intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Bắc Thăng Long” là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 2, giúp các em củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng làm bài. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG GK KÌ 2 - MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020 – 2021 PHẦN 1: NỘI DUNG ÔN TẬP Lý thuyết và bài tập thuộc - Chương 1: Este – lipit - Chương 2: Cacbohidrat - Chương 3: amin – aminoaxit – protein - Chương 4: polime - Chương 5: Đại cương kim loại - Chương 6: Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm PHẦN 2: MỘT SỐ CÂU HỎI MINH HỌA Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. D. Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. Câu 2: Chất nào sau đây là este? A. HCOOH. B. HCOONa. C. C2H4. D. HCOOCH3. Câu 3: Pepit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Gly-Ala-Val. B. Ala-Val. C. Ala-Val-Gly-Ala-Ala. D. Val-Gly-Ala-Val. Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 5: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit e-aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. Câu 6: Trong các kim loại Na, Ca, Cu và Fe, số kim loại tan trong H2O (dư) ở điều kiện thường là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 7: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào X, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là A. 32,75. B. 35,08. C. 27,64. D. 33,91. Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 c n vừa đủ ml dung dịch NaOH 0,5M (đun nóng). Giá trị của là A. 50. B. 100. C. 150. D. 200. Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6. Câu 10: Chất béo là trieste của của axit béo với chất nào sau đây? A. Phenol. B. Anđehit axetic. C. Ancol etylic. D. Glixerol. Câu 11: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Các chất X, Y, Z l n lượt là: A. Etyl fomat, tinh bột, anilin. B. Anilin, etyl fomat, tinh bột. C. Tinh bột, anilin, etyl fomat. D. Tinh bột, etyl fomat, anilin. Câu 12: Trong các kim loại Ag, K, Fe, Cu, kim loại có tính khử yếu nhất là A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag. Câu 13: Dung dịch amino axit nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. Alanin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Valin. Câu 14: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
  2. A. Li. B. Al. C. Cs. D. Hg. Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức anđehit (-CHO). B. Cả xelulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. C. Thủy phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ. D. Thủy phân hoàn toàn xelulozơ thu được glucozơ. Câu 16: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 2). Câu 17: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 18: Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở? A. C2H5NH2. B. CH2=CH-NH2. C. C6H5NH2. D. C2H4(NH2)2. Câu 19: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. xanh tím. B. nâu đỏ. C. vàng. D. hồng. Câu 20: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH3COOH. B. CH2=CH2. C. C2H5OH. D. CH4. Câu 21: Đốt hoàn toàn 0,1 mol metylamin (CH3NH2) trong khí O2 (dư), thu được lít khí N2 (đktc). Giá trị của là A. 1,12. B. 2,24. C. 0,56. D. 4,48. Câu 22: Thủy phân tripeptit X mạch hở, thu được một hỗn hợp gồm alanin và glyxin. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metylpropionat và etyl axetat c n vừa đủ lít khí O2 (đktc), thu được 0,48 mol CO2. Giá trị của là A. 14,56. B. 11,2. C. 13,44. D. 8,96. Câu 24: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được muối HCOONa. Số công thức cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 25: Cho 1,8 gam glucozơ (C6H12O6) phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 0,54. B. 1,08. C. 2,16. D. 1,62. Câu 26: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al. B. Ca. C. Na. D. Cu. Câu 27: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns2np1. B. ns1. C. ns2. D. ns2np2. Câu 28: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là A. +4. B. +1. C. +2. D. +3. Câu 29: Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong A. rượu. B. giấm. C. nước. D. d u hỏa. Câu 30: Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là A. NH4Cl. B. NaHCO3. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 31: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tu n hoàn là A. Sr, K. B. Be, Al. C. Ca, Ba. D. Na, Ba. Câu 32: Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là A. RO. B. R2O. C. RO2. D. R2O3. Câu 33: Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và A. H2. B. O2. C. H2O. D. Cl2. Câu 34: Thạch cao sống có công thức hóa học là A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O. Câu 35: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. H2SO4. Câu 36: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 37: Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm? A. Boxit. B. Đolomit. C. Apatit. D. Manhetit.
  3. Câu 38: Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 3. D. 1 : 2. Câu 39: Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. Chất X là A. nhôm clorua. B. nhôm oxit. C. nhôm sunfat. D. nhôm nitrat. Câu 40: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất c m màu trong công nghiệp nhuộm, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua viết gọn là A. KAl(SO4)2.12H2O. B. NaAl(SO4)2.12H2O. C. NH4Al(SO4)2.12H2O. D. LiAl(SO4)2.12H2O. Câu 41: Hai chất nào sau đây đều có phản ứng cộng H2? A. Tripanmitin và metyl acrylat B. Tristearin và triolein C. Triolein và etyl axetat. D. Triolein và vinyl axetat. Câu 42: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Triolein. B. Saccarozo C. Etyl axetat. D. Anbumin. Câu 43: Kim loại nào sau đây có độ cứng thấp nhất? A. Al. B. Cr. C. Fe D. K Câu 44: Thành ph n chính của d u thực vật là A. Protein. B. Amino axit. C. Chất béo. D. Cacbohidrat. Câu 45: Ở điều kiện thường, chất X tồn tại ở trạng thái rắn. Hòa tan X vào nước thì thu được dung dịch có khả năng làm xanh giấy quỳ tím. X là chất nào sau đây? A. Anilin. B. Valin. C. Lysin. D. Metylamin. Câu 46: Polime nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6. C. Aminlozo. D. Tơ visco. Câu 47: Số nguyên tử oxi có trong phân tử Gly-Ala-Val là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 48: Loại tơ nào sau đây trong phân tử có chứa các gốc  -amino axit? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ capron. D. Tơ nitron. Câu 49: Phân tử của chất nào sau đây được cấu tạo từ nhiều gốc  -glucozo A. tinh bột. B. fructozo. C. xenlulozo. D. saccarozo.. Câu 50: Este X có công thức phân tử C3H6O2 và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3 B. C2H5COOH. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 51: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch CuSO4, vừa phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc nguội? A. Al. B. Mg. C. Ag. D. Fe. Câu 52: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn ? A. Etyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl fomat. D. Triolein. Câu 53: Thành ph n chính của đường mía là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột. Câu 54: Thành ph n chính của cao su thiên nhiên là A. poli(isopren). B. polipropilen. C. polistiren. D. Polibutadien. Câu 55: Cấu hình electron của nguyên tử kim loại X là 1s22s22p63s23pn. Giá trị của n là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 56: Số liên kết peptit có trong phân tử tripeptit mạch hở là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 57: Thủy phân hoàn toàn polisaccarit X, thu được monosaccarit Y. Hai chất X, Y có thể là A. saccarozơ và glucozơ. B tinh bột và glucozơ. C. xenlulozơ và fructozơ. D. saccarozơ và fructozơ. Câu 58: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 59: Polime nào sau đây bền trong môi trường axit? A. Nilon-6,6. B. poli(vinyl clorua). C. protein. D. tinh bột. Câu 60: Chất X có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Hidro hóa hoàn toàn X hoặc Y đều cho cùng một sản phẩm. Y là chất nào sau đây? A. Saacarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai?
  4. A. Trùng hợp  -aminocaproic thu được policaproamit. B. H u hết các amino axit thiên nhiên là  -amino axit. C. Ở điều kiện thường, các amino axit đều dễ tan trong nước. D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 62: ật liệu nào sau đây không phải hợp kim? A. Vàng tây. B. Thép. C. Comprozit. D. Đuyra. Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường. B. H u hết các polime là những chất rắn, không bay hơi. C. Khi đun nóng, tất cả polime đều bị nóng chảy cho chất lỏng. D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gina. Câu 64: Công thức phân tử của đimetylamin là A. C2H7N. B. C3H9N. C. C2H5N. D. CH5N. Câu 65: Lên men rượu 108 gam glucozơ (hiệu suất 75%), thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 55,2. B. 41,4. C. 20,7. D. 73,6. Câu 66: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (ph n ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Zn. B. Cu. C. Pb. D. Ag. Câu 67: Chất có tính lưỡng tính là A. NaHSO4. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl. Câu 68: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng? A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. KNO3. Câu 69: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường? A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 70: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan d n. B. không có hiện tượng. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 71: Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Công thức hóa học của X là A. CO2. B. CH4. C. CO. D. C2H2. Câu 72: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 59,10. Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được lít khí H2 (đktc). Giá trị của là A. 3,36. B. 5,04. C. 10,08. D. 6,72. Câu 74: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 c n dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là A. 2,7. B. 5,4. C. 11,2. D. 5,6. Câu 75: Chất nào sau đây tan trong dung dịch NaOH? A. Al(OH)3. B. MgO. C. Fe2O3. D. Mg(OH)2. Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl; (2) Đốt bột Al trong khí Cl2; (3) Cho Na2CO3 vào dung dịch BaCl2; (4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2; (5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2; (2) Cho Na2O vào H2O; (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3; (4) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn. Số thí nghiệm có NaOH tạo ra là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 78: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch E gồm HCl và Cu(NO3)2 thu được dung dịch X, hỗn hợp khí Y (gồm NO và H2) và hỗn hợp chất rắn Z. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào X, thu được hỗn hợp rắn T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là
  5. A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 79: Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, thu n chức, Biết trong X, oxi chiếm 47,4576% về khối lượng và các este đều có không quá ba nhóm chức. Đun nóng m gam X với lượng vừa đủ dung dịch KOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol có cùng số nguyên tử Cacbon và (m+4,6) gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh. Cho toàn bộ Y qua bình đựng lượng dư Na thì khối lượng bình tăng 10,8 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 11,52 gam H2O. Ph n trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14. B. 35. C. 83 D. 68. Câu 80: Số mol NaOH tối đa có thể phản ứng với 0,2 mol axit glutamic trong dung dịch là A. 0,6. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4. Câu 81: Hỗn hợp E gồm Al, CuO, Fe(NO3)2 và FeCO3. Hòa tan hoàn toàn m gam E bằng dung dịch chứa 1,14 mol KHSO4, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa (không chứa ion Fe3+) và 5,376 lít (đktc) hỗn 97 hợp khí Y (gồm H2, NO và CO2) có tỉ khối hơi so với He bằng . Cô cạn dung dịch X, thu được (m+138,46) 12 gam muối khan Z. Mặt khác, nung nóng E trong bình chân không đến khối lượng không đổi, thu được 4,928 lít (đktc) hỗn hợp T (gồm hai chất khí). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ph n trăm khối lượng của muối nhôm có trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 20. B. 25. C. 30. D. 15. Câu 82: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,3 mol CO2 và 0,05 mol N2. Số nguyên tử H có trong X là A. 7. B. 9. C. 11. D. 8. Câu 83: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm đipeptit X và este Y (C3H7O2N) bằng dung dịch NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa một muối và một ancol. X là A. Gly-Gly. B. Gly-Ala C. Ala-Ala. D. Gly-Val. Câu 84: Cho các phát biểu sau: (a) D u mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C của chất béo bị oxi hóa. (b) Hiện tượng rêu cua nổi lên trên khi đun nấu là do sự thủy phân của protein. (c) Nhỏ dung dịch iot vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. (d) Có thể khử mùi tanh của cá (do một số amin gây ra) bằng dung dịch giấm ăn. (e) Ở gan người và động vật, glucozơ được chuyển hóa thành glicogen nhờ enzim. (g) Có thể phân biệt hai vật liệu làm bằng da thật và da nhân tạo bằng cách đốt cháy. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 85: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào nước, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,46. B. 0,92. C. 1,84. D. 0,23. Câu 86: Sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm nào sau đây thu được dung dịch có chứa hai muối? A. Cho Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3. B. Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4. C. Cho Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3. D. Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3. Câu 87: Cho các polime: poli(vinyl clorua), tơ olon, cao su buna, nilon-6,6. Số polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là A. 1.. B. 2.. C. 3.. D. 4. . Câu 88: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, sobitol. Số chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 89: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột c n lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của là A. 1,12. B. 0,84. C. 0,784. D. 0,68. Câu 90: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag Z Nước Br2 Kết tủa trắng X, Y, Z l n lượt là A. Ala-Val-Gly, saccarozơ, anilin. B. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin. C. Ala-Gly, fructozơ, phenol. D. Ala-Val-Gly, etyl fomat, valin.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0