intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội" sẽ giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức chuẩn bị cho kì kiểm tra đạt kết quả tốt nhất. Để làm quen và nắm rõ nội dung chi tiết đề thi, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề cương ôn tập tại đây nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội

  1. TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 NĂM HỌC 2022-2023 PHẦN ĐỊA LÍ I. Trắc nghiệm Câu 1. Nước trong thuỷ quyển ở dạng nào nhiều nhất? A. Nước mặn. B. Nước ngọt. C. Nước dưới đất. D. Nước sông, hồ. Câu 2. Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt trên Trái Đất là: A. nước dưới đất. B. băng. C. nước sông, hồ. D. hơi nước trong khí quyển. Câu 3. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là: A. thượng lưu sông. B. hạ lưu sông. C. lưu vực sông. D. hữu ngạn sông, Câu 4. Phụ lưu sông là: A. con sóng nhỏ. B. sông đổ nước vào sông chính. C. sông thoát nước cho sông chính. D. các con sông không phải là sông chính. Câu 5. Với những con sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ nước mưa thì A. mùa lũ là mùa hạ, mùa cạn là mùa động. B. mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng với mùa khô. C. mùa lũ vào đầu mùa hạ. D. mùa lũ vào đầu mùa xuân. Câu 6. Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ? A. Hạn chế lãng phí nước. B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao. C Góp phần bảo vệ tài nguyên nước. D. Nâng cao sản lượng thuỷ sản. Câu 7. Băng hà chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trữ lượng nước ngọt trên Trái Đất? A.Gần 60%. B. Gần 70%. C.Gần 80%. D. Gần 90%. Câu 8. Băng hà chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích lục địa?
  2. A. 70% B. 50% C. 10% D. 30% Câu 9. Đại dương thế giới bao phủ khoảng bao nhiêu % diện tích bể mặt Trái Đất? A. 30%. B. 50% C. 70%. D. 80% Câu 10. Biển Đông là bộ phận của đại dương nào? A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 11. Độ muối trung bình của nước biển là A. 25 ‰. B. 30‰. C. 35‰. D. 40‰. Câu 12. Ý nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt độ nước biển? A. Nhiệt độ bề mặt nước biển thay đổi theo vĩ độ. B. Nhiệt độ nước biển như nhau ở mọi tầng nước. C. Nhiệt độ bề mặt nước biển thay đổi theo mùa. D. Nhiệt độ nước biển thay đổi theo độ sâu. Câu 13. Ở đới lạnh, độ muối của nước biển nhỏ chủ yếu do A. băng tan. B. mưa nhiều. C. có nhiều sông chảy vào. D. độ bốc hơi lớn. Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu nào sinh ra sóng biển? A. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất. B. Gió C. Động đất D. Sự thay đổi nhiệt độ ở các vùng biển. Câu 15. Đất là A. lớp mùn có màu nâu xám, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng phát triển. B. lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì. C. lớp vật liệu vụn bở, có thành phần phức tạp ở phía trên lục địa và bề mặ đáy đại dương. D. lớp vật chất có được từ quá trình phân huỷ các loại đá. Câu 16. Nhân tố tác động chủ yếu đến quá trình hình thành độ phì của đất là A. đá mẹ. B. địa hình. C. khí hậu. D. sinh vật. Câu 17. Nhận định nào dưới đây không đúng đối với quá trình hình thành đất? A. Địa hình ảnh hưởng đến độ dày của tầng đất và độ phì của đất. B. Đá mẹ ảnh hưởng đến màu sắc của đất.
  3. C. Khí hậu ảnh hưởng đến chiều hướng phát triển của đất. D. Thời gian quyết định đến màu sắc của đất. Câu 18. Dựa vào thành phần nào trong đất để xác định đất ấm hay khô? A. Rẻ cây và không khí. B. Nước. C. Không khí và nước. D. Mùn. Câu19. Nhóm đất nào dưới đây được coi là nhóm đất tốt nhất? A. Đất pốt dôn B. Đất đen thảo nguyên ôn đới C. Đất đỏ vàng nhiệt đới D. Đất đài nguyên II. Tự luận: Câu 1. Sông là gì? Hồ là gì? Kể tên 1 số sông, hồ mà em biết. Nêu vai trò của sông, hồ trong đời sống, sản xuất của con người. Câu 2. Phân biệt 3 dạng vận động của nước biển và đại dương (khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện). Câu 3. Con người có tác động như thế nào đến sự biến đổi đất?
  4. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm Câu 1. Người đứng đầu các chiềng, chạ thời Hùng Vương gọi là gì? A. Lạc hầu. B. Bồ chính. C. Lạc tướng. D. Xã trưởng. Câu 2. Nước Âu Lạc tồn tại trong khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ III TCN đến năm 43. B. Từ năm 208 TCN đến năm 43. C. Từ thế kỉ VII TCN đến năm 179 TCN. D. Từ năm 208 TCN đến năm 179 TCN. Câu 3. Kinh đô của nhà nước Văn Lang là A. Phong Châu (Phú Thọ).B. Phú Xuân (Huế). C. Cấm Khê (Hà Nội) .D. Cổ Loa (Hà Nội). Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống vật chất của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc? A. Lấy nghề nông trồng lúa nước làm nghề chính. B. Nghề luyện kim dần được chuyên môn hóa. C. Cư dân chủ yếu ở nhà sàn được dựng bằng tre, nứa… D. Thường xuyên tổ chức các lễ hội gắn với nền nông nghiệp. Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang? A. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến. B. Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất. C. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán. D. Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ cuộc sống bình yên. Câu 6. So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm gì khác biệt? A. Giúp việc cho vua có các lạc hầu, lạc tướng.
  5. B. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành. C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do lạc tướng đứng đầu. D. Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước. Câu 7. Để thực hiện âm mưu đồng hóa về văn hóa đối với người Việt, các chính quyền đô hộ phương Bắc đã thực hiện biện pháp nào dưới đây? A. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, luật pháp của người Hán. B. Xây đắp các thành, lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo. C. Chia Âu Lạc thành các quận, huyện rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc. D. Bắt người Hán sinh sống và tuân theo các phong tục tập quán của người Việt. Câu 8. Địa danh nào dưới đây không phải là trị sở của các triều đại phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc? A. Thành Luy Lâu.B. Thành Cổ Loa. C. Thành Tống Bình.D. Thành Đại La. Câu 9: Nhà nước đầu tiên được thành lập trên đất nước ta tên là gì? A. Nhà nước Âu LạcB. Nhà nước Văn Lang C. Nhà nước ChampaD. Nhà nước Phù Nam. Câu10 : Lí do đúng nhất dẫn đến sự ra đời của nhà nước đầu tiên ở nước ta là A. Do nhu cầu liên kết chống ngoại xâm. B. Do nhu cầu về thuỷ lợi để phát triển sản xuất nông nghiệp. C. Do nhu cầu phân hoá xã hội sâu sắc. D. Do nhu cầu về thuỷ lợi, quản lí xã hội và liên kết chống ngoại xâm. Câu 11:Ý nào đưới đây không thể hiện đúng sự khác biệt giữa Nhà nước Âu Lạc so với Nhà nước Văn Lang? A. Có thành trì vững chắc. B. Quân đội mạnh, vũ khí tốt. C. Thời gian tồn tại dài hơn. D. Kinh đô chuyển về vùng đồng bằng Câu 12Ý nào dưới đây không thể hiện đúng chính sách cai trị về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bác? A. Chiếm ruộng đất của Âu Lạc lập thành ấp, trại. B. Áp đặt chính sách tô, thuế nặng nề. C. Cho phép nhân dân bản địa sản xuất muối và sắt.
  6. D. Bắt nhân dân ta cống nạp các sản vật quý trên rừng, dưới biến. Câu 13: Những chính sách cai trị của các triêù đại phong kiến Trung Quốc đối với nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X nhằm thực hiện âm mưu A. Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ của chúng. B. Biến nước ta thành thuộc địa kiểu mới của chúng. C. Biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của chúng. D. Biến nước ta thành căn cứ quân sự để xâm lược các nước khác. Câu 14:Đứng đầu chính quyền đô hộ của nhà Hán ở các quận Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam là? A. Thứ Sử B. Thái Thú C. Huyện lệnh D. Tiết độ sứ. Câu 15: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào? A. Năm 40. B. Năm 41. C. Năm 41. D. Năm 43 Phần II. Tự Luận Câu 1: Nêu những nét chính vê' đời sống Vật chất và đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang, Ầu Lạc. Nêu nhận xét? Câu 2; Nhà nước đầu tiên của người Việt cổ được ra đời ra sao? Ý nghĩa? Câu 3: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì về bộ máy nhà nước này?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1