intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Thành Công

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Thành Công" tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận từ mức độ cơ bản đến vận dụng cao để các em học sinh lớp 9 nắm vững kiến thức và ôn tập thật tốt cho kỳ thi sắp tới. Chúc các em thi tốt và đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Thành Công

  1. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KT GIỮA HỌC KÌ II – MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Năm học 2021­2022 I. LÝ THUYẾT – KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Chủ  Kiến thức trọng tâm đ ề 1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ ­ Diện tích: 23 550 km2. ­ Gồm 6 tỉnh, thành phố: TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây   Ninh, Bà rịa Vũng Tàu + Phía đông giáp Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ, + Phía tây giáp Đồng bằng sông Cửu Long + Phía bắc giáp Campuchia + Phía đông nam giáp biển Đông. => Ý nghĩa: Vị trí gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á; tiếp giáp với Campuchia  Tự  và các vùng kinh tế  khác nước ta, tạo khả  năng giao lưu kinh tế  với các vùng xung   n quanh và quốc tế. h 2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên i * Thuận lợi: ê ­ Địa hình thoải, khá bằng phẳng thuận lợi cho giao thông và xây dựng các công trình,   n nhà cửa.   ­ Đất ba dan, đất xám chiếm diện tích lớn nhất. v ­ Khí hậu cận xích đạo, nóng ẩm. ù => Thích hợp phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đới như  cà phê, cao su,  n hồ tiêu, điều, đậu tương, lạc, mía, đường, thuốc lá và hoa quả…. g ­ Sông ngòi: sông Bé, sông Sài Gòn và đặc biệt là sông Đồng Nai có giá trị thủy điện,    cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt. Đ ­  Rừng  không nhiều nhưng có ý nghĩa lớn về  mặt du lịch và đảm bảo nguồn sinh   ô thủy cho các sông trong vùng. n ­ Biển  ấm, ngư  trường rộng, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế  tạo  g điều kiện phát triển đánh bắt, nuôi trồng hải sản, giao thông vận tải biển.   ­  Thềm lục địa  nông rộng, giàu tiềm năng dầu khí là điều kiện phát triển công   N nghiệp khai thác và chế biến dầu khí. a * Khó khăn: m ­ Ít khoáng sản.   ­ Nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp và đô thị. B ộ 1) Công nghiệp. ­ Tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng. ­ Cơ cấu sản xuất cân đối, đa dạng: gồm công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ và chế  biến lương thực thực phẩm. Kinh  ­ Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và đang trên đà phát triển như dầu   t khí, điện tử, công nghệ cao. ế ­ Các trung tâm công nghiệp lớn nhất: Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu.
  2.   + TP.Hồ Chí Minh chiếm hơn 50% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng. v + Bà Rịa ­ Vũng Tàu là trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí. ù ­ Khó khăn: cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất, chất lượng môi  n trường đang bị suy thoái. 2) Nông nghiệp. g ­ Là chuyên canh cây công nghiệp nhiệt đới lớn nhất của nước ta, đặc biệt là cây     công nghiệp lâu năm. Đ ­ Các cây công nghiệp lâu năm quan trọng là: cao su (nhiều nhất), cà phê, tiêu, điều… ô ­ Diện tích và sản lượng cao su và điều lớn nhất cả nước. n ­ Cây công nghiệp hàng năm (lạc, đậu tương, mía, thuốc lá), cây ăn quả  cũng được  g chú ý phát triển.   ­ Ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm phát triển theo hướng chăn nuôi công nghiệp. N ­ Nghề nuôi trồng thủy sản, đánh bắt thủy sản đem lại những nguồn lợi lớn. a ­ Vấn đề  thủy lợi có tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây   m công nghiệp trên diện tích ổn định và có giá trị hàng hóa cao.   ­ Trong lâm nghiệp: đầu tư  để  bảo vệ  và phát triển rừng đầu nguồn, bảo vệ  sự  đa   B dạng sinh học của rừng ngập mặn. ộ 3) Dịch vụ. * Những điều kiện thuận lợi phát triển ngành dịch vụ:   ­ Vùng đông dân, có sức mua cao, lao động có trình độ và tay nghề cao. v ­ Có nhiều ngành công nghiệp và nhiều ngành kinh tế phát triển à ­ Có mạng lưới giao thông phát triển, cơ sở vật chất hạ tầng hoàn chỉnh.   * Đặc điểm: v ­ Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP  ù ­ Cơ cấu đa dạng, gồm các hoạt động thương mại, du lịch, vận tải và bưu chính viễn  n thông... g ­ Giao thông: TP. Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông quan trọng hàng đầu cả  nước     với nhiều tuyến giao thông đến khắp miền trong và ngoài nước. k ­ Đầu tư nước ngoài vào vùng chiếm tỉ lệ cao nhất cả nước. i ­ Dẫn đầu cả nước trong hoạt động xuất – nhập khẩu: n + Mặt hàng xuất khẩu chủ lực là: dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc, giày  dép, đồ gỗ,... Trong đó, dầu thô mang lại giá trị kinh tế cao nhất. h + Tỉ lệ hàng xuất khẩu đã qua chế biến được nâng lên.   + Mặt hàng nhập khẩu: máy móc thiết bị, nguyên liệu sản xuất, hàng tiêu dùng cao   t cấp. ế 4. Các trung tâm kinh tế của vùng Đông Nam Bộ   + TP. Hồ Chí Minh: trung tâm văn hoá, khoa học, trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn  t nhất cả nước. r + TP. Biên Hoà: trung tâm công nghiệp, dịch vụ. ọ + TP. Vũng Tàu: trung tâm công nghiệp dầu khí và du lịch. n => Ba trung tâm này tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế  trọng   g điểm phía Nam.   5. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đ + Gồm: TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa ­ Vũng Tàu,  i Tây Ninh, Long An. ể + Vai trò quan trọng không chỉ  đối với Đông Nam Bộ  mà còn đối với các tỉnh phía   nam và cả nước. Sự phát triển kinh tế của vùng sẽ là động lực cho sự phát triển kinh   m tế của vùng đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.  
  3. p h í a   N a m II. THỰC HÀNH ­ Bài 3 – SGK trang 123 (tính tỉ trọng diện tích, dân số và GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam   trong 3 vùng kinh tế trọng điểm của nước ta và xác định dạng biểu đồ phù hợp với yêu cầu của bài) ­Đọc các lược đồ, biểu đồ và nhận xét bảng số liệu thống kê trong các bài 31,32, 33. III. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO. Bài 31. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ Câu 1. Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. Đât xám và đất phù sa B. Đất bazan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất bazan và đất xám Câu 3. Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển. B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. Câu 4. Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là A. Than B. Dầu khí C. Boxit D. Đồng Câu 5. Các dòng sông chính trong vùng Đông Nam Bộ là A. Sông Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây, sông Sài Gòn B. Sông Biên Hòa, sông Sài Gòn, sông Đồng Nai C. Sông Đồng Nai, sông Bé, sông Sài Gòn D. Sông Đồng Nai, sông Bé, sông Biên Hòa Câu 6. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Bình Dương C. Bình Thuận D. Tây Ninh Câu 7.  Quan sát hình 31.1 SGK trang 114, cho biết  các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và   thủy điện trong vùng Đông Nam Bộ là
  4. A. Hồ Ba Bể và hồ Lắk B. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An C. Hộ Thác Bà và hồ Đa Nhim D. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng Câu 8. Quan sát hình 31.1 SGK trang 114, cho biếtphía nào của Đông Nam Bộ giáp biển? A. Bắc B. Nam C. Tây Nam D. Đông Nam Câu 9. Quan sát hình 31.1 SGK trang 114, cho biết   tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ  giáp Cam­pu­ chia? A. Đồng Nai, TP Hồ Chí Minh B. Tây Ninh, Bình Phước C. Bình Dương, Bà Rịa ­ Vũng Tàu. D. Bà Rịa ­ Vũng Tàu, Đồng Nai Câu 10. Con sông nào không nằm trong vùng Đông Nam Bộ? A. Sông Sài Gòn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Bé. D. Sông Tiền. Câu 11. Quan sát hình 31.1 SGK trang 114, cho biếtHồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào? A. Sông Sài Gòn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Bé. D. Sông Tiền. Câu 13. Địa hình vùng ĐNB có đặc điểm: A. Thấp và bằng phẳng B. Nhiều đồi, núi cao. C. Chủ yếu là các cao nguyên xếp tầng D. Thoải và khá bằng phẳng Bài 32. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TIẾP) Câu 1: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%) Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Dịch vụ C. Công nghiệp xây dựng D. Khai thác dầu khí Câu 2: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là A. Dệt – may, da­ giầy, gốm sứ. B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
  5. C. Chế biến lương thực­ thực phẩm, cơ khí. D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao. Câu 4: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là A. Điều B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu Câu 5: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là A. Thủy lợi B. Phân bón C. Bảo vệ rừng đầu nguồn D. Phòng chống sâu bệnh Câu 6: Khó khăn lớn nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ đang gặp phải là: A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông C. Thu nhập thấp D. Ô nhiễm môi trường Câu 7: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%) Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là A. Nông – lâm – ngư nghiệp. B. Công nghiệp, xây dựng. C. Dịch vụ. D. Không có ngành nào. Câu 8:Quan sát hình 32.2. Lược đồ  kinh tế  vùng ĐNB, cho biết3 trung tâm công nghiệp lớn nhất  ở  đây là: A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương. Câu 9: Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng cao nhất là khu vực nào sau đây? A. Công nghiệp – xây dựng. B. Du lịch. C. Nông – lâm – ngư nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 10: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện có công suất lớn  nhất ở Đông Nam Bộ là A. Bà Rịa. B. Thủ Đức. C. Cà Mau. D. Phú Mỹ.
  6. Câu 11: Chăn nuôi gia súc, gia cầm của vùng được chú trọng phát triển theo hướng áp dụng phương  pháp chăn nuôi A. nửa chuồng trại. B. truồng trại. C. công nghiệp. D. bán thâm canh. Câu 12: Nhiệm vụ  quan trọng trong ngành lâm nghiệp đang được các địa phương  ở  Đông Nam Bộ  đầu tư là A. bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. B. tăng sản lượng gỗ khai thác. C. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ giấy. D. tìm thị trường cho việc xuất khẩu gỗ. Câu 13: Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm ngành công nghiệp Đông Nam Bộ A. Công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh. B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng. C. Cơ cấu sản xuất đa dạng nhưng chưa cân đối. D. Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển. BÀI 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TIẾP THEO) Câu 1: Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh C. Đà Lạt D. Nha Trang Câu 2: Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ A. Là trung tâm kinh tế phía Nam. B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng. C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á. D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất. Câu 3: Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh C. Đà Lạt D. Nha Trang Câu 4: Loại nào không phải là hàng xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ? A. Dầu thô B. Thực phẩm chế biến C. Than đá D. Hàng nông sản Câu 5: Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vũng Tàu. C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai. Câu 6: Tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nam Bộ là A. Đồng Nai B. Bình Phước C. Long An D. Bình Dương
  7. Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 8: Trung tâm văn hoá, khoa học, trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất Đông Nam Bộ và cả  nước là A. Vũng Tàu. B. Hà Nội. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng. Câu 9: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực, mang lại giá trị kinh tế lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. đồ gỗ. B. dầu thô. C. thực phẩm chế biến. D. hàng may mặc. Câu 10: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ là A. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng may mặc. B. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp. C. vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp. D. dầu thô, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp. Câu 11: Đông Nam Bộ có nền kinh tế A. trì trệ. B. chậm phát triển. C. đang phát triển. D. năng động. Câu 12: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ? A. Tây Ninh. B. Long An. C. Bến Tre. D. Bình Phước.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0