intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam" sẽ cung cấp cho bạn lý thuyết và bài tập về môn Công nghệ lớp 10, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ TỔ: VẬT LÝ - CÔNG NGHỆ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II -NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 10. I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng hình chiếu đặt thẳng đứng tưởng tượngđược gọi là gì? A. Mặt phẳng tầm mắt. B. Mặt tranh. C. Mặt phẳng vật thể. D. Điểm nhìn. Câu 2:Trong hìnhchiếuphốicảnh, đường chân trời là A. giao tuyến của mặt phẳng hình chiếu và mặt tranh. B. giao tuyến của mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh. C. giao tuyến của mặt phẳng tầm mắt và mặt phẳng hình chiếu. D. giao tuyến của mặt phẳng vặt thể và mặt tranh. Câu 3: Quy trìnhvẽpháchìnhchiếuphốicảnhmộtđiểmtụgồmmấybước? A. 4 bước B. 7 bước C. 6 bước D. 5 bước Câu 4: Khi nói về mặt bằng của một ngôi nhà, phát biểu nào sau đây đúng? A. Mỗi ngôi nhà chỉ có một mặt bằng. B. Nếu ngôi nhà có nhiều tầng thì phải có bản vẽ mặt bằng riêng cho từng tầng. C. Cứ 2 tầng thì có một mặt bằng. D. Đối với nhà có 2 tầng thì mặt bằng của 2 tầng giống nhau ở kí hiệu cầu thang. Câu 5: Trong phương pháp chiếu để vẽ hình chiếu phối cảnh, tâm chiếu còn được gọi là A. đường chân trời. B. điểm nhìn. C. mặt phẳng vật thể. D. mặt phẳng tầm mắt. Câu 6: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi A. mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể. B. mặt tranh tuỳ ý. C. mặt tranh song song với một mặt của vật thể. D. mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể. Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đường chân trời trong hình chiếu phối cảnh? A. Luôn nằm trong hình chiếu phối cảnh. B. Có thể nằm trong hoặc nằm ngoài hình chiếu phối cảnh. C. Là giao điểm giữa mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh. D. Là nơi chứa điểm tụ. Câu 8: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi A. mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể B. mặt tranh tuỳ ý C. mặt tranh song song với một mặt của vật thể D. mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể Câu 9: Trong vẽ kĩ thuật, hình chiếu nào được xây dựng bằng phép chiếu xuyên tâm? A. Hình chiếu trục đo. B. Hình chiếu bằng.
  2. C. Hình chiếu phối cảnh. D. Hình chiếu vuông góc. Câu 10: Mặt phẳng tầm mắt trong hình chiếu phối cảnh là A. mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể B. mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn C. mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng D. mặt phẳng hình chiếu Câu 11: Bướcđầutiêncủaquytrìnhvẽpháchìnhchiếuphốicảnhmộtđiểmtụlà: A. VẽđườngchântrờiB. Chọnđiểmtụ C. VẽhìnhchiếuđứngcủavậtthểD. Vẽhìnhchiếuphốicảnhcủacácđườngthẳngvuônggócvớimặttranh Câu 12: Bước 5 củaquytrìnhvẽpháchìnhchiếuphốicảnhmộtđiểmtụlà A. vẽđườngchântrời. B. chọnđiểmtụ. C. đưađộrộngvàohìnhchiếuphốicảnh. D. hoànthiệnhình. Câu13: Bước 3 củaquytrìnhvẽpháchìnhchiếuphốicảnhmộtđiểmtụlà A. vẽđườngchântrời. B. chọnđiểmtụ. C. vẽhìnhchiếuđứngcủavậtthể. D. vẽhìnhchiếuphốicảnhcủacácđườngthẳngvuônggócvớimặttranh. Câu14: Bước 4 củaquytrìnhvẽpháchìnhchiếuphốicảnhmộtđiểmtụlà A. vẽđườngchântrờiB. chọnđiểmtụ C. vẽhìnhchiếuđứngcủavậtthểD. vẽhìnhchiếuphốicảnhcủacácđườngthẳngvuônggócvớimặttranh Câu 15: Kí hiệu của ren vuông là A. MB. SqC. TrD. Vq Câu 16: Có mấy loại ren?A. 1 B. 2C. 3 D. 4 Câu 17: Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét đứt mảnhD. Nét gạch chấm mảnh Câu 18: Đốivới ren nhìnthấy, vòngchân ren vẽbằngnétgì? A. Nétliềnđậm. B. Nétliềnmảnh. C. Nétđứtmảnh. D. Nétgạchchấmmảnh. Câu 19: Kíhiệucủa ren thang là: A. M B. Sq C. Tr D. Tq Câu 20: Bước đầu tiên trong lập bản vẽ chi tiết là bước A. bố trí các hình biểu diễn và khung tên B. vẽ mờ C. tô đậm. D. ghi phần chữ. Câu 21:Công dụng của bản vẽ chi tiết là A. thiết kế và chế tạo chi tiết B. chế tạo và kiểm tra chi tiết C. thiết kế và kiểm tra chi tiết D. lắp ráp các chi tiết Câu 22: Bản vẽ chi tiết thểhiện A. hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết. B. hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết. C. hình dạng và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết. D. kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết. Câu 23: Công dụng của bản vẽ lắp là A. thiết kế và chế tạo chi tiết B. chế tạo và kiểm tra chi tiết
  3. C. thiết kế và kiểm tra chi tiết D. lắp ráp các chi tiết Câu 24:Bản vẽ lắp trìnhbày A. kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiếtđượclắpvớinhau. B. hình dạng,kíchthướcvà yêu cầu kỹ thuật của chi tiết. C. hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau. D. hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật của cácchi tiếtlắpvớinhau. Câu25: Trênbảnvẽ chi tiết, hìnhbiểudiễn A. thểhiệnhìnhdạng chi tiếtmáy. B. thểhiệnđộlớncácbộphậncủa chi tiếtmáy. C. gồmcáckíhiệuvềđộnhámbềmặt, dung sai, cácchỉdẫnvềgiacông, xửlíbềmặt. D. gồmcácnội dung quảnlíbảnvẽ, quảnlísảnphẩm. Câu26: Trênbảnvẽ chi tiết, cáckíchthước A. thểhiệnhìnhdạng chi tiếtmáy. B. thểhiệnđộlớncácbộphậncủa chi tiếtmáy. C. gồmcáckíhiệuvềđộnhámbềmặt, dung sai, cácchỉdẫnvềgiacông, xửlíbềmặt. D. gồmcácnội dung quảnlíbảnvẽ, quảnlísảnphẩm, Câu27: Trênbảnvẽ chi tiết, cácyêucầukĩthuật. A. thểhiệnhìnhdạng chi tiếtmáy. B. thểhiệnđộlớncácbộphậncủa chi tiếtmáy. C. gồmcáckíhiệuvềđộnhámbềmặt, dung sai, cácchỉdẫnvềgiacông, xửlíbềmặt. D. gồmcácnội dung quảnlíbảnvẽ, quảnlísảnphẩm. Câu28: Trênbảnvẽ chi tiết, khungtên A. thểhiệnhìnhdạng chi tiếtmáy. B. thểhiệnđộlớncácbộphậncủa chi tiếtmáy. C. gồmcáckíhiệuvềđộnhámbềmặt, dung sai, cácchỉdẫnvềgiacông, xửlíbềmặt. D. gồmcácnội dung quảnlíbảnvẽ, quảnlísảnphẩm. Câu29: Trênbảnvẽlắp, hìnhbiểudiễn A. thểhiệnhìnhdạngvàvịtrícủa chi tiếttrongsảnphẩm. B. gồmkíchthướcchungvàkíchthướclắpgiữacác chi tiết. C. gồmthông tin têncác chi tiết, sốlượngvàvậtliệuchếtạo. D.gồmcácnội dung quảnlíbảnvẽ, quảnlísảnphẩm. Câu30: Trênbảnvẽlắp, kíchthước A. thểhiệnhìnhdạngvàvịtrícủa chi tiếttrongsảnphẩm B. gồmkíchthướcchungvàkíchthướclắpgiữacác chi tiết. C. gồmthông tin têncác chi tiết, sốlượngvàvậtliệuchếtạo D.gồmcácnội dung quảnlíbảnvẽ, quảnlísảnphẩm. Câu 31: Trênbảnvẽlắp, bảngkê A. thểhiệnhìnhdạngvàvịtrícủa chi tiếttrongsảnphẩm B. gồmkíchthướcchungvàkíchthướclắpgiữacác chi tiết.
  4. C. gồmthông tin têncác chi tiết, sốlượngvàvậtliệuchếtạo D.gồmcácnội dung quảnlíbảnvẽ, quảnlísảnphẩm. Câu 32: Bản vẽ nhà thể hiện ............................... của ngôi nhà. A. hình dạng B. kích thước C. cấu tạo D. hình dạng, kích thước và cấu tạo Câu 33:Bản vẽ về các công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường , bến cảng… gọi là bản vẽ A. nhà. B. xây dựng. C. mặt bằng tổng thể. D. cơ khí. Câu 34: Mặt đứng của ngôi nhà là hình A. cắt tạo bởi một mặt phẳng cắt song song với 1 mặt đứng của ngôi nhà. B. cắt tạo bởi một mặt phẳng cắt vuông góc với một mặt đứng của ngôi nhà. C. chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng thẳng đứng. D. cắt của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng cắt nằm ngang. Câu 35: Bản vẽ nào là bản vẽ hình chiếu bằng các công trình trên khu đất xây dựng là bản vẽ A. mặt đứng B. mặt cắt C. mặt bằng D. mặt bằng tổng thể. Câu 36:Trong giai đoạn thiết kế sơ bộ các hình biểu diễn ngôi nhà, kích thước thường không được ghi ở A. mặt bằng. B. mặt đứng. C. mặt bằng và hình cắt. D. hình cắt. Câu 37: Đâylàkíhiệuquyướctrongbảnvẽnhàcótêngọilà A. Cửađiđơn 2 cánh B. Cửalùađơnhaicánh C. Cửanâng hay cửacuốn D. Cửaképhaicánh Câu 38: Bản vẽ xây dựng vẽ về A. các công trình xây dựng B. cách chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy C. cách lắp ráp một sản phẩm cơ khí D. các sản phẩm cơ khí. Câu 39: Để định hướng các công trình xây dựng, trên bản vẽ mặt bằng tổng thể thường có mũi tên chỉ hướng.........................của công trình. A. tây B. tây bắc C. đông D. bắc Câu 40: Hình biểu diễn quan trọng nhất của ngôi nhà là A. hình cắt. B. mặt đứng. C. hình chiếu đứng. D. mặt bằng. Câu 41:Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ hình gì của các công trình trên khu đất xây dựng? A. Hình chiếu bằng. B. Hình cắt đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu đứng. Câu 42: Quy trìnhlậpbảnvẽbằngmáytínhgồmmấybước? A. 1     B. 3 C. 5     D. 7 Câu43: Bảnvẽthiếtkếphươngán A. gồmcácbảnvẽthểhiện ý tưởngcủangườithiếtkế. B. gồmcácbảnvẽthểhiệntoànbộcôngtrìnhvàcủacácbộphậntrongcôngtrình, thểhiệncấutạokiếntrúc, vậtliệu, … tạothànhcôngtrìnhđó. C. trìnhbàycáchtổchức, xâydựngcôngtrình. D. môtảcáccôngtrìnhxâydựngnóichung. Câu44: Bảnvẽthiếtkếkĩthuật A. gồmcácbảnvẽthểhiện ý tưởngcủangườithiếtkế.
  5. B. gồmcácbảnvẽthểhiệntoànbộcôngtrìnhvàcủacácbộphậntrongcôngtrình, thểhiệncấutạokiếntrúc, vậtliệu, … tạothànhcôngtrìnhđó. C. trìnhbàycáchtổchức, xâydựngcôngtrình. D. môtảcáccôngtrìnhxâydựngnóichung. Câu45: Quátrìnhthiếtkếmộtcôngtrìnhkhôngcóloạibảnvẽnàosauđây? A. Bảnvẽthiếtkếphươngán. B. Bảnvẽthiếtkếkĩthuật. C. Bảnvẽkĩthuậtthicông. D. Bảnvẽkĩthuậtcơkhí. Câu46: Quátrìnhthiếtkếmộtcôngtrìnhthườngtrải qua mấygiaiđoạn? A. 1       B. 2 C. 3       D. 4 Câu47: Bảnvẽkĩthuậtthicông A. gồmcácbảnvẽthểhiện ý tưởngcủangườithiếtkế. B. Gồmcácbảnvẽthểhiệntoànbộcôngtrìnhvàcủacácbộphậntrongcôngtrình, thểhiệncấutạokiếntrúc, vậtliệu, … tạothànhcôngtrìnhđó. C. trìnhbàycáchtổchức, xâydựngcôngtrình. D. môtảcáccôngtrìnhxâydựngnóichung. Câu48: Mặtbằngcáctầngcủangôinhàlàgì? A. Làhìnhcắtbằngvớicácmặtphẳngcắttưởngtượngnằmngangđi qua cửasổ. B. Làhìnhchiếuvuônggóccủangôinhàlênmặtphẳngthẳngđứngđểthểhiệnhìnhdángkiếntrúcbênngoàingôinhà. C. Làhìnhcắtthuđượckhidùngmặtphẳngcắttưởngtượngthẳngđứngcắt qua khônggiantrốngcủangôinhà. D. Làhìnhchiếu song songcủangôinhàlênmặtphẳngthẳngđứngđểthểhiệnhìnhdángkiếntrúcbênngoàingôinhà. Câu49: Mặtcắtcủangôinhàlàgì? A. Làhìnhcắtbằngvớicácmặtphẳngcắttưởngtượngnằmngangđi qua cửasổ. B. Làhìnhchiếuvuônggóccủangôinhàlênmặtphẳngthẳngđứngđểthểhiệnhìnhdángkiếntrúcbênngoàingôinhà. C. Làhìnhcắtthuđượckhidùngmặtphẳngcắttưởngtượngthẳngđứngcắt qua khônggiantrốngcủangôinhà. D. Làhìnhchiếu song songcủangôinhàlênmặtphẳngthẳngđứngđểthểhiệnhìnhdángkiếntrúcbênngoàingôinhà. Câu50: Bước 1 củaquytrìnhlậpbảnvẽmặtbằngngôinhàlà A. vẽhệthốngtrụccủacáctườnghoặccộtbằngnétgạchchấmmảnh. B. vẽđường bao quanhcủahệthốngcáccột, tườngvàváchngăn. C. vẽkíhiệucầu thang cáctầng, cácbộphậnnằmdướimặtphẳngcắt. D. ghikíchthước. Câu 51: Bước 2 củaquytrìnhlậpbảnvẽmặtbằngngôinhàlà A. vẽhệthốngtrụccủacáctườnghoặccộtbằngnétgạchchấmmảnh. B. vẽđường bao quanhcủahệthốngcáccột, tườngvàváchngăn C. vẽkíhiệucầu thang cáctầng, cácbộphậnnằmdướimặtphẳngcắt. D. ghikíchthước. Câu52: Bước 3 củaquytrìnhlậpbảnvẽmặtbằngngôinhàlà A. vẽhệthốngtrụccủacáctườnghoặccộtbằngnétgạchchấmmảnh. B. vẽđường bao quanhcủahệthốngcáccột, tườngvàváchngăn C. vẽkíhiệucầu thang cáctầng, cácbộphậnnằmdướimặtphẳngcắt.
  6. D. ghikíchthước. Câu53: Bước 4 củaquytrìnhlậpbảnvẽmặtbằngngôinhàlà A. vẽhệthốngtrụccủacáctườnghoặccộtbằngnétgạchchấmmảnh. B. vẽđường bao quanhcủahệthốngcáccột, tườngvàváchngăn C. vẽkíhiệucầu thang cáctầng, cácbộphậnnằmdướimặtphẳngcắt. D. ghikíchthước. Câu 54: Phầnmềm CAD cómấychứcnănghỗtrợ? A. 1     B. 2 C. 3      D. 4 Câu55: Bước 1 củaquytrìnhlậpbảnvẽbằngmáytínhlà A. khởiđộngphầnmềm. B. tạobảnvẽmới. C. thiếtlậpcácthôngsố ban đầu. D. phântíchbảnvẽvàtiếnhànhvẽ. Câu56: Bước 2 củaquytrìnhlậpbảnvẽbằngmáytínhlà A. khởiđộngphầnmềm. B. tạobảnvẽmới. C. thiếtlậpcácthôngsố ban đầu. D. phântíchbảnvẽvàtiếnhànhvẽ. Câu57: Bước 3 củaquytrìnhlậpbảnvẽbằngmáytínhlà A. khởiđộngphầnmềm. B. tạobảnvẽmới. C. thiếtlậpcácthôngsố ban đầu. D. phântíchbảnvẽvàtiếnhànhvẽ. Câu58: Bước 4 củaquytrìnhlậpbảnvẽbằngmáytínhlà A. khởiđộngphầnmềm. B. tạobảnvẽmới. C. thiếtlậpcácthôngsố ban đầu. D. phântíchbảnvẽvàtiếnhànhvẽ. Câu59: Giao diệncủaphầnmềm AutoCAD gồmmấyphần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu60: Trong giaodiệncủaphầnmềm AutoCAD, thựcđơnlà A. hàngchữnằmtrêncùng. B. nằmngaybêngócphảimànhình. C. vùngkhônggianlớnnhất ở trungtâmmànhình. D. nằmbêndướivùngđồhọa. Câu61: Trong giaodiệncủaphầnmềm AutoCAD, thanhcôngcụlà A. hàngchữnằmtrêncùng. B. nằmngaybêndướithựcđơn. C. vùngkhônggianlớnnhất ở trungtâmmànhình. D. nằmbêndướivùngđồhọa. Câu62: Trong giaodiệncủaphầnmềm AutoCAD, vùngđồhọalà A. hàngchữnằmtrêncùng. B. nằmngaybêndướithựcđơn. C. vùngkhônggianlớnnhất ở trungtâmmànhình. D. nằmbêndướivùngđồhọa. Câu63: Trong giaodiệncủaphầnmềm AutoCAD, dònglệnhlà A. hàngchữnằmtrêncùng. B. nằmngaybêndướithựcđơn. C. vùngkhônggianlớnnhất ở trungtâmmànhình. D. nằmbêndướivùngđồhọa. II. TỰ LUẬN: Câu1: Nêunội dung củabảnvẽ chi tiết? Câu2:Nêunội dung củabảnvẽlắp? Câu3: Đọcbảnvẽnhàthườngtiếnhànhtheotrìnhtựnào?
  7. Câu4: Trìnhbàycácbướclậpbảnvẽmặtbằngcủangôinhà? Câu5: Nêukháiquátchungvềvẽkĩthuậtvớisựtrợgiúpcủamáytính? Câu 6:Giao diệncủaphầnmềmAutoCAD gồmcácthànhphầnnào? Nêu đặc điểm của từng thành phần?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1