Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võng Xuyên
lượt xem 8
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võng Xuyên dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võng Xuyên
- ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA SINH 8 1T KÌ II I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, như là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. Câu 2: Ca ghép thận đầu tiên trên thế giới được thực hiện vào năm nào ? A. 1981 B. 1954 C. 1926 D. 1963 Câu 3: Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố ? B. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo A. Co chân lại khi bị kim châm thức C. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc D. Đỏ bừng mặt khi uống rượu Câu 4: Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não ? A. 6 đôi B. 31 đôi C. 12 đôi D. 24 đôi Câu 5: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần. A. thể thủy tinh B. thủy dịch C. dịch thủy tinh D. màng giác Câu 6: Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ? A. Truyền sóng âm về não bộ B. Xử lí các kích thích về sóng âm C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian D. Hứng sóng âm và hướng sóng âm Câu 7: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Tiếng nói và chữ viết là … để con người giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm với nhau. A. phương tiện B. cơ sở C. nền tảng D. mục đích Câu 8: Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ? A. Một tỉ B. Một triệu C. Một trăm D. Một nghìn Câu 9: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ? A. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
- B. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết C. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng Câu 10: Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ? A. Cơ co chân lông B. Thụ quan C. Tầng sừng D. Lớp mỡ Câu 11: Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh ? A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt C. Tắm nắng vào buổi trưa D. Thường xuyên mát xa cơ thể Câu 12: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ? A. Cầu thận B. Ống góp C. Nang cầu thận D. Ống thận Câu 13: Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ? A. 1000 ml B. 200 ml C. 50 ml D. 600 ml Câu 14: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ? A. Ăn quá mặn, quá chua B. Đi tiểu khi có nhu cầu C. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc D. Uống nước vừa đủ Câu 15: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ? A. Đi chân đất B. Uống nhiều nước C. Nhịn tiểu D. Không mắc màn khi ngủ Câu 16: Kính hội tụ còn có tên gọi khác là A. kính râm. B. kính cận. C. kính lão. D. kính lúp. Câu 17: Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Cơ co chân lông B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Thụ quan Câu 18: Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ? A. Thủy ngân B. Vitamin C. Glucôzơ D. Nước Câu 19: Khi tiến hành cắt rễ sau liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên trái của ếch rồi kích thích bằng HCl 1%, hiện tượng gì sẽ xảy ra ? A. Chi sau bên trái không co nhưng co các chi còn lại.C. Tất cả các chi đều co B. Chi sau bên phải co, các chi còn lại thì khôngD. Tất cả các chi đều không co
- Câu 20: Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? A. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Dự trữ đường C. Cách nhiệt D. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài Câu 21. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: A.Thận. B. Ống dẫn nước tiểu. C. Bóng đái. D. Ống đái. Câu 22. Máu lọc ở thận là máu động mạch hay máu tĩnh mạch. A. Máu tĩnh mạch. B. Máu động mạch. C. Máu động mạch chỉ đến nuôi thận. D. Máu tĩnh mạch mới mang chất thải. Câu 23. Nhịn tiểu lâu có hại vì: A. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục. B. Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái. C. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái. D. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái. Câu 24. Lượng nước tiểu chính thức mỗi ngày thận lọc được: A. 0.25 lít B. 0,5 lít C. 1,0 lít. D. 1,5 lít Câu 25. Loại thực phẩm nhiều chất béo là: A. Đậu tương. B. Lạc. C. Gấc. D. Gan. Câu 26. Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thụ vitamin D là: A. Tắm lúc cơ thể mệt mỏi. B. Tắm giữa trưa nắng gắt. C. Từ 7 8 giờ ánh nắng vừa phải. D. Lúc trời mát không có ánh nắng. Câu 27. Cung cấp đủ vitamin sắt cho các bà mẹ mang bầu vì? A. Điều khiển hệ tim, mạch. B. Điều khiển quá trình trao đổi chất. C. Hình thành các nội quan của cơ thể D. Thành phần cấu tạo nên hồng cầu của máu. Câu 28. Chức năng của da là: A. Bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết. B. Bảo vệ, cảm giác và vận động. C. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động. D. Bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết. Câu 29. Da có cấu tạo từ ngoài vào trong theo trình tự đúng là: A. Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da. B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da, lớp bì. C. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da. D. Lớp mỡ dưới da, lớp bì, lớp biểu bì Câu 30. Chức năng nào sau đây không phải của da:
- A. Bảo vệ cơ thể. B. Điều hòa thân nhiệt. C. Da tạo nên vẻ đẹp của con người. D. Điều khiển hoạt động có ý thức. Câu 31. Trung ương thần kinh gồm: A. Não bộ và tủy sống. B. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh. C. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh. D. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh và hạch thần kinh. Câu 32. Nơron có nhiệm vụ: A. Cảm ứng và hưng phấn xung thần kinh. B. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. C. Hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh. D. Cảm ứng, hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh. Câu 33. Cận thị bẩm sinh là do: A.Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được. B. Trục mắt quá ngắn. C. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được. D. Trục mắt quá dài. Câu 34. Đại não người gồm các thùy: A. Thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm và thùy thái dương. B. Thùy trán, thùy đỉnh, thùy vị giác và thùy thị giác. C. Thùy cảm giác, thùy vận động,thùy chẩm và thùy thái dương. D. Thùy cảm giác, thùy vận động, thùy thị giác và thùy vị giác. Câu 35. Chức năng của tiểu não là: A. Điều hòa hoạt động của các nội quan B. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể. C. Điều hòa các quá trình trao đổi chất. D. Điều hòa thân nhiệt cho cơ thể Câu 36. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ? A. 12 B. 21 C. 31 D. 42 Câu 37. Trung ương thần kinh sinh dưỡng nằm ở đâu? A. Bán cầu não B. Tủy sống C. Trụ não. D. Trụ não & tủy sống Câu 38. Tăng tiết mồ hôi, lỗ chân lông mở rộng là phản xạ giúp cơ thể: A. Thoát nhiệt ra ngoài B. Thoát bớt nước ra ngoài C. Giảm lượng nhiệt xuống D. Tất cả các ý trên Câu 39. Người cận thị thường mang kính có đặc điểm: A. Mặt kính dày B. Mặt kính mỏng C. Măt kính lõm D. Mặt kính lồi Câu 40. Các tế bào que ở mắt có chức năng: A. Tiếp nhận ánh sáng mạnh B. Tiếp nhận màu sắc C. Tiếp nhận ánh sáng yếu D. Tiếp nhận ánh sáng mạnh và màu sắc.
- II. TỰ LUẬN Câu 1: Ý nghĩa của hệ bài tiết là gì? Câu 2: Muốn phòng chống tốt các bệnh ngoài da ta cần phải làm gì? Câu 3: Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa phân hệ giao cảm và đối giao cảm. Câu 4: Phân biệt cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng về cấu tạo và chức năng Câu 5 : Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là gì? Việc bài tiết chúng do cơ quan nào đảm nhiệm? Vì sao da ta luôn mềm mại lại không bị thấm nước? Câu 6: Cấu tạo và chức năng của trụ não, tiểu não, não trung gian
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 259 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 88 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 184 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 126 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 107 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 95 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 90 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 118 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 109 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn