
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Linh, BR-VT
lượt xem 3
download

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Linh, BR-VT” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Linh, BR-VT
- UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ 9 I. MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức % điểm Nội Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng T Chương/ dung/đơ hiểu cao (TNKQ) (TL) T chủ đề n vị kiến (TL) (TL) thức T TNK TN TNK N TL TL TL TL Q KQ Q K Q Phân môn Địa lí 1 VÙNG – Vị trí ĐÔNG địa lí, NAM BỘ phạm vi lãnh thổ – Các đặc điểm nổi bật 6 TN 1T 1 về điều L TL kiện tự (1,5 đ) 55% nhiên và (1đ (3 tài ) đ) nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân
- cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam 2 VÙNG – Vị trí ĐỒNG địa lí, BẰNG phạm vi SÔNG lãnh thổ CỬU – Các LONG đặc điểm nổi bật về điều 6 TN kiện tự 1/2 1/2 nhiên và (1,5 TL ( TL ( đ) tài 2đ) 1đ) nguyên thiên nhiên 45% – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã
- hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề vị kiến Nhận Vận thức hiểu dụng biết dụng cao Phân môn Địa lí 1 VÙNG – Vị trí Nhận biết ĐÔNG địa lí, – Trình bày được đặc 6TN* NAM BỘ phạm vi điểm vị trí địa lí và 1TL lãnh thổ phạm vi lãnh thổ của 1TL ( 1) – Các đặc vùng. (2) điểm nổi – Nêu được đặc điểm nổi bật về bật về tự nhiên, dân cư, điều kiện
- tự nhiên xã hội của vùng Đông và tài Nam Bộ. nguyên Thông hiểu thiên – Phân tích được các thế nhiên mạnh và hạn chế về – Các đặc điều kiện tự nhiên và tài điểm nổi nguyên thiên nhiên của bật về dân vùng. cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam 2 VÙNG – Vị trí Nhận biết ĐỒNG địa lí, – Trình bày được đặc BẰNG phạm vi điểm vị trí địa lí và SÔNG lãnh thổ phạm vi lãnh thổ của CỬU – Các đặc vùng. LONG điểm nổi – Nêu được đặc điểm nổi bật về bật về tự nhiên, dân cư, điều kiện xã hội của vùng 6TN* 1/2 TL 1/2 TL tự nhiên Vận dụng và tài ( 3a) (3b) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ nguyên trọng sản lượng cá biển thiên khai thác, cá nuôi, tôm nhiên nuôi ở đồng bằng sông – Các đặc Cửu Long và đồng bằng điểm nổi sông Hồng so với cả bật về dân nước. cư, xã hội Vận dụng cao của vùng
- – Đặc Đề xuất giải pháp khắc điểm phát phục khó khăn của triển và ngành thủy sản ở đồng phân bố bằng sông Cửu Long. các ngành kinh tế của vùng. Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% II. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Kiến thức trọng tâm (Lý thuyết) - Học sinh ôn tập lại các nội dung đã học trong chương trình học tuần 19 đến tuần 25. - Một số câu hỏi trắc nghiệm và tự luận tham khảo: 1.1. Trắc nghiệm: 3 điểm Câu 1. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là A. điều. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. cao su. Câu 2. Căn cứ vào tlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào không thuộc vùng Đông Nam Bộ là A. Bình Phước. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Long An. Câu 3. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. đất phù sa và đất ferlit. B. đất badan và đất xám. C. đất xám và đất phù sa. D. đất badan và đất feralit. Câu 4. Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí của vùng Đông Nam Bộ là A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Bà Rịa- Vũng Tàu. C. Tây Ninh. D. Bình Dương Câu 5. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào lớn nhất vùng Đông Nam Bộ A. Vũng Tàu. B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Lạt. D. Nha Trang. Câu 6. Huyện đảo thuộc vùng Đông Nam Bộ là A. Vân Đồn. B. Phú Quý. C. Côn Đảo. D. Phú Quốc. Câu 7. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 8. Đặc điểm dân cư - xã hội không đúng với Đông Nam Bộ là A. Là vùng có số đông dân. B. người dân năng động, sáng tạo. C. Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa. D. mật độ dân số cao nhất cả nước. Câu 9. Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào không thuộc vùng Đông Nam Bộ là A. Bình Phước. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Long An. Câu 10. Đầu mối giao thông quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là A. TpHồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Đồng Nai. Câu 11. Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là A. đất phèn. B. đất mặn. C. đất phù sa ngọt. D. đất cát ven biển. Câu 12. Đồng bằng Sông Cửu Long có diện tích khoảng A. 20 000 km2 . B. 30 000 km2 . C. 40 000 km2 . D. 50 000 km2 . Câu 13. Tỉnh nào dƣới đây thuộc vùng Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Bình Dương. B. Tây Ninh. C. Bình Thuận. D. Long An. Câu 14. Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Long An. D. Sóc Trăng. Câu 15. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 13. B. 14. C. 15. D. 16. Câu 16. Dựa vào tlat địa lí Việt Nam trang 4 - 5 hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long vừa có đường biên giới trên đất liền vừa có đường bờ biển? A. An Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang. Câu 17. Loại đất có ý nghĩa nhất đối với việc trồng lúa ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là A. đất cát. B. đất phèn. C. đất mặn. D. đất phù sa ngọt Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Khí hậu cận xích đạo. B. Diện tích tương đối rộng. C. Địa hình thấp, bằng phẳng. D. Giàu tài nguyên khoáng sản. 1.2. Tự luận: 7 điểm Câu 1: Nêu đặc điểm dân cư, xã hội vùng Đông Nam Bộ?
- Câu 2: Phân tích các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ? Câu 3: Phân tích các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? Câu 4: Nhận xét sự phân bố công nghiệp ở Đông Nam Bộ? Câu 5: Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy sản? Câu 6: Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước? Câu 7: Hoạt động xuất khẩu của Thành phố Hồ Chí Minh có những thuận lợi gì? Câu 8: Nhận xét vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nước? Câu 9: Phát triển mạnh công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có ý nghĩa như thế nào đối với sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long? Bài tập thực hành: Ôn tập bài 37 Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao!

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
147 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
121 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
98 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
191 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
84 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
97 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
140 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
54 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
48 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
89 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
108 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
75 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
61 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
96 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
110 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
129 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
61 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
26 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
