intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện tư duy giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – LÝ ­ TIN  MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC: 2022 ­ 2023 Phần A­ Đại số Chương I  CĂN BẬC HAI ­ CĂN BẬC BA A ­ LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ: 1) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai a) Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. x     0 b) Với a ≥  0 ta có x = a  ⇔  2 x2 a   a c) Với hai số a và b không âm, ta có: a  0) 4.  A2 B = A B   (B ≥  0) B B 5.  A B = A 2 B   (A ≥  0, B ≥  0)        A B = − A 2 B    (A  0) 9. C = C ( Am B ) (A, B ≥  0, A ≠  B) B B A B A−B  B  ­     Bài t   ập:     1. Tìm đi   ều kiện xác định:    Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định: 2 4 5 1)  2x 3 2)  x2 3)  4)  x2 6 x 3 3 3 5)  3x 4 6)  1 x 2     7)  8)  1 2x 3x 5  2.  Rút g   ọn biểu thức    Bài 1  1)  12 5 3 48 2)  5 5 20 3 45  3)  2 32 4 8 5 18 4)  3 12 4 27 5 48 5)  12 75 27  6)  2 18 7 2 162 1 1  7)  3 20 2 45 4 5 8)  ( 2 2) 2 2 2 9)  5 1 5 1 1 1 2 2 2 2 10)  11)  12)  5 2 5 2 4 3 2 4 3 2 1 2  13)  ( 28 2 14 7) 7 7 8 14)  ( 14 3 2 ) 2 6 28                                                                                                                   1
  2.  15)  ( 6 5)2 120 16)  (2 3 3 2 ) 2 2 6 3 24  17)  (1 2)2 ( 2 3) 2 18)  ( 3 2) 2 ( 3 1) 2  19)  ( 5 3) 2 ( 5 2) 2 20)  ( 19 3)( 19 3) 7 5 7 5  21)  4 x ( x 12) 2 ( x 2) 22)  7 5 7 5  23)  x 2 y (x2 4 xy 4 y 2 )2 (x 2 y) Bài 2 2 2 2 2 2 1) 3 2 3 2                 2) 2 3 2 3          3) 5 3 2 5 3             4) 8 2 15  ­  8 2 15                 5) 5 2 6  +  8 2 15                  6) 5 5 4 2 3 4 2 3 3 2 2 3 8   ải phương trình:   3. Gi Phương pháp: A=0 A2 = B 2 � A = �B ;                                       A + B = 0 B=0 A 0 (hay B 0) B 0   A= B   A=B A=B A = B2 �A 0 �A < 0 B 0   A =B �A = B hay �A = − B   A =B A = B hay A = − B � � A=0   A = B � A = B hay A = −B                A + B = 0 B=0   Chú ý:     |A|=B ;    |A|=A khi A ≥ 0;  |a|=­A khi A≤ 0. Bài 1. Giải các phương trình sau:      1)  2 x 1 5 2)  x 5 3 3)  9( x 1) 21 4)  2 x 50 0 5)  3x 2 12 0 6)  ( x 3) 2 9 7)  4 x 2 4 x 1 6 8)  (2 x 1) 2 3 9)  4 x 2 6 10)  4(1 x) 2 6 0  11)  3 x 1 2 12)  3 3 2 x 2 Bài 2. Giải các phương trình sau: a)  (x − 3)2 = 3− x b)  4x 2 − 20x + 25 + 2x = 5 c)  1− 12x + 36x 2 = 5 Bài 3. Giải các phương trình sau: a)  2x + 5 = 1− x b)  x 2 − x = 3− x c)  2x 2 − 3 = 4x − 3 d)  2x − 1 = x − 1 e)  x 2 − x − 6 = x − 3 f)  x 2 − x = 3x − 5 Bài 4. Giải các phương trình sau: a)  x2 + x = x b)  1− x 2 = x − 1 c)   x 2 − 4x + 3 = x − 2 d)  x 2 − 1 − x 2 + 1= 0 e)  x 2 − 4 − x + 2 = 0 f)  1− 2x 2 = x − 1 Bài 5. Giải các phương trình sau: a)  x 2 − 2x + 1 = x 2 − 1 b)  4x 2 − 4x + 1 = x − 1 c)  x 4 − 2x 2 + 1 = x − 1                                                                                                                   2
  3. d)  x 2 + x + 1 = x e)  x 4 − 8x 2 + 16 = 2 − x f)  9x 2 + 6x + 1 = 11− 6 2 4 Bài 6. Giải các phương trình sau: a)  3x + 1 = x + 1 b)  x 2 − 3 = x − 3 c)  9x 2 − 12x + 4 = x 2 d)  x 2 − 4x + 4 = 4x 2 − 12x + 9 Bài 7. Giải các phương trình sau: a)  x2 − 1 + x + 1 = 0 b)  x 2 − 8x + 16 + x + 2 = 0 c)  1− x 2 + x + 1 = 0 d)  x 2 − 4 + x 2 + 4x + 4 = 0 CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN:  1.Các bước thực hiên:  Tìm ĐKXĐ của biểu thức: là tìm TXĐ của từng phân thức rồi kết luận lại. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được) Quy đồng, gồm các bước: + Chọn mẫu chung : là tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất. + Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng. + Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung. Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức. Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng. Phân tích tử thành nhân tử ( mẫu giữ nguyên). Rút gọn. 2.Bài tập luyện tập: x 2x − x Bài 1    Cho biểu thức :   A =  −  với ( x >0 và x ≠ 1) x −1 x − x a) Rút gọn biểu thức A; b) Tính giá trị của biểu thức A tại  x = 3 + 2 2 . a+4 a +4 4−a Bài 2.      Cho biểu thức : P =  +  ( Với a   0 ; a   4 )  a +2 2− a a) Rút gọn biểu thức P; b)Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1. x +1− 2 x x + x Bài 3: Cho biểu thức A = + x −1 x +1 a)Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa; b)Rút gọn biểu thức A; c)Với giá trị nào của x thì A
  4. x 1 2 x 2 5 x Bài 5: Cho biểu thức :   P =  x 2 x 2 4 x a)  Tìm TXĐ; b)  Rút gọn P; c)  Tìm x để P = 2.  1 1 a 1 a 2  Bài 6: Cho biểu thức:       Q = ( ):( ) a 1 a a 2 a 1 a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q;  b) Tìm a để Q dương;  c) Tính giá trị của biểu thức biết a = 9­ 4 5 . 15 x 11 3 x 2 x 3 Bài 7 : Cho biểu thức :  K =  x 2 x 3 1 x x 3 1 a) Tìm x để K có nghĩa; b) Rút gọn K; c) Tìm x khi  K=  ;                      2 d) Tìm giá trị lớn nhất của K. x 2 x 2 x2 2x 1 Bài 8 : Cho biểu thức: G= x 1 x 2 x 1 . 2 a)Xác định x để G tồn tại; b)Rút gọn biểu thức G; c)Tính giá trị của G khi x = 0,16; d)Tìm gía trị lớn nhất của G; e)Tìm x   Z để G nhận giá trị nguyên; f)Chứng minh rằng : Nếu 0 
  5. Phần B ­ HÌNH HỌC Chương I. HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC VUÔNG  1.    Hệ thức giữa cạnh và đường cao:Hệ thức giữa cạnh và góc:  + b 2 a.b , ; c 2 a.c ,     +   a 2 b 2 c 2    +  h 2 b , .c ,                   +  a b , c ,                 +  a.h b.c b2 b, c 2 c, +    .; 1 1 1 c2 c, b2 b, +  2 = 2 + 2             h b c   ỷ số lượng giác:    2. T sin = cos = AC AB α α BC BC AC AB  tan α    =          cot α = AB AC Tính chất của tỷ số lượng giác: Sin Cos Tanα = Cot β 1/ Nếu  90 0  Thì:                                  Cos Sin Cotα = Tanβ 2/Với   nhọn thì 0 
  6. a) Tính AB, AC  b) Kẻ đường cao AH của tam giác. Tính AH, HB, HC.  Bài 3. Giải tam giác ABC vuông tại A, biết: a) AB = 6cm, B ? = 400 b) AB = 10cm, C ? = 350 ? = 580 c) BC = 20cm, B d) BC = 82cm,  C ? = 42 0 e) BC = 32cm, AC = 20cm f) AB = 18cm, AC = 21cm Bài 4. Không sử dụng bảng số và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo  thứ tự tăng dần: sin 650; cos 750; sin 700; cos 180; sin 790      b) Tìm điều kiện của x để P  > 0 Bài 5.  Cho tam giác ABC vuông tại A.  a) Giả sử  khi AB = 9; AC = 12. Tính cạnh BC và các góc còn lại của tam giác ABC ( Làm tròn đến độ) b) Gọi H là hình chiếu của A trên BC; E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB,   AC. Chứng minh rằng: AH = EF và AE.AB = AF.AC c) Gọi K là trung điểm của BC, biết AK cắt ÈF tại I. Chứng tỏ rằng AK vuông góc  với EF.                                                                                                                   6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2