intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội

  1. TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2022-2023 A. LÝ THUYẾT: - Tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, cacbon oxit. - Cấu tạo và ý nghĩa bảng HTTH các NTHH. - Tính chất hóa học của metan, etilen, axetilen, - Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ. Thành phần và ứng dụng của khí thiên nhiên. B. BÀI TẬP: PhầnI: Trắc nghiệm Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối axit? A. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. B.Ba(HCO3)2,NaHCO3, a(HCO3)2. C. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. D.Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Axit cacbonic làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. B. Axit cacbonic có trong nước mưa. C. Axit cacbonic không bền dễ bị phân hủy thành CO2 và nước. D. Axit cacbonic là một axit mạnh. Câu 3: Silic đioxit là: A. Oxit axit. B. Oxit bazơ. C. Oxit trung tính. D. Oxit lưỡng tính. Câu 4: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng. C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm. Câu 5: Cho dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa trắng rồi tan dần. B. Có bọt khí thoát ra. C. Có kết tủa trắng và bọt khí. D. Có kết tủa trắng. Câu 6: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay là: A. Theo chiều nguyên tử khối tăng dần. B. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. C. Theo chiều tính kim loại của các nguyên tố tăng dần. D. Theo chiều tính phi kim của các nguyên tố tăng dần. Câu 7: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết A. Số thứ tự của nguyên tố. B. Số electron lớp ngoài cùng. C. Số hiệu nguyên tử. D. Số lớp electron. Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Kết luận nào sau đây đúng? A. X thuộc chu kỳ 1,nhóm III, là một kim loại. B. X thuộc chu kì 3,nhóm I, là một khí hiếm. C. X thuộc chu kì 1, nhóm III,là một khí hiếm. D. X thuộc chu kì 3, nhóm I, là một kim loại.
  2. Câu 9: Dãy chất nào sau đây gồm các chất thuộc loại hiđrocacbon? A. CH4, C2H4O, C2H3Cl, C12H22O11. B. CO, CH4O, C2H3Cl, C12H22O11. C. CH4, CO2, C2H3Cl, C12H22O11. D. CH4, C2H4, C3H6, C6H6. Câu 10: Đâu không phải là hợp chất hữu cơ? A. CO2 B. CH4 C. CH3Cl D. C2H4 Câu 11: Trong phân tử hợp chất hữu cơ C, H, O có hoá trị lần lượt là: A. II, I, II. B. IV, I, II. C. VI, I, II. D. IV, II, II. Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hợp chất hữu cơ có các tính chất: không tan trong nước, nhẹ hơn nước, dễ cháy. B. Hóa học hữu cơ là ngành học chuyên nghiên cứu về các hợp chất của cacbon. C. Hóa học hữu cơ là ngành khoa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ. D. Hiđrocacbon là hợp chất mà trong phân tử có đủ C, H, O, N. Câu 13: Công thức cấu tạo cho biết A. tỉ lệ số nguyên tử giữa các nguyên tố. B. thành phần của mỗi nguyên tố trong phân tử. C. số lượng nguyên tố trong mỗi nguyên tử. D. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 14: Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng cộng A. B. C. D. Câu 15: Etilen có công thức cấu tạo là: A. CHBr = CHBr B. CH2=CH2C. CH≡CH D. CH3-CH3 Câu 16: Tính chất vật lí cơ bản của metan là A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước. B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước. C. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. D. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước. Câu 17: Hiện tượng nổ tại một số mỏ than là do sự đốt cháy khí X có trong mỏ than khi có các hoạt động như bật diêm, hút thuốc…. Khí X là A. Nitơ. B. Clo. C. Metan. D. Cabon đioxit. Câu 18: Trong phân tử Axetilen giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba. Câu 19: Khí CH4, C2H4 và C2H2 có tính chất hóa học giống nhau là A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro. C. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
  3. D. tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 20: Đâu không phải ứng dụng của etilen? A. Điều chế khí gas. B. Điều chế PE. C. Điều chế rượu etylic và axit axetic. D. Kích thích quả mau chín. Câu 21: Có thể phân biệt CH4 và C2H4 bằng A. nước. B. dd Brom. C. dd natri hiđroxit. D. rượu etylic. Câu 22: Cho 4 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H4 (đktc) tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 8 gam. Phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là A. 72 % C2H4 và 28 % CH4. B. 28 % C2H4 và 72 % CH4. C. 36 % C2H4 và 64 % CH4. D. 64 % C2H4 và 36 % CH4. Câu 23: Thể tích khí oxi cần dùng đểđốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí Etilen là ( Các khí đo ở đktc) A. 16,8 lít. B. 8,4 lít. C. 22,4 lít. D. 5,6 lít. Câu 24: Khí X có tỉ khối đối với khí oxi là 0,8125. Khí X là A. C2H6 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4 Câu 25: Công thức cấu tạo của C2H6O là A. CH3-CH2-OH B. CH3-O-CH3 C.CH3-CH3=O D. Cả A và B Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một lít khí X được 3 lít CO2, các khí đo ở cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ. Vậy X là A. C3H8. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4. Câu 27: Thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành khi cho dung dịch H2SO4 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaHCO3 2M là A. 8,96 lít. B. 44,8 lít. C. 4,48 lít. D. 89,6 lít. Câu 28: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%. C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2%. Câu 29: Hợp chất C3H6 có bao nhiêu công thức cấu tạo dạng mạch vòng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: 1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 31: Chất nào sau đây ở trạng thái khí ở điều kiện thường và nhẹ hơn không khí? A. H2 B. CH4 C. C2H4 D. Tất cả các đáp án trên Câu 32: Nguyên tử nguyên tố Y có 8 proton. Vậy vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 2 nhóm IIB.Chu kì 2, nhóm IV C.Chu kì 2, nhóm VI D.Chu kì 2, nhóm VIII
  4. Câu 33: Dạng thù hình nào của Cacbon dẫn được điện? A. Kim Cương B.Than chì C.Cacbon vô định hình D.Cả 3 đáp án trên Câu 34: Nhóm khí nào sau đây làm mất màu nước brom ? A. CH4, C2H4 B. C2H4, C2H2 C. C2H2, CH4 D. Cả A,B, C Câu 35:Khí nào sau đây khi cháy sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ VCO2:VH2O là 1:2 ? A. CH4, B. C2H4C.C2H2D.Tất cả các đáp án trên Câu 36: Dãy nào dưới đây gồm toàn Dẫn xuất hidrocacbon?: A. C2H2, C6H6,C4H9Cl, CH4 B. C2H6O, C2H4O2, C4H9Cl, C6H12O6 C.C2H2, CH4, C6H6, C2H4D. C2H4Br2, CH4, C5H10, C4H9Cl Câu 37: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ ? A. Trạng thái( rắn, lỏng, khí)B.Màu sắc C.Độ tan trong nướcD.Thành phần nguyên tố Câu 38: Khẳng định nào sai khi nói về dầu mỏ ? A. Là chất lỏng sánh, màu nâu đen B. Tan được trong nước C. Là hỗn hợp phức tạp của nhiều loại hidrocacbon D. Nhẹ hơn Nước Câu 39:Hãy chọn câu đúng ? A. Phi kim dẫn điện tốt B. Phi kim dẫn nhiệt tốt C.Phi kim chỉ tồn tại ở 2 trạng thái rắn, khí D. Phi kim dẫn nhiệt kém Câu 40: Trong hợp chất hữu cơ Cacbon luôn có hóa trị mấy?: A. I B. II C.III D. IV Câu 41: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố  A. cacbon B. hiđro C. oxi D. nitơ. Câu 42:Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ ?  A. CH3Cl B. CH4 C. CO D. CH3COONa. Câu 43: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?  A. CH4, C2H6, CO. B. C6H6, CH4, C2H5OH.  C. CH4, C2H2, CO2. D. C2H2, C2H6O, BaCO3. Câu 44 : Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?  A. C2H6, C4H10, CH4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.  C. C2H4, CH4, C2H5Br. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 45: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là  A. I. B. IV. C. III. D. II. Câu 46: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là  A. mạch vòng.
  5. B. mạch thẳng, mạch nhánh.  C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.  D. mạch nhánh. Câu 47: Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào?  A. C2H4Br B. CH3Br C. C2H5Br2 D. C2H5Br Câu 48:Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết  A. thành phần phân tử.  B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.  C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.  D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác. Câu 49: Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là  A. O, F, N, C. B. F, O, N, C. C. O, N, C, F. D. C, N, O, F. Câu 50: Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau  A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.  B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.  C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.  D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần. Câu 51:Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ?  A. K, Na, Li, Rb. B. Li, K, Rb, Na.  C. Na, Li, Rb, K. D. Li, Na, K, Rb. Câu 52: Cho các nguyên tố sau O, P, N. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần  A. O, P, N. B. N, P, O. C. P, N, O. D. O, N, P. B.Tự luận: Câu 1: Hãy sắp xếp các chất : C6H6, CaCO3, C4H10, C2H6O, NaNO3, CH3NO2, NaHCO3, C2H3O2Na vào các cột thích hợp trong bảng sau: Hợp chất hữu cơ Hợp chất vô cơ Hiđrocacbon Dẫn xuất của hiđrocacbon Câu 2:Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết cấu tạo nguyên tử, tính chất kim loại, phi kim của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử 7, 12, 16.
  6. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (đktc). Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Câu 4: Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen cần phải dùng: a) Bao nhiêu lít oxi? b) Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi? Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 5:Hãy giải thích tác dụng của các việc làm sau: a) Tạo các hàng lỗ trong các viên than tổ ong. b) Quạt gió vào bếp lò khi nhóm. c) Đậy bớt cửa lò khi ủ bếp. Câu 6: Tính thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít khí metan. Biết các khí đo ở đkt và oxi chiếm 21% thể tích không khí Câu 7: Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8g khí CO2 và 5,4g H2O a) Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào? b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A. c) Chất A có làm mất màu dung dịch brom không? Vì sao? d) Viết phương trình hóa học của A với clo khi có ánh sáng Câu 8: Đốt cháy hết 6,72 lít hỗn hợp khí Metan và Axetilen cần dùng hết 20,8 gam khí Oxi. a)Tính phần trăm thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp. b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra , biết các khí đo ở đktc Bài 9: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm C2H4 và C2H2 tác dụng hết với dung dịch Brom dư, lượng Brom đã tham gia phản ứng là 48g. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. Bài 10: Đốt cháy 5,8 gam một hợp chất A thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc) và 9 gam nước. Tìm công thức phân tử của A, biết 1 phân tử A nặng 58 đvC. Viết các công thức cấu tạo có thể có của A. phản ứng đặc trưng của A là gì? Viết PTHH?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1