intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN : VẬT LÍ 11 CHƯƠNG I: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG Câu 1. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích. Câu 2. Trong chân không, nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm và tăng khoảng cách giữa chúng lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 3. Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong một môi trường điện môi có hằng số điện môi là , k là hệ số tỉ lệ (k =9.109 Nm2/C2). Lực tương tác giữa hai điện tích đó được tính theo công thức nào sau đây? k. q1 - q 2 k q1.q 2 k q1.q 2 k q1.q 2 F= 2 F= 2 F= F= . ε.r ε .r ε.r ε.r 2 A. . B. . C. . D. Câu 4. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Cu – lông giữa chúng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 6 N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là A. 2. B. 1/3. C. 9. D. 1/9 Câu 5. Hằng số điện môi của một môi trường cách điện luôn A. bằng 1. B. lớn hơn 0. C. bé hơn hoặc bằng 1. D. lớn hơn hoặc bằng 1. Câu 6.Hai điện tích điểm q1 = 0,8C và q2 = -0,8C, đặt trong chân không cách nhau một khoảng r =3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực đẩy với độ lớn F = 6,4 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 0,064 (N). C. lực hút với độ lớn F = 6,4 (N). D. lực hút với độ lớn F = 0,064 (N). -6 -6 Câu 7. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 3.10 (C) và -10 (C), tương tác với nhau một lực 0,9 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là A. r = 0,003 (cm). B. r = 0,3 (cm). C. r = 0,03(cm). D. r = 3(cm). -8 Câu 8. Cho hai điện tích điểm q1 = 10 C và q2 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí. Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích có độ lớn 1,8.10-3N. Điện tích q2 là A. + 2.10-6 C. B. + 2.10-8 C. C. - 2.10-8C. D. - 2.10-6C. Câu 9. Theo thuyết electron, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. B. Nguyên tử có thể nhận thêm hạt proton để trở thành ion dương. C. Một vật nhiễm điện dương nếu số proton nhiều hơn số electron. D. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để chuyển động từ nơi này sang nơi khác. Câu 10. Theo thuyết electron, nội dung nào sau đây không đúng? A. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác. B. Nguyên tử trung hòa không thể nhận thêm electron hoặc mất electron. C. Một vật nhiễm điện âm khi số electron mà nó chứa lớn hơn số điện tích nguyên tố dương. D. Nguyên tử bị mất electron sẽ trở thành hạt mang điện dương gọi là ion dương. Câu 11. Theo thuyết êlectron thì một vật A. nhiễm điện dương là vật có số prôtôn nhiều hơn số êlectron. B. nhiễm điện dương là vật có số prôtôn ít hơn số êlectron. C. nhiễm điện âm là vật có số prôtôn nhiều hơn số êlectron. D. nhiễm điện âm là vật chỉ có điện tích âm. Câu 12. Một vật nhiễm điện âm khi A. số nơtron nó chứa nhỏ hơn số electron. B. số proton nó chứa lớn hơn số nơtron.
  2. C. số electron nó chứa bằng số nơtron. D. số electron nó chứa lớn hơn số proton. Câu 13. Theo định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ cô lập về điện A. tích đại số các điện tích không đổi. B. tổng độ lớn các điện tích không đổi. C. hiệu đại số các điện tích không đổi. D. tổng đại số các điện tích không đổi. Câu 14. Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì A. hai quả cầu đẩy nhau. B. hai quả cầu hút nhau. C. không hút mà cũng không đẩy nhau. D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. Câu 15. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 2 C, - 9 C và – 2 C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau rồi tách ra thì điện tích của mỗi quả cầu trong hệ là A.+ 9C. B. - 1 C. C. - 3 C. D. + 3 C. -8 Câu 16.Một điện tích +1,6.10 C đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 20cm có độ lớn và hướng là A. 3600 V/m, hướng về phía nó. B. 3600 V/m, hướng ra xa nó. C. 36.104 V/m, hướng về phía nó. D. 36.104V/m, hướng ra xa nó. Câu 17. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm trong chân không, cách Q một khoảng r được xác định theo công thức A. B. C. D. Câu 18. Khi nói về điện trường, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Điện trường gắn liền với điện tích. B. Điện trường là dạng vật chất bao quanh điện tích. C. Điện trường tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó. D. Điện trường tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó. Câu 19. Đặt một điện tích thử q = + 16. 10-9 C tại một điểm trong điện trường đều, nó chịu một lực điện 10-3 N có hướng từ trên xuống dưới. Cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là A. 16. 10-6 V/m,hướng từ dưới lên trên. B. 6,25.104 V/m, hướng từ trên xuống dưới. 4 C. 6,25.10 V/m, hướng từ dưới lên trên. D. 16. 10-6 V/m, hướng từ trên xuống dưới. Câu 20. Câu phát biểu nào sau đây không đúng? A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức điện. B. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó. C. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. D.Đường sức điện của điện trường tĩnh là đường khép kín. Câu 21.Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. B. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. C. độ lớn điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường. Câu 22. Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 23. Công của lực điện làm di chuyển điện tích q trong một điện trường từ điểm M đến điểmN không phụ thuộc vào A. cường độ điện trường. B. vị trí của điểm M và điểm N. C. hình dạng đường đi. D. giá trị của điện tích q. Câu 24. Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích-4µC ngược chiều một đườngsức trong một điện trường đều 5000 V/m trên quãng đường dài 10cm là A. 0,002 mJ. B. – 0,2 mJ. C. 2 mJ. D. – 2mJ. Câu 25. Cho điện tích q = 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện tích q’ = 4.10 -9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là A. 24 mJ. B. 60 mJ. C. 240 mJ. D. 150 mJ. Câu 26. Đại lượng nào dưới đây đặc trưng riêng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q? A. Cường độ điện trường. B. Hiệu điện thế.
  3. C. Lực điện. D. Điện thế. Câu 27.Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thếU = 100 V là A = 0,2 J. Độ lớn của điện tích đó là A.2.10-4μC. B. 2.10-4C. C.2.10-3C. D. 2.10-3μC. Câu 28. Cho hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN= 20V, kết luận nào sau đây là đúng? A. Điện thế ở N bằng 0. B. Điện thế ở M cao hơn ở N là 20V. C. Điện thế ở M bằng 20V. D. Điện thế ở N có giá trị âm. Câu 29.Công thức nào sau đây đúng khi nói về quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d khi điện tích q dịch chuyển giữa hai điểm đó A. . B. . C. . D. . Câu 30.Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực tại một điểm. B. phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích điểm. C. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. D. khả năng sinh công của điện trường khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó. Câu 31. Q là một điện tích điểm âm đặt tại O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10cm và ON = 20cm. Bất đẳng thức nào đúng? A.VM 0. D.VN >VM > 0. Câu 32. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 800 V/m. B. 50 V/m. C. 5000 V/m. D. 80 V/m. Câu 33.Phát biểu nào sau đây là đúng ? Thả một electron không vận tốc đầu trong một điện trường bất kì. Electron đó sẽ A. chuyển động dọc theo chiều một đường sức điện. B. chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp. C. chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao. D. chuyển động theo phương vuông góc với đường sức điện. Câu 34. Điện dung của một tụ điện là đại lượng A. tỉ lệ thuận với điện tích của tụ. B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản tụ. C. đặc trưng cho độ biến thiên cường độ dòng điện. D. đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. Câu 35. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một tụ điện có điện dung C thì điện tích Q của tụ là . . . . A. B. C. D. Câu 36. Trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại đặt song song và cách nhau một khoảng nhỏ là A. giấy tẩm parafin. B. không khí khô. C. nhựa poliêtilen. D. giấy tẩm dung dịch axit. Câu 37. Đại lượng nào sau đây có đơn vị là Fara (F)? A. Cường độ dòng điện. B. Cường độ điện trường. C. Hiệu điện thế. D. Điện dung. Câu 38. Điện dung của tụ điện được xác định bằng A. hiệu của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó. B. tích của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. thương số của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó. D. tổng của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó. Câu 39. Khi nói về điện tích của tụ điện, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai bản của tụ điện luôn nhiễm điện cùng dấu. B. Điện tích của tụ điện là tổng điện tích của hai bản. C. Điện tích của tụ điện là hiệu điện tích của hai bản. D. Điện tích của bản dương và bản âm cùng độ lớn nhưng trái dấu.
  4. Câu 40. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 4 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế A. 80 V. B. 0,08 V. C. 8V. D. 800 mV. CHƯƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI Câu 41. Cường độ dòng điện đo bằng dụng cụ nào? A. Công tơ điện B. Lực kế C. Nhiệt kế D.Ampe kế Câu 42.Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn. B. sinh ra electron ở cực âm. C. sinh ra ion dương ở cực dương. D. làm biến mất electron ở cực dương. Câu 43.Điều kiện để có dòng điện là A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có nguồn điện. Câu 44. Một dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy qua một dây dẫn trong thời gian 10s. Điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong thời gian đó là A. 0,5 C. B. 2 C. C. 50 C. D. 10 C. Câu 45. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện là A. cường độ điện trường. B. suất điện động của nguồn điện. C. cường độ dòng điện. D. công suất của nguồn điện Câu 46. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng A. thực hiện công của nguồn điện. B. tích điện cho hai cực của nó. C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. tác dụng lực của nguồn điện. Câu 47. Khi nói về dòng điện không đổi, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. B. Điều kiện để có dòng điện là phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. C. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. D. Dòng điện không đổi có tác dụng nhiệt nhưng không có tác dụng từ. Câu 48. Công của nguồn điện được xác định bằng A. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây. B. công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương. C. công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây. D. công của lực lạ thực hiện khi nguồn điện hoạt động. Câu 49. Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn có điện trở R và dòng điện I chạy qua trong thời gian t là A. B. C. D. Câu 50. Điện năng tiêu thụ của một mạch điện được đo bằng A. tích của hiệu điện thế và cường độ dòng điện. B. tích của điện trở và bình phương cường độ dòng điện. C. công của lực điện làm các điện tích dịch chuyển có hướng. D. công của lực lạ làm các điện tích dịch chuyển có hướng. Câu 51. Theo định luật Jun – Len - xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ A. thuận với cường độ dòng điện qua dây dẫn. C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. B. thuận với bình phương điện trở của dây dẫn. D. thuận với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. Câu 52. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch chứa điện trở R thì cường độ dòng điện qua mạch là I. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch sau thời gian t được xác định theo công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 53. Một bếp điện hoạt động bình thường có điện trở R = 100Ω và cường độ dòng điện qua bếp là 5A. Nhiệt lượng do bếp tỏa ra trong 20 phút là A. 3.106J. B. 5.104J. C. 6.106J. D. 6.107J. Câu 54. Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch được đo bằng đơn vị A. W.s. B. W. C. V. D. J/s.
  5. Câu 55. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. kW.h (Kilô oat giờ). B. kW (Kilô oat). C. J (Jun). D. V (Vôn). -6 Câu 56. Dưới tác dụng của lực lạ, một điện tích q = 5.10 C dịch chuyển giữa hai cực của một nguồn điện có suất điện động 6V. Công của lực lạ thực hiện trong sự dịch chuyển này là A. 3.10-5 J. B. 1,2.10-5 J. C. 1,2.10-6 J. D. 3.10-6J. Câu 57.Theo nội dung định luật Ôm đối với toàn mạch thì cường độ dòng điện tỉ lệ A. thuận với điện trở toàn phần của mạch điện. B. nghịch với điện trở ngoài của mạch điện. C. nghịch với điện trở trong của nguồn điện. D. thuận với suất điện động của nguồn điện. Câu 58. Trong một mạch điện kín có điện trở toàn phần không đổi, nếu giảm suất điện động của nguồn 2 lần thì cường độ dòng điện chạy trong mạch sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 59.Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. Câu 60. Cường độ dòng điện chạy qua một mạch kín gồm một nguồn điện có suất điện động 9Vđiện trở trong 1Ω và điện trở mạch ngoài R là 2A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là A. 11V. B. 18V. C. 7V. D. 6V Câu 61. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch kín A. đạt giá trị nhỏ nhất. B. đạt giá trị lớn nhất. C. giảm liên tục. D. không thay đổi. Câu 62. Nguồn điện bị đoản mạch khi A. điện trở mạch ngoài bằng không. B. điện trở mạch ngoài rất lớn. C. mạch ngoài hở. D. điện trở trong của nguồn rất bé.
  6. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Hai điện tích q1 = 2.10–6 (C), q2 = 4.10–6 (C) đặt tại hai điểm A, B cố định cách nhau 40 (cm) trong chân không. a. + Xác định vec tơ cường độ tổng hợp tại M là trung điểm của AB? b. Tìm vị trí tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không? Bài 2.Cho ba điểm A,B,C cùng nằm trên một đường sức điện trường do một điện tích điểm q gây ra đặt trong không khí. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36V/m, tại B là 16V/m. Tính độ lớn cường độ điện trường tại C. Biết B là trung điểm của AC. Bài 3. Một điện tích q = 6.10-6 C dịch chuyển dọc theo chiều đường sức điện từ điểm M đến điểm N dài 5cm trong điện trường đều có E = 1000V/m. a. Tính công của lực điện? b. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N Bài 4. Một điện tích q =10-8 C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 2 cm trong điện trường đều có phương song song cạnh AB, chiều từ A đến B. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là U AB = 60V. a/ Công của lực điện trường thực hiện trên từng đoạn có giá trị bao nhiêu? b/ Tính độ lớn của cường độ điện trường ? Bài5. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện độngE = 16 V và điện trở trong r = 2. R1 = 9 , R2 = 10 , R3 =6 . Điện trở các dây nối không đáng kể. Tính a/ Cường độ dòng điện qua mạch chính? b/ Công suất tỏa nhiệt trên R1? Bài 6. Cho mạch điện như hình vẽ (H1), bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R1=3, R2=6, R3=3, E = 6V; r=1 a) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính. b) Tính hiệu điện thế và công suất tỏa nhiệt trên R3. c) Tính công suất và hiệu suất của nguồn?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2