Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
- ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II ĐỊA LÍ 11 Bài 8: Liên bang Nga Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên Bang Nga là một đất nước rộng lớn? A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ. C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu. D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. Câu 2: Ranh giới tự nhiên phân chia phần phía đông và phần phía tây của Liên Bang Nga là? A. Sông Ô-bi. C. Sông Lê-na. B. Dãy U-ran. D. Sông Ênitxây Câu 3: Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga là? A. Sơn nguyên. C. Bồn địa. B. Đồng bằng. D. Núi cao. Câu 4: Khoáng sản có trữ lượng lớn ở đồng bằng Tây Xi-bia là? A. Than. C. Quặng sắt. B. Dầu khí. D. Kim cương. Câu 5: Đặc điểm nổi bật của địa hình đồng bằng Đông Âu là? A. Chủ yếu đồi thấp và đầm lầy. B. Thấp và nhiều ô trũng ngập nước. C. Nhiều đầm lầy và vùng trũng thấp. D. Tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp. Câu 6: Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga là? A. Chăn nuôi gia súc. C. Trồng cây công nghiệp. B. Sản xuất lương thực. D. Phát triển thủy điện. Câu 7: Đại bộ phận lãnh thổ Liên Bang Nga thuộc khí hậu nào? A. Nhiệt đới. C. Cận cực. B. Cận nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 8: Các loại khoáng sản của Liên Bang Nga có trữ lượng lớn đứng đầu thế giới là? A. Dầu mỏ, than đá. C. Khí tự nhiên, than đá. B. Quặng sắt, khí tự nhiên. D. Quặng sắt, dầu mỏ. Câu 9: Yếu tố tạo thuận lợi để Liên Bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học – kĩ thuật của thế giới là? A. Lực lượng lao động dồi dào. C. Trình độ dân trí cao. B. Nền kinh tế năng động. D. Tỉ lệ dân thành thị cao
- Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của Liên Bang Nga? A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. C. Có trữ năng thủy điện lớn. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, dân tộc Liên Bang Nga? A. Dân số tăng nhanh. C. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Dân số đông. D. Nhiều dân tộc. Câu 12: Yếu tố quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga có dân cư phân bố thưa thớt? A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. B. Địa hình chủ yếu là đầm lầy. C. Đất đai kém màu mỡ. D. Khí hậu lạnh giá. Câu 13: “Trên 70% dân số Liên Bang Nga sống ở thành phố, chủ yếu là các thành phố nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh”. Điều này mang lại thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga? A. Hạn chế được các mặt tiêu cực của đô thị hóa. B. Thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động. C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Nền văn hóa độc đáo, đa dạng. Câu 14: Vấn đề về dân số mà Liên Bang Nga đang quan tâm nhất hiện nay là? A. Dân số tăng nhanh. C. Tuổi thọ trung bình thấp. B. Thiếu nguồn lao động. D. Nhiều thành phần dân tộc. Câu 15: Cho bảng số liệu: Dân số của Liên Bang Nga qua các năm Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm đều và liên tục qua các năm. B. Dân số Liên Bang Nga nhìn chung có xu hướng giảm nhưng còn biến động nhẹ. C. Giai đoạn 2010 – 2015 dân số Liên Bang Nga tăng lên 1, 1 triệu người. D. Từ năm 1991 – 2010, dân số Liên Bang Nga giảm 5,1 triệu người. Câu 16: Liên Bang Nga đóng vai trò như thế nào trong Liên Bang Xô Viết? A. Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới.
- B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới. C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ. D. Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất. Câu 17: Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga từ năm 2000 là? A. Đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng. B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp. C. Hạn chế mở rộng ngoại giao. D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ. Câu 18: Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000 nền kinh tế của Liên Bang Nga đã? A. Tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn. B. Đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng. C. Phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới. D. Vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên. Câu 19: Ngành đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là? A. Năng lượng. C. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 20: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho Liên Bang Nga là? A. Công nghiệp hàng không – vũ C. Công nghiệp quốc phòng. trụ. D. Công nghiệp khai thác dầu khí. B. Công nghiệp luyện kim. Câu 21: Ở Nga, các ngành công nghiệp như năng lượng, chế tạo máy, luyện kim, khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xen-lu-lô được gọi là các ngành công nghiệp? A. Mới. C. Truyền thống. B. Thủ công. D. Hiện đại. Câu 22: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang Nga? A. Quỹ đất nông nghiệp lớn. C. Giáp nhiều biển và đại dương. B. Khí hậu phân hoá đa dạng. D. Có nhiều sông, hồ lớn. Câu 23: Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia? A. Hàng không. C. Đường biển. B. Đường sắt. D. Đường sông Câu 24: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là? A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.
- C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. Câu 25: Ý nào sau đây không biểu hiện khó khăn của Liên Bang Nga sau khi Liên Bang Xô viết tan rã (đầu thập niên 1990 và những năm tiếp theo)? A. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. B. Vị trí, vai trò của Liên Bang Nga trên trường quốc tế suy giảm. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm. D. Đời sống nhân dân ổn định. Câu 26: Ý nào sau đây không phải là thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000? A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng. B. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết. C. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng. D. Đời sống nhân dân được nâng cao. Câu 27: Ý nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của Liên Bang Nga? A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu. B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ. C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt. D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng. Câu 28: Điểm nào sau đây không đúng với kinh tế Nga? A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng. B. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh. C. Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới. D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn. Câu 29: Chức năng gắn kết Âu – Á thể hiện nội dung nào trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga? A. Nâng cao vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế. B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á. C. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực. D. Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu Á. Câu 30: Những ngành công nghiệp mà Liên Bang Nga hợp tác chủ yếu với Việt Nam (trước đây và hiện nay) là? A. Điện tử - tin học, chế tạo máy. C. Thủy điện, dầu khí. B. Luyện kim màu, đóng tàu biển. D. Chế tạo máy,dệt –may Câu 31: Diễn đàn kinh tế được tổ chức nhằm đẩy mạnh thu hút đầu tư ở vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga, biến khu vực này thành trung tâm kinh tế châu Á là? A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC). B. Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF).
- C. Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á). D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Câu 32: Ranh giới tự nhiên để phân chia lãnh thổ châu Âu và châu Á trên đất nước Nga là A. Dãy U-ran. B. Sông Von-ga. C. Sông Ê-nít-xây. D. Sông Lê- na. Câu 33: Hạ tầng giao thông có vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi- bia giàu có là A. đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM. B. các tuyến đường hàng không. C. hệ thống đường xe điện ngầm. D. các tuyến đường ô tô. Câu 34: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ, THAN CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM Năm 1995 2017 Dầu mỏ (triệu 305 554,3 tấn) Than (triệu tấn) 270,8 412,5 (Nguồn: Tài liệu cập nhật SGK môn Địa lí mới nhất 24/6/2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng: A. Sản lượng than và dầu mỏ của LB Nga đều tăng. B. Sản lượng than năm 2017 ít hơn sản lượng dầu mỏ 141,8 triệu tấn. C. Than tăng 141,7%, dầu tăng 181,7%. D. Than tăng 41,7%, dầu tăng 81,7%. Câu 35: Cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở Liên bang Nga? A. Cà phê. B. Hồ tiêu C. Cao su. D. Hướng dương. Câu 36: Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất Liên bang Nga là vùng A. Viễn Đông. B. Trung ương. C. Trung tâm đất đen. D. Uran. Câu 37: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là A. Công nghiệp quốc phòng. B. Công nghiệp hàng không – vũ trụ. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 38: Cuối năm 1991 trở đi, sau khi Liên Xô tan rã, LB Nga bước vào thời kì có: A. tình hình chính trị, xã hội mất ổn định. B. sản lượng các ngành kinh tế tăng. C. tốc độ tăng trưởng kinh tế dương. D. hàng tiêu dùng phong phú . Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư Liên bang Nga?0
- A. Gia tăng dân số âm. B. Chủ yếu tập trung ở các thành phố nhỏ, trung bình, thành phố vệ tinh. C. Mật độ dân số cao. D. Nhiều người Nga di cư ra nước ngoài. Câu 40: Đặc điểm không đúng với đồng bằng Đông Âu của LB Nga? A. Địa hình tương đối cao, xen nhiều đồi thấp. B. Đất đai màu mỡ. C. Nơi tập trung dân cư, các thành phố, các trung tâm công nghiệp. D. Nông nghiệp chỉ tiến hành ở dải đất phía Nam. Câu 41: Ngành đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là A. nông nghiệp. B. năng lượng. C. công nghiệp. D. dịch vụ. Câu 42: Những khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế của Liên bang Nga hiện nay là: A. mật độ dân số thấp hơn trung bình của thế giới. B. tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm. C. phân hóa giàu nghèo tăng nhanh, nạn chảy máu chất xám. D. kinh tế tăng trưởng vững chắc. Câu 43: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở khu vực nào sau đây? A. Tây Bắc Á. B. Đông Bắc Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 44: Cho biểu đồ: Biểu đồ tốc độ tăng trƣởng GDP của LB Nga qua các năm (Nguồn: Tài liệu cập nhật SGK môn Địa lí mới nhất 24/6/2020) Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2017 là: A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng tăng. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng giảm. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất vào năm 2005. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế sau năm 2000 đều dương.
- Câu 45: Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là A. vùng Trung ương. B. vùng Uran. C. vùng Trung tâm đất đen. D. vùng Viễn Đông. Bài 9: Nhật Bản Câu 1: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây? A. Đông Á. C. Bắc Á. B. Nam Á. D. Tây Á. Câu 2: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây? A. Gió mùa. C. Gió Tín phong. B. Gió Tây. D. Gió phơn. Câu 3: Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của? A. Phía bắc Nhật Bản. C. Khu vực trung tâm Nhật Bản. B. Phía nam Nhật Bản. D. Ven biển Nhật Bản. Câu 4: Mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của? A. Đảo Hô-cai-đô. B. Phía nam Nhật Bản. C. Đảo Hôn-su. D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản. Câu 5: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do? A. Có nhiều bão, sóng thần. B. Có diện tích rộng nhất. C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 6: Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là? A. Dầu mỏ và khí đốt. C. Than đá và đồng. B. Sắt và mangan. D. Bôxit và apatit. Câu 7: Thiên tai thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản là? A. Bão C. Hạn hán B. Động đất D. Ngập lụt Câu 8: Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1952, nền kinh tế Nhật Bản? A. Bị suy sụp nghiêm trọng. B. Trở thành cường quốc hàng đầu. C. Tăng trưởng và phát triển nhanh. D. Được đầu tư phát triển mạnh. Câu 9: Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là?
- A. Không có tinh thần đoàn kết. B. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao. C. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới. D. Năng động nhưng không cần cù. Câu 10: Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào sau đây? A. Đường ống. C. Đường ô tô. B. Đường sắt. D. Đường biển. Câu 11: Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là? A. Thị trường bị thu hẹp. C. Khoa học chậm đổi mới. B. Thiếu nguồn vốn đầu tư. D. Thiếu nguyên, nhiên liệu Câu 12: Trên lãnh thổ Nhật Bản có hàng chục núi lửa hoạt động là do? A. Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương. B. Nhật Bản chịu hậu quả của biến đổi khí hậu. C. Lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảo. D. Hoạt động xây dựng phát triển khiến nền đất dễ bị chấn động. Câu 13: Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Là nước đông dân. B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Dân số già. Câu 14: Ý nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản? A. Thiếu lao động bổ sung. B. Chi phí phúc lợi xã hội lớn. C. Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Chiến lược kinh tế - xã hội bị ảnh hưởng. Câu 15: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm: Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản? A. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh. B. Nhóm 15 -64 tuổi có xu hướng tăng lên. C. Nhóm 65 tuổi trở lên giảm.
- D. Nhóm dưới 15 tuổi giảm. Câu 16: Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản vì? A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp. B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn. C. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu. D. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế (cơ sở sản xuất, lao động, nguyên liệu,…), phù hợp với điều kiện đất nước trong giai đoạn hiện tại. Câu 17: Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1952-1973 chứng tỏ vai trò hết sức quan trọng của nhân tố nào sau đây? A. Con người Nhật Bản thông minh, có ý chí kiên cường, tinh thần dân tộc cao. B. Chính sách phát triển kinh tế đúng đắn của Nhật Bản. C. Sự giàu có của tài nguyên thiên nhiên. D. Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài. Câu 18: Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là? A. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước. B. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp. C. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới. D. Có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp. Câu 19: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là? A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt. B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt. C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt. D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt. Câu 20: Hai ngành dịch vụ có vai trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản là? A. Thương mại và du lịch. C. Thương mại và tài chính. B. Du lịch và tài chính. D. Tài chính và giao thông biển. Câu 21: Chăn nuôi ở Nhật Bản phát triển theo hình thức? A. Tự nhiên C. Chuồng trại B. Bán tự nhiên D. Trang trại Câu 22: Cây trồng chính của Nhật Bản là? A. Lúa mì. C. Lúa gạo. B. Chè. D. Thuốc lá. Câu 23: Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là?
- A. Tự cung, tự cấp. B. Thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng. C. Quy mô lớn. D. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu. Câu 24: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là? A. Phát triển mạnh khai thác than và luyện thép. B. Phát triển mạnh khai thác quặng đồng và luyện kim màu. C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng. D. Có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê. Câu 25: Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng? A. Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô. Câu 26: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo? A. Kiu-xiu C. Hôn-su B. Xi-cô-cư D. Hô-cai-đô Câu 27: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản? A. Chiếm tỉ trọng GDP lớn. B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn. C. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại. D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng. Câu 28: Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản phát triển theo hướng thâm canh vì? A. Tăng năng suất và chất lượng nông sản, trong điều kiện đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng. B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao. C. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp. D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh. Câu 29: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn- su? A. Diện tích rộng nhất, số dân đông nhất. B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế. C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng. D. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam.
- Câu 30: Đâu không phải là nguyên nhân khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn – su? A. Dân cư tập trung đông đúc. B. Có nhiều thành phố, đô thị lớn và lâu đời. C. Vị trí địa lí và đặc điểm địa hình, khí hậu thuận lợi. D. Tài nguyên thiên nhiên giàu có. Câu 31: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì? A. Được bao bọc bởi biển và đại dương, có nhiều ngư trường lớn. B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao. C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm. D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ. Câu 32: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do? A. Có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu lại phát huy được thế mạnh lao động có trình độ cao, mang lại lợi nhuận lớn. C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 33: Nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất giúp ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là? A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. B. Công nghiệp phát triển nên nhu cầu trao đổi hàng hóa quốc tế lớn. C. Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời. D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển. Câu 34: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do A. Có nhiều bão, sóng thần. B. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. C. Có diện tích rộng nhất. D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 35: Kinh tế Nhật Bản có tốc độ phát triển nhanh chóng trong khoảng thời gian nào sau đây? A. 1991 đến nay. B. 1973 – 1980. C. 1980 – 1990. D. 1950 – 1972. Câu 36: Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì A. Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm. B. Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước. C. Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào. D. Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền.
- Câu 37: Thiên tai nào sau đây xảy ra thường xuyên và gây thiệt hại rất lớn cho Nhật Bản: A. Triều cường. B. Động đất. C. Bão cát. D. Hạn hán. Câu 38: Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau. C. Nghèo khoáng sản. D. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam. Câu 39: Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn toàn phát triển theo hướng thâm canh vì A. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh. B. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp. C. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng. D. Sản xuất thâm canh có chi phí cao. Câu 40: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là: A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt. B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt. C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt. D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt. Câu 41: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? A. Rô-bốt. B. Dầu mỏ. C. Than đá. D. Máy bay. Câu 42: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển giao thông đường biển ở Nhật Bản là A. nhiều đảo, khí hậu phân hóa đa dạng. B. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh. C. lãnh thổ rộng, trải dài qua nhiều vĩ độ. D. biển rộng, không đóng băng quanh năm. Câu 43: Nguồn lao động của Nhật Bản hiện nay có thuận lợi nào sau đây đối với phát triển kinh tế? A. Lao động đông, chất lượng cao. B. Lao động già, trình độ nâng cao. C. Giàu kinh nghiệm, phân bố đều. D. Lao động trẻ, gia tăng nhanh. Câu 44: Đảo nào sau đây của Nhật Bản nằm ở phía Nam? A. Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu. D. Hôn-su. Câu 45: Cho bảng số liệu:
- SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019 Số dân(nghìn người) Số dân thành thị (nghìn người) 126200 115600 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là A. 91,7%. B. 81,6%. C. 81,8%. D. 91,6%. Câu 46: Ngành công nghiệp là ngành mũi nhọn của Nhật Bản đó là ngành A. Công nghiệp chế tạo. B. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. C. Công nghiệp sản xuất điện tử. D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi. Câu 47: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti- Liên bang Hoa Kì na Nga Xuất khẩu(tỷ đô la 47,4 74,2 509,6 2510,3 Mỹ) Nhập khẩu(tỷ đô la 73,7 85,4 344,3 3148,5 Mỹ) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Ác-hen-ti-na. B. Hoa Kì. C. Liên bang Nga. D. Ai Cập.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 258 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn