Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Trưng Vương
lượt xem 1
download
"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Trưng Vương" dành cho các em học sinh lớp 6 tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm làm bài thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Trưng Vương
- THCS Trưng Vương – Đề cương giữa kì I – Toán 6 Năm học 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 6 I. LÝ THUYẾT 1) Nêu kí hiệu và cách viết một tập hợp? Phần tử của một tập hợp? Các cách cho một tập hợp? Thế nào tập hợp N và tập hợp N*? 2) Viết dạng tổng quát của các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. 3) Lũy thừa bậc n của a là gì? Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 4) Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng, tính chất chia hết của một tích? 5) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. 6) Khi nào a là bội của b và b là ước của a? Nêu cách tìm ước và bội? 7) Thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số? 8) Nhận biết tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi? 9) Nêu cách vẽ tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi? 10) Nêu công thức tính chu vi, diện tích hình huông, hình chữ nhật, hình thoi? II. BÀI TẬP THAM KHẢO 1. Phần trắc nghiệm: chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau Câu 1: Cách viết đúng tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là: A. A = { 1; 2; 3; 4; 5} B. A = {𝑥 | 𝑥 ∈ ℕ, 𝑥 < 5} C. A = { 1; 2; 3; 4} D. A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5} Câu 2: Qui tắc của phép tính am. an là : A. am. an = am – n B. am. an = am + n C. am. an = am . n D. am. an am : n Câu 3: Viết kết quả của phép tính 36 : 34 dưới dạng một luỹ thừa: A. 34 B. 310 C. 32 D. 324 Câu 4 : Để viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 ta viết: A. M = {3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 } B. M = {x | 𝑥 ∈ ℕ, 2 < x 8 } C. M = {x | 𝑥 ∈ ℕ, 3 x < 9 } D. Cả 3 ý A, B và C đều đúng Câu 5: Số phần tử của tập hợp A ={ x| 𝑥 ∈ ℕ, 25 x 109 }là : A 82 B. 83 C. 84 D. 85 Câu 7: Tập hợp ước của số 20 là:
- 2 A. {1; 2; 3; 4; 5; 10} C. {0;20;40; 60;80} B. {0; 2; 4; 5; 10; 20} D . {1; 2; 4; 5; 10; 20} Câu 8: Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là: A. 635 B. 62 C. 612 D. 3612 Câu 9: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3 B. 3 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 10: Tổng chia hết cho 9 là A. 135 + 270 + 19 – 63 B. 351 – 9 + 981 – 1080 C. 27 + 25 + 99 + 2601 D. 18 + 900 – 3 + 54 Câu 11: Kết quả của phép tính x12 : x (x ≠ 0) là A. x12 B. x C. x6 D. x11 Câu 12. Viết tập hợp M các số nguyên tố có một chữ số A. M 3;5;7;9. B. M 2;3;5;7. C. M 3;5;7. D. M 1;2;3;5;7. Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD? A. AB = BC = CD = DA B. AB và CD song song với nhau C. AD và CD song song với nhau D. Hai đường chéo AC và BD bằng nhau Câu 14: Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài cạnh bằng 25cm. Hỏi bác Hưng cần bao nhiên mét dây thép? A. 1cm B. 100cm C. 100m D. 1m Câu 15: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều? A. B. C. D.
- 3 Câu 16: Cho các hình sau, chọn khẳng định đúng. A. Cả ba hình đều là hình thoi B. Hình 1 và hình 2 là hình thoi C. Chỉ hình 1 là hình thoi D. Cả ba hình đều không phải hình thoi Câu 17: Trong hình vuông có: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 19: Cho một hình vuông, hỏi nếu cạnh của hình vuông đã cho tăng gấp 3 lần thì diện tích của nó tăng gấp bao nhiêu lần? A. 3. B. 6. C. 8. D. 9 Câu 19: Công thức tính chu vi của hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh a; b là: A. C = 4a B. C = (a + b) C. C = ab D. C = 2(a + b) Câu 20: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 2. Phần tự luận. Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) 1) 29 + 132 + 237 + 868 + 763 2) 35 . 34 + 35 . 86 + 65 . 75 + 65 . 45 3) 3 . 25 . 8 + 4 . 37 . 6 + 2 . 38 . 12 4) 12 . 53 + 53 . 172 – 53 . 84 5) 72. 68 – 3. 40. 24 + 722 6) 4 . 52 – 18 : 32 7) 32. 22 - 32 . 19
- 4 8) 24 . 5 - [131- (13 - 4)2] 9) 100: {250 : [450 - (4 . 53 – 22 . 25)]} 10) 5871: [928 – ( 247 - 82) . 5] + 21750 Dạng 2: Tìm x Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết: 1) 58 + 7x = 100 6) 10 - (x – 3): 2 = 72 – 110 2) ( x – 12):12 = 12 7) 2x – 49 = 5.32 3) x - 56 : 4 = 16 8) [(8x - 12) : 4].33 = 36 4) 101 + (36 – 4x) = 105 9) 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3 5) 2(x- 51) = 2.23 + 20 10) (x3 – 7) : 4 = 5 Dạng 3: Quan hệ chia hết Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết: 1) 2x - 1 là ước của 12 2) x+ 13 là bội của x – 1 3) 4x + 9 là bội của 2x + 1 Bài 5: Tìm chữ số a, b biết: a) 1a2b chia hết cho 3 và 5 b) 1a35b chia hết cho 2 và 9 và chia cho 5 dư 1. Bài 6: Khi chia số tự nhiên a cho 148 ta được số dư là 111. Hỏi a có chia hết cho 37 không? Vì sao? Bài 7. Cho a là một số tự nhiên chia cho 19 dư 3, b là một số tự nhiên chia cho 38 dư 5. Hỏi 3a+2b có chia hết cho 19 không? Vì sao? Bài 8. Chứng minh rằng: a) ab ba chia hết cho 11 b) A = 31 + 32 + 33 + … + 360 chia hết cho 13 Dạng 4: Bài toán có lời văn Bài 9. Một hiệu sách có 2021 quyển sách được xếp vào các giá sách. Mỗi giá sách có 9 ngăn, mỗi ngăn có 28 quyển sách. Cần ít nhất bao nhiêu giá sách để xếp hết số sách trên? Bài 10. Bạn Hà thực hiện phép chia hai số tự nhiên có số chia bằng 36 được kết quả có số dư lớn hơn 33, có tổng của số bị chia và thương bằng 442. Tìm số bị chia và thương của phép chia mà bạn Hà đã thực hiện. Bài 11. Hai bạn An và Bình cùng nhau mua một số hộp bút màu, biết số bút trong các hộp bút màu đều như nhau. An mua 18 cái bút màu, còn Bình mua 24 cái bút màu. Hỏi
- 5 số bút màu trong mỗi hộp là bao nhiêu? Và mỗi bạn mua bao nhiêu hộp bút? Biết số bút trong mỗi hộp lớn hơn 3. Bài 12. Một cửa hàng có 6 thùng hàng khối lượng lần lượt là 43kg, 35kg, 32kg, 24kg, 27kg, 34kg . Trong hai ngày, cửa hàng bán được 5 thùng hàng, biết khối lượng ngày thứ nhất gấp 4 lần khối lượng ngày thứ hai. Hỏi thùng hàng còn lại nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Dạng 5: Toán Hình học Bài 13: Vẽ tam giác đều ABC có cạnh là 5cm bằng thước thẳng và compa Bài 14: Vẽ hình thoi ABCD có cạnh AB = 4cm và đường chéo AC = 6cm bằng thước thẳng và com pa Bài 15: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m 2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? Bài 16: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16cm và 12cm. Tính diện tích của hình thoi. Bài 17: Tìm diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 6 cm. Bài 18: Một hình chữ nhật có chu vi 28 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 cm. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó? Bài 19. Nhà trường mở rộng một khu vườn hình vuông về cả 4 phía, mỗi phía thêm 3m , nên diện tích tăng thêm 96m2 (hình vẽ). Tính chu vi của khu vườn hình vuông ban đầu. Bài 20. Bác Hùng có một mảnh đất dạng hình chữ nhật có kích thước 40m 60m . Bác dự định làm một con đường ngang qua (phần tô đậm) có kích thước như hình vẽ bên. Tính diện tích con đường và diện tích phần còn lại của mảnh đất.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 176 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 367 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 138 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 89 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 186 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 127 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 138 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p | 73 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 92 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 110 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 107 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
4 p | 47 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn