Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
lượt xem 0
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường" sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HK2 TỔ LÝ-HOÁ-SINH-CÔNG NGHỆ MÔN: HÓA 9 NĂM HỌC 2023-2024 I. LÝ THUYẾT: CHỦ ĐỀ 10: HIĐROCACBON Nội dung Metan Etilen Axetilen (CH4 = 16) (C2H4 = 28) (C2H2 = 26) -Công thức H H H cấu tạo H C H C C Có 1 liên kết ba giữa H H H 2 C, trong đó có 2 liên -Đặc điểm kết kém bền Liên kết đơn Có 1 liên kết đôi giữa 2 C, CT trong đó có 1 liên kết kém bền Trạng thái Khí Tính chất vật lý Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. TCHH Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O - Giống nhau CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O - Khác nhau ````` + Phản ứng cộng làm mất + Phản ứng cộng làm về PƯ đặc màu dd Br2: mất màu dd Br2: trưng C2H4 + Br2 C2H4Br2 C2H2+2Br2 C2H2Br4 đibrom etan Tetrabrom etan + Phản ứng trùng hợp: n(CH2 = CH2) (-CH2 -CH2-)n polietilen Ứng dụng - Làm nhiên liệu trong Làm nguyên liệu điều chế - Làm nhiên liệu đời sống và trong sản nhựa PE, rượu Etylic, Axit trong đèn xì Oxi- xuất công nghiệp. Axetic, kích thích quả chín. axetilen. - Làm nguyên liệu sản - Làm nguyên liệu sản xuất H2, bột than và các xuất (nhựa PVC, cao
- chất khác. su, axit axetic và các chất khác,..). Nhận biết Không làm mất màu dd Làm mất màu dung dịch Br2 Làm mất màu dung Br2 dịch Br2 Làm mất màu vàng nhạt của khí Clo ngoài ánh sáng II. BÀI TẬP: 1. Câu hỏi trắc nghiệm 1. Công thức cấu tạo nào sau đây viết đúng? A. CH3 – CH = CH2. B. CH3 – CH3 = CH3. C. CH2 = CH – CH2. D. CH3 – CH2 – CH2. 2. Cho phương trình hóa học: X + 3O2 2CO2 + 2H2O , X là A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. C6H6 3. Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ toàn hợp chất hữu cơ? A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3. 4. Khí metan và khí etilen có tính chất hóa học giống nhau là tham gia phản ứng A. cộng với dung dịch brom. B. cộng với khí hiđro. C. cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước. D. trùng hợp. 5. Phản ứng đặc trưng của khí axetilen là phản ứng A. cháy. B. thế. C. phân hủy. D. cộng. 6. Cho phương trình hóa học: X + 2O2 CO2 + 2H2O, X là A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H6. 7. Khí etilen và khí axetilen có tính chất hóa học giống nhau là tham gia phản ứng... A. cộng với dung dịch brom. B. cháy với khí oxi sinh ra khí cacbon đioxit và nước. C. thế với khí clo khi có áng sáng khếch tán. D. cộng với khí hiđro. 8. Hóa trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là A. IV, II, I. B. I, II, IV. C. II, IV, I. D. I, IV, II. 9. Để phản ứng thế giữa khí metan và clo xảy cần có A. bột sắt xúc tác. B. ánh sáng. C. nhiệt độ. D. axit xúc tác. 10. Để làm sạch khí metan có lẫn khí etilen và axetilen, người ta dẫn hỗn hợp khí qua A. khí clo dư. B. dd nước vôi trong dư. C. dd brom dư. D. khí hidro dư 11. Hóa chất dùng để điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm là A. CH4. B. C2H4. C. H2O và C. D. CaC2.
- 12. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C 2H5OH, (H2SO4 đặc, 1700C xúc tác) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Để làm sạch etilen người ta dẫn sản phẩm qua là dung dịch: A. brom dư. B. Na2CO3 dư. C. KMnO4 loãng dư. D. Ca(OH)2 dư. 13. Etylen và Axetilen đều có khả năng làm mất màu dung dịch Brom vì: A. Chúng đều là hidrocacbon. B. Chúng đều ở thể khí trong điều kiện bình thường C. Chúng đều chứa hai nguyên tử cacbon trong phân tử. D. Phân tử đều chứa liên kết kém bền 14. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố nào dưới đây: A. H B. C C. O D. N 15. Chất dùng để kích thích quả mau chín là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. CO2 16. Sản phẩm nhiệt phân các muối cacbonat là: A. CO2 B. CO C. H2O D. CaO 17. Nguyên tố mà nguyên tử có 6 proton, 6 electron, 2 lớp e, 4e lớp ngoài cùng là: A. Li B. N C. Si D. C 18. Những nguyên tố mà nguyên tử có 7e lớp ngoài cùng là: A. F, I B. O, S C. N, P D. Mg, Ca 19. Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 19, thuộc chu kì 4, nhóm I. Điều đúng khi nói về A: A. A có 19 proton, 19 electron, 1 lớp electron, 4 electron lớp ngoài cùng B. A có 19 proton, 19 electron, 4 lớp electron, 1 electron lớp ngoài cùng C. A có 19 notron, 1 lớp electron, 4 electron lớp ngoài cùng D. A có 19 notron, 4 lớp electron, 1 electron lớp ngoài cùng 20. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc: A. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối B. Theo chiều tăng dần của số lớp electron C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Theo chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng 2. Nhận biết: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn và viết PTHH (nếu có) a. Chất khí: C2H4, Cl2, CH4 b. Chất khí: CO2 ,CH4 ,C2H4. 3. Hoàn thành PTHH và dãy chuyển hoá: 1. Hoàn thành PTHH (ghi rõ điều kiện nếu có) a. CH4 + Cl2 ? b. C2H4 + Br2? c. C4H10 + O2 ? d. C2H6 + Cl2?
- e. C2H4 + H2O ? f. C2H2 + Br2? 2. Viết các PTHH hoàn thành dãy chuyển hoá sau a) CH3COONa CH4 C2H2 C2H4C2H5OH b) C2H5O C2H2 C2H4C2H4Br PE 4. Bài tập định lượng: Bài 1: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và etylen đi qua nước brom dư thấy có 32 gam brom tham gia phản ứng. a. Viết phương trình hóa học. b. Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. Bài 2: Dẫn 2,24 lít khí axetilen qua dung dịch brom dư, tính: a. khối lượng brom đã phản ứng. b. khối lượng tetrabrom etan tạo thành. Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, người ta thu được 22g CO2 và 9g H2O. Biết tỉ khối hơi của A với hiđro bằng 14. a. Xác định công thức phân tử của A. b. Viết công thức cấu tạo của A. Bài 4: Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí cacbon đioxit và 5,4 gam nước. a. Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào? b. Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A. c. Viết CTCT của A. d. A làm mất màu dung dịch brom hay phản ứng với khí clo khi chiếu ánh sáng. Viết PTHH (nếu có). Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 22,4 lít hỗn hợp A (gồm khí metan và axetilen), sau phản ứng thu được 35,84 lít khí cacbon đioxit. Tính: a. phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A. b. thể tích khí oxi cần dùng. Biết các khí đo ở đktc. Cô chúc các em luôn mạnh khỏe, chăm ngoan, đạt kết quả cao trong học tập!
- ĐỀ THAM KHẢO Câu 1: (3,0 điểm) Chọn và khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: 1. Công thức cấu tạo nào sau đây viết đúng? A. CH3 – CH = CH2. B. CH3 – CH3 = CH3. C. CH2 = CH – CH2. D. CH3 – CH2 – CH2. 2. Cho phương trình hóa học: X + 3O2 2CO2 + 2H2O , X là A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. C6H6 3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có mấy chu kỳ? A. 3 B. 4 C. 7 D. 8 4. Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ toàn hợp chất hữu cơ? A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3. 5. Khí metan và khí etilen có tính chất hóa học giống nhau là: tham gia phản ứng A. cộng với dung dịch brom. B. cộng với khí hiđro. C. cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước. D. trùng hợp. 6. Phản ứng đặc trưng của khí axetilen là phản ứng A. cháy. B. thế. C. phân hủy. D. cộng. Câu 2: (2,0 điểm) Hoàn thành các PTHH sau: a. CH4 + Cl2 ............... + …………. b. C2H2 + H2 ........ c. Fe2O3 + CO ............ + ……… d. C2H4 + Br2 → . …………… Câu 3: (1,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các khí đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn: metan, axetilen, cacbon đioxit. Viết PTHH (nếu có). Câu 4: (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A, thu được 8,96 lít khí cacbon đioxit (đo ở đktc) và 5,4g nước. a. Xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A là 54g/mol. b. Viết công thức cấu tạo của A. Câu 5: (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp A gồm khí metan và khí etilen, thu được 15,68 lít khí cacbon đioxit. Tính: a. Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong A. b. Thể tích khí oxi cần dùng. Biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 257 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 173 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn