Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
lượt xem 3
download
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn luyện kiến thức dựa trên trọng tâm chương trình của môn học hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng tham khảo để ôn luyện, chuẩn bị chu đáo cho bài thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẰNG TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 11 NĂM HỌC: 2020 – 2021 I. M ỤC ĐÍCH : Kiểm tra giữa kì môn Vật lí lớp 11 học kì I Từ bài 1 – bài 11/ SGK Vật lí 11 (Tiết 23 PPCT) II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (80% TNKQ, 20% TL) (20 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận) III. MA TR ẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1. Tính tr ọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình : Nội Tỉ lệ Số câu Trọng dung thực số (chủ dạy đề) LT VD LT VD LT VD 1. Điện tích. Đ Tổịnh lu ng ật CuLí – lông. Thuyếst electron. Đ ố tiết ị nh thuyết 3 2 1,4 1,6 6,36 7,27 1 2 luật bảo toàn điện tích 2. Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức 4 2 1,4 2,6 6,36 11,83 2 2 điện. 3. Công của lực điện. Điện 3 2 1,4 1,6 6,36 7,27 1 1 thế. Hiệu điện thế 4. Tụ điện 2 1 0,7 1,3 3,18 5,91 1 0 5. Dòng điện không đổi. 1 1 0,7 0,3 3,18 1,37 1 1 Nguồn điện 6. Điện năng. Công suất điện 2 1 0,7 1,3 3,18 5,91 1 1 7. Định luật Ôm đối với toàn mạch. Ghép các nguồn thành 7 5 3,5 3,5 15,91 15,91 4 4 bộ Tổng 44,5 11 11 22 14 9,8 12,2 55,47 3 2. Tính s ố câu hỏi và điểm số : Số lượng Điểm Nội dung Trọng câu số Cấp độ số (chủTr đắ ềc) Tự luận nghiệm Cấp độ 1,2 Điện tích. 6,36 1 0,4
- Định luật Cu –lông. Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích Điện trường và cường độ điện trường. 6,36 2 0,8 Đường sức điện. Công của lực điện. Điện thế. 6,36 1 0,4 (Lí thuyết) Hiệu điện thế Tụ điện 3,18 1 0,4 Dòng điện không đổi. 3,18 1 0,4 Nguồn điện Điện năng. Công suất 3,18 1 0,4 điện Định luật Ôm đối với toàn mạch. 15,91 4 1,6 Ghép các nguồn thành bộ Cấp độ 3,4 Điện tích. (Vận dụng) Định luật Cu –lông. Thuyết 7,27 2 0,8 electron. Định luật bảo toàn điện tích Điện trường và cường độ điện trường. 11,83 1 1 1,4 Đường sức điện. Công của 7,27 1 0,4 lực điện. Điện thế. Hiệu điện thế
- Tụ điện 5,91 0 0 Dòng điện không đổi. 1,36 1 0,4 Nguồn điện Điện năng. Công suất 5,91 1 0,4 điện Định luật Ôm đối với toàn mạch. 15,91 3 1 2,2 Ghép các nguồn thành bộ Tổng 100 20 2 10 3. Ma trận đề kiểm tra: CẤP ĐỘ NHẬN TỔNG TÊN CHỦ THỨC ĐỀ Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Mức độ thấp Mức độ cao 1. Điện Nêu được các Vận dụng tích. Định nội dung chính được định luật Cu – của thuyết luật Culông lông. electron. giải được các Thuyết Nêu được các bài tập đối electron. cách nhiễm điện với hai điện một vật (cọ xát, tích điểm. Định luật tiếp xúc và Vận dụng bảo toàn hưởng ứng). được thuyết điện tích Phát biểu được electron để định luật Culong giải thích các và chỉ ra đặc hiện tượng điểm của lực nhiễm điện. điện giữa hai điện tích điểm. Phát biểu được định luật bảo toàn điện tích. Số câu hỏi 1 2 Số điểm 0,4 0,8 Tỉ lệ % 4% 8% 2.Điện Nêu được điện Phát biểu được Xác định trường và trường tồn tại ở định nghĩa cường được vecto
- cường độ dâu, có tính chất độ điện trường. cường độ điện gì. điện trường trường. tổng hợp tại Đường sức một điểm điện. trong điện trường. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,4 0,4 1,4 Tỉ lệ % 0,4% 0,4% 14% 3. Công Nêu được Phát biểu được Giải được của lực trường tĩnh điện định nghĩa hiệu bài tập về điện. Điện là trường thế. điện thế giữa hai chuyển động thế. Hiệu điểm của điện của một điện điện thế trường và nêu tích dọc theo được đơn vị đo đường sức hiệu điện thế. của một điện Nêu được mối trường đều. liên hệ giữa cường độ điện trường đều cà hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường đó. Nhận biết được đơn vị đo cường độ điện trường. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,4 0,4 Tỉ lệ % 4% 4% 4. Tụ điện Nêu được Phát biểu được nguyên tắc cấu định nghĩa điện tạo của tụ điện. dung của tụ điện Nhận dạng và nhận biết được các tụ điện được đơn vị đo thường dùng. điện dung. Nêu được ý nghĩa các số ghi trên mỗi tụ điện. Số câu hỏi 1 Số điểm 0,4% Tỉ lệ % 5. Dòng Nêu được dòng điện không điện không đổi là đổi. Nguồn gì. điện Nêu được xuất điện động của nguồn điện là gì.
- Số câu hỏi 2 Số điểm 0,8 Tỉ lệ % 8% 6. Điện Viết được công Vận dụng năng. Công thức tính công được công suất điện. của nguồn điện. thức Ang và Png Viết được công trong các bài thức tính công tập. suất của nguồn điện. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,4 0,4 Tỉ lệ % 4% 4% 7.Định luật Viết được công Vận dụng Ôm đối với thức tính suất được công toàn mạch. điện động và thức tính I Ghép các điện trở trong hoặc U để nguồn của bộ nguồn giải các bài mắc nối tiếp, tập đối với thành bộ. mắc song song. toàn mạch. Nhận biết Tính được được, trên sơ đồ hiệu suất của và trong thực tế, nguồn điện. bộ nguồn mắc Tính được nối tiếp hoặc suất điện song song. động và điện Phát biểu được trở trong của định luật Ôm đối các loại bộ với toàn mạch. nguồn mắc nối tiếp hoặc song song. Số câu hỏi 4 4 Số điểm 1,6 2,2 Tỉ lệ % 16% 22% Tổng số câu hỏi Tổng số điểm Bảng ma trận cụ thể I. Trắc nghiệm khách quan (20 câu – 8 điểm) Nội dung Mức độ Cộng nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dung Vận dung cao
- (1) (2) (3) (4) 1. Điện tích. Định 1 2 3 luật Culong. Thuyết electron Câu 1 (2) Thuyết electron. Câu 2 (3) Định luật Culong Câu 3 (3) Các cách làm nhiễm điện vật. 2. Điện trường và 1 1 1 3 cường độ điện trường Câu 4 (1) Điện trường (định nghĩa, tính chất,…). Câu 5 (2) Đường sức điện, điện trường đều,.. Câu 6 (3) Cường độ điện trường… 3. Công của lực 1 1 điện. Điện thế. Hiệu điện thế Câu 7 (2) Đặc điểm công của lực điện. Khái niệm, đặc điểm,.. điện thế, hiệu điện thế. Câu 8 (3) Bài toán về công của lực điện. 4. Tụ điện 1 Câu 9 (2) Cấu tạo, công dụng, công thức tính điện dung của tụ,… 5. Dòng điện không 1 1 đổi. Câu 10 (2) Khái niệm, đặc điểm của dòng điện không đổi, nguồn điện. Câu 11 (3) Công thức cường độ dòng điện. 6. Điện năng. Công 1 1 suất điện. Câu 12 (2) Công của nguồn điện, điện năng tiêu thụ đoạn mạch,.. Câu 13 (3) Công suất điện, công suất của nguồn điện,.. 7. Định luật Ôm cho 1 3 3 toàn mạch. Ghép nguồn thành bộ. Câu 14 (1) Định nghĩa, công thức định luật Ôm toàn mạch. Câu 15, 16, 17(2) Hiệu suất nguồn điện, các cách mắc nguồn, hiện tưởng đoản mạch, an toàn về điện,…. Câu 18, 19, 20 (3) Cường độ dòng điện toàn mạch, hiệu điện thế mạch ngoài, bài toán đơn giản về xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn,…. Tổng số câu hỏi 2 9 9 20 Tổng số điểm 0,8 3,6 3,6 8,0 II. Tự luận (2 câu – 2 điểm) Câu 1 (1đ) : Xác định cường độ điện trường tại một điểm nằm trong điện trường. Câu 2 (1đ) : Tính cường độ dòng điện toàn mạch.
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I NĂM HỌC 20202021 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng A. tăng lên gấp đôi. C. giảm đi một nữa. B. giảm đi bốn lần. D. không thay đổi Câu 2. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm? A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. C. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. D. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau Câu 3.Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn đặt cách nhau 1m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng A. hút nhau một lực 0,5 N. C. đẩy nhau một lực 5N. B. hút nhau một lực 5 N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N Câu 4. Hai quả cầu nhỏ có điện tích và tương tác với nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. B. C. D. Câu 5. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 0. D. q1.q2
- Câu 7. Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một A. thanh kim loại không mang điện. C. thanh kim loại mang điện âm. B. thanh kim loại mang điện dương. D. thanh nhựa mang điện âm Câu 8. Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiến nổ lách tách, đó là do A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. D. cả 3 hiện tượng nhiễm điện nêu trên Câu 9. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích Q. C. Điện tích thử q. B. Khoảng cách từ r từ Q đến q. D. Hằng số điện môi của môi trường Câu 10. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2 Câu 11. Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. C. hướng ra xa nó. B. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh Câu 12. Một điện tích đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là A. V/m, hướng về phía nó. C. V/m, hướng ra xa nó. B. V/m, hướng về phía nó. D. V/m, hướng ra xa nó Câu 13. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. C. cường độ của điện trường. B. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển Câu 14. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích C dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. J. B. 1 J. C. J. D. J Câu 15. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2C ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. J. B. J. C. J. D. J Câu 16. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = E.d. B. . C. D. Câu 17. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là , khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. C. B. . D.
- Câu 18. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q giữa hai điểm MN trong điện trường dọc theo phương của đường sức được tính bằng công thức A. B. C. D. Câu 19. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 5000 V/m. B. 50 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m Câu 20. Một tụ điện có điện dung , được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V, điện tích của tụ là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 21. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện B. khả năng thực hiện công của nguồn điện. C. khả năng dự trử điện tích của nguồn điện D. khả năng tích điện cho hai cực của nó Câu 22. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ? A. B. C. D. Câu 23. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín. D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín Câu 24. Công của nguồn điện được xác định theo công thức A. B. C. D. Câu 25. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức A. B. C. D. Câu 26. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị bằng: A. 100 (). B. 150 (). C. 200 (). D. 250 () Câu 27. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 V và điện trở trong r = 1 . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là A. Eb = 12 V; rb = 6 . C. Eb = 6 V; rb = 1,5 . B. Eb = 6 V; rb = 3 . D. Eb = 12 V; rb = 3 Câu 28. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 2 , mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 Câu 29. Điều kiện để có dòng điện là A. chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
- C. chỉ cần có hiệu điện thế. D. chỉ cần có nguồn điện Câu 30: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch: A. tăng rất lớn. C. giảm về 0. B. tăng giảm liên tục. D. không đổi so với trước Câu 31: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( ) được mắc với điện trở 4,8 ( ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,00 (V) B. E = 12,25 (V) C. E = 14,50 (V) D. E = 11,75 (V) Câu 32: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ( ), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 3 ( ) B. R = 4 ( ) C. R = 5 ( ) D. R = 6 ( ) Câu 33: Một mạch có hai điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 . Hiệu suất của nguồn điện là: A. 11,1%. B. 90%. C. 66,6%. D. 16,6% Câu 34: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ( ), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 ( ). B. R = 2 ( ). C. R = 3 ( ). D. R = 6 ( ) Câu 35. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở thành mạch điện kín. Hiệu suất của nguồn điện là A. B. 33 %. C. D. Câu 36: Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 1,5A. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 3 s là: A. 0,5 C. B. 2 C C. 4,5 C D. 4 C Câu 37. Một nguồn điện có điện trở trong được mắc với điện trở thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là A. 12 V. B. 12,25 V. C. 14,5V. D.11,75 V Câu 38: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100( ), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 500( ),hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 24 V. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là: A. I1 = 0,24 A; I2 = 0,048 A. C. I1 = 0,048 A; I2 = 0,24 A. B. I1 = I2 = 0,04A; D. I1 = I2 = 1,44 A Câu 39: Nếu song song ghép 3 pin giống nhau, loại 9V 1 thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là : A. 3V 3 . B. 9V 3 C. 3V 1 D. 3V 1/3 Câu 40: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5V – 3 thì khi mắc ba pin đó song song thu được bộ nguồn: A. 2,5V 1 . B. 7,5V 1 . C. 7,5V 3 . D. 2,5V 3
- B. TỰ LUẬN Bài 1: Một điện tích q1= 4.108C đặt tại A trong môi trường không khí. Một điểm M cách A một đoạn 5cm. a) Xác định cường độ điện trường tại M b) Phải đặt tại M một điện tích q2 có dấu và độ lớn thế nào để lực điện trường tác dụng lên q2 có độ lớn F=0,432N và cùng hướng với vectơ cường độ điện trường tại M do q1 gây ra? Bài 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở mạch ngoài là R1 = 3 ; R2 = 4 , R5 = 5 . a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch? b) Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu R3 ? c) Tính công của nguồn điện sinh ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt trên R2. Bài 3: Cho mạch điện gồm nguồn điện E = 10V và r = 2; R1 = R3 = 6; R2 = 3; Tính: a. cường độ dòng điện trong mạch chính. b. hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. c. công suất tỏa nhiệt trên điện trở R3.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 136 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 88 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 184 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 126 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 95 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p | 70 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 90 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 109 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
4 p | 42 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn