intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ

  1. Vật lý 10 Trường THPT Phạm Phú Thứ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I MÔN:VẬT LÝ 10 Kiến thức: Từ bài 1- bài 12. A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Độ dịch chuyển là đại lượng A. vec tơ, được biểu diễn bằng mũi tên nối từ vị trí cuối đến vị trí đầu của chuyển động. B. vec tơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. C. vô hướng, được biểu diễn bằng mũi tên nối từ vị trí đầu đến vị trí cuối của chuyển động. D. bằng quãng đường đi được nếu vật chuyển động thẳng. Câu 2: Một người đi bộ từ A đến B 6 m về phía đông. Đến B quay về C biết AC = 2m. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển lần lượt là A C B A. 10 m; 2m. B. 8m; 10m. C. 4m, 8m. D. 8m, 2m. Câu 3: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Bố trí dây điện gọn gàng khi làm thí nghiệm. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Không cần kiểm tra các thiết bị trước khi sử dụng. Câu 4: Phát minh ra máy hơi nước là cơ sở cho sự ra đời của cách mạng công nghiệp lần thứ A. 1. B. 2. C. 3. D.4. Câu 5: Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng? A. Thí nghiệm, đoán xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự, quan sát, kết luận. B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu,thí nghiệm, dự đoán, kết luận. C. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận. D. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận. Câu 6.Công thức tính vận tốc vật rơi tự do là: A. v = gt. B. v = gt2. C. v = gt2. D. v = gt.
  2. Vật lý 10 Trường THPT Phạm Phú Thứ Câu 7.Một ô tô chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 25 km trong thời gian 60 phút. Tốc độ trung bình của ô tô là: A. 0,41 km/h. B. 41 m/s. C. 0,25 km/h. D. 25 km/h. Câu 8: Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Kiểm tra cẩn thận thiết bị trước khi làm thí nghiệm. B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. C. Có thể tiếp xúc trực tiếp với các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao. D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên. Câu 9. Đơn vị của gia tốc là: A. m/s2. B. m.s. C. m/s. D. m.s2. Câu10. Chọn phát biểu sai? Véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có A. ngược chiều với véc tơ độ dịch chuyển. B. cùng chiều với véc tơ vận tốc. C. ngược chiều với véc tơ vận tốc. D.cùng chiều với véc tơ độ dịch chuyển. Câu 11. Rơi tự do là A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. chuyển động thẳng chậm dần đều. D. chuyển động tự do. Câu 12.Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s 2, vận tốc của ô tô tăng từ 5 m/s đến 15 m/s. Độ dịch chuyển của ôtô là A. s = 100m. B. s = 50 m. C. 25m. D. 500m Câu 13. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong 1 phút vật đạt vận tốc 45 m/s. Gia tốc của vật là A. 0,5 m/s2 . B. 45 m/s2. C. 0,75 m/s2. D. 2 m/s2. Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. v = 1 – t (m/s). B. v = 1 + t2 (m/s) C. v = t + 1 (m/s). D.v=4(m/s)
  3. Vật lý 10 Trường THPT Phạm Phú Thứ Câu 15. Gia tốc là đại lượng A. vec tơ. B. luôn dương. C. luôn âm. D. đại số. Câu 16. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước, tốc độ chảy của nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Tốc độ của thuyền đối với bờ sông là A. 8,0 km/h. B. 5,0 km/h. C. 6,7 km/h. D. 6,3 km/h. Câu 17. Có mấy phép đo các đại lượng vật lý? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Một vật nặng rơi từ độ cao 40m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2. A. t = 4s. B. t = 2s. C. t = 4 s. D. t = 8 s. Câu 19. Một ô tô chuyển động với vận tốc 36km/h.Ô tô đi được 5s thì đạt tốc độ 54km/h. Gia tốc của ô tô là: A. 2m/s2. B. 3m/s2. C.4m/s2. D. 1m/s2. Câu 20. Đồ thị vận tốc- thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2. C. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t2. D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. Câu 21. Một đoàn tàu lửa rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,05 m/s2. Để tốc độ tăng lên đến 28,8 km/h cần khoảng thời gian là A. 576 s. B. 160 s. C. 9,6 s. D. 260 s. Câu 22. Từ đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ, v(m/s) tính gia tốc của chuyển động. 15 A. 2 m/s2. B. -2 m/s2.
  4. Vật lý 10 Trường THPT Phạm Phú Thứ C. 6 m/s2. D. -6 m/s2. 3 0 2 t(s) Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phảilà đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động nhanh dần đều. B. Công thức tính vận tốc v = g. t2. C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. D. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Câu 24. Công thức nào dưới đây là công thức tính độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng biến đổi đều? A. B. C. D. Câu 25. Chuyển động chậm dần đều có tính chất nào sau đây? A. Độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian. B. Vận tốc giảm đều theo thời gian. C. Gia tốc giảm đều theo thời gian. D. Quãng đường giảm đều theo thời gian. Câu 26. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và đổi chiều 1 lần. C. chuyển động thẳng và không đổi chiều. D. chuyển động theo đường cong. Câu 27. Một vật được ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu v 0 theo phương nằm ngang. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì tầm xa L A. tăng 2 lần khi v0 tăng 4 lần. B. tăng 4 lần khi v0 tăng 2 lần. C. giảm 2 lần khi H giảm 2 lần. D. tăng 2 lần khi H tăng 4 lần. Câu 28.Một súng cối đặt trên mặt đất, bắn viên đạn bay ra theo phương hợp với phương ngang một góc α = 30°, bắn một mục tiêu cách nó một khoảng 100 m. Vận tốc ban đầu của viên đạn bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10 m/s2.
  5. Vật lý 10 Trường THPT Phạm Phú Thứ A. 25,5 m/s. B. 34 m/s. C. 1154,7 m/s. D. 100 m/s. Câu 29. Hệ số góc của đường biểu diễn trong đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng cho biết độ lớn A. độ dịch chuyển. B. vận tốc. C. gia tốc. D. quãng đường. Câu 30. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều A. bằng 0. B. không đổi. C. luôn dương. D. luôn âm. B. TỰ LUẬN Câu 1. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 125 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g = 10m/s. a, Tính thời gian rơi của vật. b, Tính quãng đường vật rơi trong giây đầu tiên và giây cuối cùng. Câu 2.Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 5s thì ô tô dừng lại. a, Tính gia tốc của ô tô. a, Tính vận tốc của ô tô sau 3s từ khi bắt đầu hãm phanh. b, Quãng đường từ lúc ô tô bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu? Câu 3. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10m/s thì tăng tốc. Sau 5s từ khi tăng tốc, xe đạt vận tốc 20m/s. Biết xe chuyển động nhanh dần đều. a, Tính gia tốc của xe. b, Tính vận tốc của xe khi nó đi được quãng đường 200 m, biết xe không đổi chiều. Câu 4.
  6. Vật lý 10 Trường THPT Phạm Phú Thứ Đồ thị v - t của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Tính quãng đường vật đi được trong 40s. Câu 5.Hai ô tô cùng lúc 8h đi qua hai địa điểm A và B cách nhau 20 km, chuyển động đều cùng chiều theo hướng từ A đến B. Ô tô thứ 1 qua A với vận tốc 60 km/h và ô tô thứ 2 qua B với vận tốc 40 km/h. Chọn chiều dương từ A đến B, mốc thời gian lúc 8h. Xác định vị trí, thời điểm hai ô tô gặp nhau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1