . B. cos  A  B   sin C . C. cos  A  B    sin C . D. cos  A  B    cos C . 4  Câu 6. Cho góc  thỏa cos   và 0    . Giá trị của sin 2 bằng 5 2 12 24 24 12 A.  . B. . C.  . D. . 25 25 25 25 Câu 7. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau     A. sin   x   cos x . B. sin x  cos   x . 2  2      C. tan   x   cot x . D. tan   x    cot x . 2  2  Câu 8. Trong các công thức sau, công thức nào sai? 1
  2. 1 1 A. cos a cos b   cos  a – b   cos  a  b   . B. sin a sin b  cos  a – b  – cos  a  b   .    2 2 1 1 C. sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   . D. sin a cos b  sin  a  b   cos  a  b   .    2 2 Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y  sin x  2. A. D  . B. D   2;  . C. D  0;2  . D. D  . Câu 10. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn? A. y  cos x . B. y  tan x . C. y  cot x . D. y  sin x . Câu 11. Hàm số y  3sin 2 x tuần hoàn với chu kì A. T  6 . B. T  3 . C. T   . D. T  2 . Câu 12. Tập giá trị của hàm số y  2 sin x  3 là A.  1;1 . B. 1;5 . C.  4; 8 . D. 1;5 . Câu 13. Nghiệm của phương trình cos x  1 là A. x  k , k   . B. x  k 2 , k   .  C. x   k , k   . D. x    k 2 , k   . 2 Câu 14. Nghiệm của phương trình 3 tan x  1 là   A. x   k 2 , k   . B. x   k , k   . 6 4   C. x   k , k   . D. x   k , k   . 3 6 Câu 15. Nghiệm của phương trình 2cos x  1  0 là   A. x    k 2 , k  . B. x    k 2 , k  . 4 3   C. x    k , k   . D. x    k , k   . 4 3  2 Câu 16. Phương trình sin(2 x  )  có nghiệm là 4 2        x  4  k 2  x  4  k    x  4  k 2 x   k A.  . B.  . C.  4 . D.  .  x  3  k 2  x    k   x     k 2    x  k   4  2  4 Câu 17. Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 1 1 A. 2, 4, 3 B. , , . C. 3, 3, 3 D. , , . 4 3 2 2 3 4 Câu 18. Trong các dãy số  un  dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới? 2
  3. 1 1 A. un  n  2 . B. un  1  2n . C. un  . D. un  . n 1 2n u   1 Câu 19. Cho dãy số  un  xác định bởi hệ thức truy hồi  1  n  2  . Giá trị của u3 bằng un  3un 1  n A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 20. Dãy số nào dưới đây không là cấp số cộng? A. 1, 2, 4, 8 B. 1, 2, 3, 4 . C. 1, 0,  1,  2 . D. 1, 1, 1, 1 . Câu 21. Cho cấp số cộng  un  với số hạng tổng quát un  2n  1 . Số hạng thứ tư của cấp số cộng đã cho bằng A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 22. Cho cấp số cộng  un  với u1  0 và công sai d  4 . Số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho bằng 20 ? A. Số hạng thứ 8 . B. Số hạng thứ 5 . C. Số hạng thứ 7 . D. Số hạng thứ 6 . u1  2 Câu 23. Cho cấp số cộng  un  được xác định bởi công thức:   n  2  . Số hạng tổng quát un  un 1  3 của cấp số cộng đã cho là A. un  n  1 . B. un  5  3n . C. un  3n  1 . D. un  5n  3 . Câu 24. Dãy số  un  được cho bởi công thức nào dưới đây là một cấp số nhân? u1  1 u1  1 A. 2  n . B.  . C. u n  2 n . D.  . un1  nun un1  2un Câu 25. Ba số hạng nào dưới đây theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân? A. 1, 3, 5 . B. 3, 5, 9 . C. 1, 3, 9 . D. 1, 5, 9 . Câu 26. Cho cấp số nhân  un  với u1  5 và công bội q  3 . Giá trị của u5 bằng A. 1875 . B. 405 . C. 15 . D. 7 . Câu 27. Cho cấp số nhân 3,  12, 48,... . Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là A. un  3. 4  B. un  3  4  . C. un  3. 4  D. un  3. 4  n 1 n n 1 n1 . . . Câu 28. Độ dài của nhóm 1; 20  bằng A. 19. B. 20. C. 18. D. 17. Câu 29. Thống kê về nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau: Nhiệt độ  C 0 18; 22   22; 25   25; 28   28; 31 31; 34  Số ngày 3 6 10 5 6 0 Số ngày có nhiệt độ thấp hơn 25 C là A. 10 . B. 9 . C. 19 . D. 3 . Câu 30. Thống kê số lỗi chính tả trong bài kiểm tra giữa HKI môn Ngữ Văn của học sinh khối 11 thu 3
  4. được kết quả ở bảng sau: Số lỗi 1; 3 3; 5  5; 7  7; 9  9; 11 Số bài 122 75 14 5 2 Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Có 5 bài kiểm tra sai 7 lỗi chính tả. B. Có 5 bài kiểm tra sai 8 lỗi chính tả. C. Có 5 bài kiểm tra sai từ 7 đến 8 lỗi chính tả. D. Có 5 bài kiểm tra sai từ 7 đến 9 lỗi chính tả. Câu 31. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá 2 10; 14  14; 18  18; 22   22; 26   26; 30  (triệu đồng/ m ) Tần số 54 78 120 45 12 Mức giá thuộc nhóm nào dưới đây là phù hợp với đa số khách hàng được khảo sát? A. 14; 18  . B.  26; 30  . C. 18; 22  . D. 10; 14  . Câu 32. Điều tra về điểm kiểm tra giữa HKI của 36 học sinh lớp 11A ta được kết quả sau: Điểm 0; 2   2; 4   4; 6  6; 8 8; 10  Tần số 1 5 9 14 7 Điểm trung bình của 36 học sinh trên gần nhất với số nào dưới đây? A. 6, 4 . B. 6, 2 . C. 6,0 . D. 6,6 . Câu 33. Doanh thu (triệu đồng) bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau: Doanh thu 5; 7  7; 9  9; 11 11; 13 13; 15 Số ngày 2 7 7 3 1 Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào dưới đây? A. 9; 11 . B.  7; 9  . C. 11; 13  . D. 13; 15  . Câu 34. Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối thu được kết quả sau: Thời gian  4; 5  5; 6  6; 7  7; 8 8; 9  Số học sinh 10 18 23 20 15 Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. 5; 6  . B.  7; 8  . C.  4; 5  . D.  6; 7  . Câu 35. Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con muỗi cái trong phòng thí nghiệm cho kết quả như sau: Tuổi thọ (ngày) 0; 20   20; 40   40; 60  60; 80  80; 100  Số lượng 5 12 23 31 29 Muỗi cái có tuổi thọ khoảng bao nhiêu ngày là nhiều nhất? A. 80 ngày. B. 66 ngày. C. 76 ngày. D. 90 ngày. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 4
  5. u1  u5  10  u3 Bài 1 (1.0 điểm). Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng  un  :  u1  7  u6 Bài 2 (1.0 điểm). Giải phương trình sin 4 x  cos3 x  cos x  0 Bài 3 (0.5 điểm). Giả sử hai nghiệm của phương trình x 2  px  q  0  q  0 là tan  và tan  . Tính giá trị biểu thức P  cos2      p sin     .cos      q sin 2     . Bài 4 (0.5 điểm). Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho người dân theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số 11 đến số 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,…Bậc 1 có giá là 1500 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ n  1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5%. Gia đình ông An sử dụng hết 345 số trong tháng 1 thì ông An phải đóng bao nhiêu tiền điện? ………………Hết………………. 5
  6. ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào đúng? A. sin 2 x  cos 2 x  1 . B. sin x 2  cos x 2  1 . C. sin 2 x  cos 2 x  1 . D. sin 2 x  cos x 2  1 .  Câu 2. Cho     . Kết quả đúng là 2 A. sin   0, cos   0 . B. sin   0, cos   0 . C. sin   0, cos   0 . D. sin   0, cos   0 . 1 Câu 3. Cho biết tan   . Tính cot  2 1 1 A. cot   2 . B. cot   . C. cot   . D. cot   2 . 4 2  Câu 4. Cho 0    . Mệnh đề nào sau đây sai? 2 A. sin(   )  0 . B. cos(   )  0 . C. tan(   )  0 . D. cot(   )  0 . Câu 5. Khẳng định nào dưới đây SAI? A. 2sin 2 a  1  cos 2a . B. cos 2a  2 cos a  1 . C. sin 2a  2sin a cos a . D. sin  a  b   sin a cos b  sin b.cos a . 2 4 6 Câu 6. Giá trị đúng của cos  cos  cos bằng: 7 7 7 1 1 1 1 A. . B.  . C. . D. – . 2 2 4 4 1 Câu 7. Nếu s inx  cos x  thì sin 2x bằng 2 3 3 2 3 A. B. C. D. 4 8 2 4 1 Câu 8. Nếu sin a  cos a  (1350  a  1800 ) thì giá trị đúng của tan 2a là: 5 20 20 24 24 A.  . B. . C. .  7 7 7 D. 7 . 2 sin x  1 Câu 9. Tập xác định của hàm số y  là 1  cos x   A. x  k 2 . B. x  k . C. x   k . D. x   k 2 . 2 2 Câu 10. Hàm số y  sin 2 x tuần hoàn với chu kỳ bằng bao nhiêu?  A. T  4 . B. T  2 . C. T   . D. T  . 2 Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin x  5 là A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 . 6
  7.   Câu 12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  3  2 cos2  x   . Khi đó  3 m2  M 2 bằng A. 10 . B. 34 . C. 8 . D. 26 . Câu 13. Tập nghiệm của phương trình sin x  1 là            A.   k 2 , k    . B.    k , k    . C.    k 2 , k    .D.  k , k    . 2   2   2   2  Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm thự A. m  0 . B. 1  m  1 . C. 1  m  1 . D. m  0 . 1 Câu 15. Nghiệm của phương trình cos x   là 2 2    A. x    k 2 . B. x    k . C. x    k 2 . D. x    k 2 . 3 6 3 6 Câu 16. Phương trình nào sau đây có nghiệm? 3 A. cos x   . B. sin x  2 . C. tan x  3 . D. cos 2 x  3  0 . 2 Câu 17. Cho dãy số  un  cho bởi công thức tổng quát un  3  4n 2 , n  * . Khi đó u5 bằng A. 103 . B. 23 . C. 503 . D. 97 . Câu 18. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 1 A. un  n2 . B. un  2n . C. un  n3  1 . D. un  . n 1 1 Câu 19. Cho dãy số  u n  với un  . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? n2 A. Dãy số  u n  là dãy số giảm và bị chặn. . B. Dãy số  u n  là dãy số tăng và bị chặn trên. C. Dãy số  u n  là dãy số giảm và không bị chặn dưới. D. Dãy số  u n  là dãy số tăng và không bị chặn trên. Câu 20. Dãy số nào dưới đây không là cấp số cộng? A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 3, 4 . C. 1, 0,  1,  2 . D. 1, 0, 1, 2 . Câu 21. Cho cấp số cộng 2, 0, 2,... . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 1 . B.  2 . C. 2 . D. 1 . Câu 22. Cho cấp số cộng  un  với số hạng tổng quát un  2n  1 . Số hạng thứ tư của cấp số cộng đã cho bằng A. 9 . B. 8 . C. 7. D. 10 . Câu 23. Cho cấp số cộng  un  với u1  0 và công sai d  5 . Số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho bằng 20 ? A. Số hạng thứ 4. B. Số hạng thứ 5 . C. Số hạng thứ 7 . D. Số hạng thứ 6 . Câu 24. Dãy số 1; 2; 4; 8; 16; 32;  là một cấp số nhân với: 7
  8. A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1. B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1. C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2. D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2. Câu 25. Cho cấp số nhân  un  với u1  5 và công bội q  3 . Giá trị của u5 bằng A. 1875 . B. 405 . C. 15 . D. 7 . Câu 26. Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là: A. 720. B. 81. C. 64. D. 56. Câu 27. Xác định x dương để 2 x  3 ; x ; 2 x  3 lập thành cấp số nhân. A. x  3 . B. x   3 . C. không có giá trị nào của x . D. x  3 . Câu 28. Thống kê về nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau: Nhiệt độ  C 0 18; 22  22; 25  25; 28  28; 31 31; 34 Số ngày 3 6 10 5 6 0 Số ngày có nhiệt độ thấp hơn 28 C là A. 24 . B. 19. C. 9 . D. 3 . Câu 29. Thống kê số lỗi chính tả trong bài kiểm tra giữa HKI môn Ngữ Văn của học sinh khối 11 thu được kết quả ở bảng sau: Số lỗi 1; 3 3; 5 5; 7  7; 9  9; 11 Số bài 122 75 14 5 2 Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Có 75 bài kiểm tra sai 3 lỗi chính tả. B. Có 5 bài kiểm tra sai 8 lỗi chính tả. C. Có 2 bài kiểm tra sai từ 7 đến 8 lỗi chính tả. D. Có 5 bài kiểm tra sai từ 9 đến 10 lỗi chính tả. Câu 30. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá 2 10; 14  14; 18 18; 22  22; 26  26; 30 (triệu đồng/ m ) Tần số 54 78 120 145 12 Mức giá thuộc nhóm nào dưới đây là phù hợp với đa số khách hàng được khảo sát? A. 14; 18  . B.  26; 30  . C. 18; 22  . D. 10; 14  . Câu 31. Độ dài của nhóm 1; 21 bằng A. 19. B. 20. C. 18. D. 17. Câu 32. Doanh thu (triệu đồng) bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau: Doanh thu  5; 7   7; 9  9;11 11;13 13;15 Số ngày 5 6 4 6 2 Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào dưới đây? 8
  9. A. 9; 11 . B.  7; 9  . C. 11;13 . D. 13;15 . Câu 33. Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối thu được kết quả sau: Thời gian  4; 5 5; 6  6; 7  7; 8 8; 9  Số học sinh 10 18 23 20 15 Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A.  5; 6  . B.  7; 8  . C.  4; 5  . D.  6; 7  . Câu 34. Thời gian (phút) truy bài trước mỗi buổi học của một số học sinh trong một tuần được ghi lại ở bảng sau: Thời gian 9,5; 12,5 12,5; 15,5 15,5; 18,5 18,5; 21,5  21,5; 24,5 Số học sinh 3 12 15 24 2 Trung vị của mẫu số liệu trên bằng A. 16,2 . B. 18,1 . C. 15 . D. 9 . Câu 35. Điều tra về điểm kiểm tra giữa HKI của 36 học sinh lớp 11A ta được kết quả sau: Điểm 0; 2   2; 4   4; 6 6; 8 8; 10  Tần số 1 5 9 14 7 Điểm trung bình của 36 học sinh trên gần nhất với số nào dưới đây? A. 6,4. B. 6,2. C. 6,0. D. 6,6. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Chứng minh Dãy số  un  với un  5n  2. là cấp số cộng. Bài 2 (1.0 điểm). Giải các phương trình sau: sinx  cos2 x  0 1 3   Bài 3 (0.5 điểm). Cho góc  thỏa cos    và     . Tính cos     . 3 2  4 Bài 4 (0.5 điểm). Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu? ………………Hết………………. 9
  10. ĐỀ SỐ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho  thuộc góc phần tư III của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. sin   0; cos  0 . B. sin   0; cos  0 . C. sin   0; cos  0 . D. sin   0; cos  0 . Câu 2: Một chiếc đồng hồ có kim chỉ giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số 12 . Số đo của góc lượng giác  OG , OP  là A. 900  k 3600 , k   . B.  2700  k 3600 , k   . C. 2700  k 3600 , k   . D. 900  k 3600 , k   . Câu 3: Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M  x; y  và sđ  OA, OM    . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. sin   y . B. sin   x  y . C. cos   y . D. cos   x  y .  Câu 4: cot bằng 6 1 A. 0 . B. . C. 3. D. 1 . 3 Câu 5: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. cos  A  B   cos C . B. cos  A  B   sin C . C. cos  A  B    sin C . D. cos  A  B    cos C . 4  Câu 6: Cho góc  thỏa cos   và 0    . Giá trị của sin 2 bằng 5 2 12 24 24 12 A.  . B. . C.  . D. . 25 25 25 25 Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin  2018a   2018sin a.cos a. B. sin  2018a   2018sin 1009a  .cos 1009a  . C. sin  2018a   2sin a cos a. D. sin  2018a   2sin 1009a  .cos 1009a  . Câu 8: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. cos 6 a  cos 2 3a  sin 2 3a. B. cos 6 a  1  2 sin 2 3a. C. cos 6 a  1  6 sin 2 a. D. cos 6 a  2 cos 2 3a  1. Câu 9: Hàm số y  3sin 2 x tuần hoàn với chu kì A. T  6 . B. T  3 . C. T   . D. T  2 . Câu 10: Tập giá trị của hàm số y  2 sin x  3 là A.  1;1 . B. 1;5 . C.  4; 8 . D. 1;5 . Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 10
  11. A. y  tan x . B. y  cos x . C. y  cot x . D. y  sin x . Câu 12: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn? A. y  cos x . B. y  tan x . C. y  cot x . D. y  sin x . Câu 13: Nghiệm của phương trình 2cos x  1  0 là   A. x    k 2 , k  . B. x    k 2 , k  . 4 3   C. x    k , k  . D. x    k , k  . 4 3 Câu 14: Nghiệm của phương trình cos x  1 là A. x  k , k  . B. x  k 2 , k   .  C. x   k , k   . D. x    k 2 , k   . 2 Câu 15: Nghiệm của phương trình 3 tan x  1 là   A. x   k 2 , k   . B. x   k , k   . 6 4   C. x   k , k   . D. x   k , k   . 3 6 1 Câu 16: Nghiệm của phương trình sin x  – là: 2    5 A. x   k 2 . B. x   k 2 . C. x   k 2 . D. x   k 2 . 3 6 6 6 Câu 17: Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 1 1 A. 2, 4, 3 B. , , . C. 3, 3, 3 D. , , . 4 3 2 2 3 4 Câu 18: Trong các dãy số  un  dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới? 1 1 A. un  n  2 . B. un  1  2n . C. un  . D. un  . n 1 2n u1  1 Câu 19: Cho dãy số  un  xác định bởi hệ thức truy hồi   n  2  . Giá trị của u3 bằng un  3un 1  n A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 20: Dãy số nào dưới đây không là cấp số cộng? 11
  12. A. 1, 2, 4, 8 B. 1, 2, 3, 4 . C. 1, 0,  1,  2 . D. 1,1, 1,1 . Câu 21: Cho cấp số cộng 2, 3, 8,... . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 1. B. 5 . C. 5 . D. 1 . Câu 22: Cho cấp số cộng  un  với số hạng tổng quát un  2n  1 . Số hạng thứ tư của cấp số cộng đã cho bằng A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 23: Cho cấp số cộng  un  với u1  0 và công sai d  4 . Số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho bằng 20 ? A. Số hạng thứ 8 . B. Số hạng thứ 5 . C. Số hạng thứ 7 . D. Số hạng thứ 6 . 1 Câu 24: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  . Bốn số hạng đầu của cấp số nhân đã cho 2 là 1 5 9 13 1 1 A. , 1, 2, 4 . B. 2, 1, 1, 1 . C. 2, , , . D. 2, 1, , . 2 2 2 2 2 4 Câu 25: Cho cấp số nhân  un  với u1  5 và công bội q  3 . Giá trị của u5 bằng A. 1875 . B. 405 . C. 15 . D. 7 . Câu 26: Cho cấp số nhân 3,  12, 48,... . Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là A. un  3. 4  B. un  3  4  . C. un  3. 4  D. un  3. 4  n 1 n n 1 n1 . . . Câu 27: Dãy số  un  được cho bởi công thức nào dưới đây là một cấp số nhân? u  1 u  1 A. 2  n . B.  1 . C. un  2n . D.  1 . un1  nun un1  2un Câu 28: Thống kê về nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau: Nhiệt độ  C 0 18; 22  22; 25  25; 28  28; 31 31; 34 Số ngày 3 6 10 5 6 0 Số ngày có nhiệt độ thấp hơn 25 C là A. 10 . B. 9 . C. 19 . D. 3 . Câu 29: Thống kê số lỗi chính tả trong bài kiểm tra giữa HKI môn Ngữ Văn của học sinh khối 11 thu được kết quả ở bảng sau: Số lỗi 1; 3 3; 5 5; 7  7; 9  9; 11 Số bài 122 75 14 5 2 Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Có 5 bài kiểm tra sai 7 lỗi chính tả. B. Có 5 bài kiểm tra sai 8 lỗi chính tả. C. Có 5 bài kiểm tra sai từ 7 đến 8 lỗi chính tả. D. Có 5 bài kiểm tra sai từ 7 đến 9 lỗi chính tả. 12
  13. Câu 30: Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá 2 10; 14  14; 18 18; 22  22; 26   26; 30 (triệu đồng/ m ) Tần số 54 78 120 45 12 Mức giá thuộc nhóm nào dưới đây là phù hợp với đa số khách hàng được khảo sát? A. 14; 18  . B.  26; 30  . C. 18; 22  . D. 10; 14  . Câu 31: Độ dài của nhóm 1; 20  bằng A. 19. B. 20. C. 18. D. 17. Câu 32: Doanh thu (triệu đồng) bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau: Doanh thu  5; 7   7; 9  9;11 11;13 13;15 Số ngày 2 7 7 3 1 Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào dưới đây? A. 9; 11 . B.  7; 9  . C. 11;13 . D. 13;15 . Câu 33: Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối thu được kết quả sau: Thời gian  4; 5 5; 6  6; 7  7; 8 8; 9  Số học sinh 10 18 23 20 15 Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A.  5; 6  . B.  7; 8  . C.  4; 5  . D.  6; 7  . Câu 34: Thời gian (phút) truy bài trước mỗi buổi học của một số học sinh trong một tuần được ghi lại ở bảng sau: Thời gian 9,5;12,5 12,5; 15,5 15,5; 18,5 18,5; 21,5  21,5; 24,5 Số học sinh 3 12 15 24 2 Trung vị của mẫu số liệu trên bằng A. 16, 2 . B. 18,1 . C. 15 . D. 9 . Câu 35: Điều tra về điểm kiểm tra giữa HKI của 36 học sinh lớp 11A ta được kết quả sau: Điểm 0; 2   2; 4   4; 6 6; 8 8; 10  Tần số 1 5 9 14 7 Điểm trung bình của 36 học sinh trên gần nhất với số nào dưới đây? A. 6,4. B. 6,2. C. 6,0. D. 6,6. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Chứng minh Dãy số  un  với un  2n  5. là cấp số cộng. Bài 2 (1.0 điểm). Giải các phương trình sau: sin2 x  cos4 x  0 4 3   Bài 3 (0.5 điểm). Cho góc  thỏa cos    và     . Tính tan     . 5 2  4 13
  14. u1  2 Bài 4 (0.5 điểm). Cho dãy số  un  được xác định bởi  , n  1 . Chứng minh rằng dãy số un 1  4un  9  vn  xác định bởi vn  un  3, n  1 là một cấp số nhân. Hãy xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó. ……………… HẾT ……………… 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2