intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Tân Lập

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Tân Lập" được chia sẻ trên đây. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Tân Lập

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG NH LỚP 8 GIỮ KÌ 2 ÔN LÝ THU ẾT UNIT 7 Complex sentences with adverb clauses of time. (Câu phức với mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.) 1. Complex sentences - Câu phức là câu b o gồm 1 mệnh đề độc lập (ind p nd nt cl us ) và ít nhất 1 mệnh đề phụ thuộc (d p nd nt cl us ) liên kết với nh u. H i mệnh đề th ờng đ ợc nối với nh u bởi dấu phẩy hoặc các liền từ phụ thuộc (subordin ting conjuntions). x: My f th r lw ys t k s tim to pl y with m even though h is v ry busy. Mệnh đề độc lập Mệnh đề phụ thuộc (Bố của tôi l ôn dành thời gian để ch i với tôi mặc dù ông ấy rất bận rộn.) Hoặc: ven though my f th r is v ry busy, h lw ys t k s tim to pl y with m . Mệnh đề phụ thuộc Mệnh đề độc lập (Mặc dù bố tôi rất bận rộn, nhưng ông ấy l ôn dành thời gian để ch i với tôi.) - Trong câu phức chúng t th ờng gặp một số dạng mệnh đề phụ thuộc phổ biến s u: mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân lý do ( dv rb cl us of r son), mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gi n ( dv rb cl us of tim ), mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nh ợng bộ ( dv rb cl us of conc ssion), mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích ( dv rb cl us of purpos ), mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả ( dv rb cl us of r sults) 2. dverb clauses of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.) 2.1. Định nghĩa - Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian là những mệnh đề bắt đầu bằng các liên từ chỉ thời gi n nh : wh n (khi, vào lúc), whil , s (trong khi), until, till (cho đến khi), s soon s, onc (ng y khi), b for , by th tim (tr ớc khi), ft r (s u khi), s long s, so long s (chừng nào mà), sinc (từ khi)… Ex1: I hop to p y him visit b for I w nt w y. (Tôi hy vọng thăm được anh ấy trước khi anh ấy đi.) Ex2: Wh n w w r in N w York, w s w s v r l pl ys. (Khi chúng tôi ở N w York, chúng tôi đã x m một vài vở kịch. Ex3: As soon s you r r dy, w sh ll go. (Ngay khi cậ sẵn sàng chúng ta sẽ đi.) Ex4: W st y d th r until it stopp d r ining. (Chúng tôi đã ở đó cho đến khi trời ngừng m .) - Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gi n có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gi n đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy. 2.2. Cách sử dụng các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. 1. Diễn đạt 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào: Main clause Conjunction dverb clause of time
  2. S + Ved while S+ was/ were + Ving (quá khứ đ n) as (quá khứ tiếp diễn) S + was/ were + Ving S + Ved when (quá khứ tiếp diễn) (quá khứ đ n) Ex: Th t l phon r ng wh n w w r h ving dinn r. (Điện thoại r o khi chúng tôi đ ng ăn tối.) As I w s w lking hom , it b g n to r in. (Khi chúng tôi đ ng đi bộ về nhà thì trời bắt đầu m .) 2. Diễn tả hai hành động diễn ra song song Main clause Conjunction dverb clause of time S+ is/am/are +Ving S+ is/am/are +Ving S + was/ were +Ving while S + was/ were +Ving (chi ở thì tiếp diễn) (chi ở thì tiếp diễn) Ex: I w s cooking dinn r whil my husb nd w s r ding book. (Tôi đ ng nấu bữ tối trong khi chồng tôi đ ng đọc sách.) Sh is pl ying t nnis whil h r broth r is list ning to music. (Trong khi cô ấy đ ng ch i t nnis thì nh tr i cô ấy lại đ ng ngh nhạc.) 3. Đối với hiện tại hoàn thành, sau since (từ khi) luôn chia ở thì quá khứ đ n. Main clause Conjunction dverb clause of time S + has/ had + PII S + Ved since (hiện tại hoàn thành) (quá khứ đ n ) Ex: I h sn’t m t h r sinc sh l ft school. (Tôi đã không gặp cô ấy từ khi cô ấy nghỉ học ở tr ờng.) Sh h s pl y d th pi no sinc sh w s child. (Cô ấy đã ch i pi no từ khi cô ấy còn nhỏ.) 4. Hành động hoàn thành tr ớc hành động khác trong quá khứ Main clause Conjunction dverb clause of time S + Ved after S+ had + PII (quá khứ đ n) as soon as (quá khứ hoàn thành) S+ had + PII before S + Ved (quá khứ hoàn thành) by the time (quá khứ đ n) Ex: By th tim w rriv d, h h d lr dy l ft. (Khi chúng tôi đến, nh ấy đã rời đi rồi.) Sh got job ft r sh h d gr du t d from univ rsity. (Cô ấy đi làm s u khi đã tốt nghiệp đại học.) 5. Nối các hành động xảy ra trong t ng lai
  3. Main clause Conjunctions dverb clause of time when as soon as S +will + V / be going to + Vinf S + Vs,es/ S +have/has +PII after (T ng l i đ n/ t ng l i gần) (hiện tại đ n/ hiện tại hoà thành) before until Ex: I’ll go to b d ft r I h v finish d my hom work. (Tôi sẽ đi ngủ s u khi tôi làm xong bài tập về nhà.) Wh n John com s, w will giv him your l tt r. (Khi John đến, chúng tôi sẽ gửi cho nh t bức th củ cậu.) UNIT 8 1. dverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất) Trạng từ chỉ tần suất (Adv rb f fr q ncy) là trạng từ dùng để diễn tả mức độ th ờng xuyên hoặc tần suất diễn r củ một hành động. 1.1. Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng: % dverb of frequency xample 100 % lways I lw ys go to school on tim . 90% Usually W usu lly t out on Sund y morning. 70% ften I oft n st y up l t . 50% Sometimes My moth r som tim s go s out with h r fri nds. 10% Seldom W s ldom t lk tog th r. 5% Hardly ever/ Rarely My moth r h rdly v r g ts ngry. 0% Never I n v r go to school l t . 1.2. Vị trí trạng từ chỉ tần suất Trạng từ chỉ tần suất th ờng xuất hiện ở 3 vị trí: trước động từ thường, sau trợ động từ, và sau động từ TOBE. - Đứng sau động từ TOBE Ex: H is s m tim s lat f r sch l. (Thỉnh th ảng anh ta đi học m ộn.) I d n’t lik h r, sh ’s n v r n tim . (Tớ chả thích cô ta, cô ta chẳng ba giờ đúng giờ cả) - Đứng trước động từ thường: Ex: I oft n go to th movi with my fri nds. (Tớ th ờng đi x m phim với các bạn củ tớ.) I r r ly s h r v n though w liv in th s m building. (Tớ hiếm khi thấy cô ấy dù chúng tớ sống cùng 1 tò nhà.) - Đứng giữa trợ động từ và động từ chính Ex: I hav n v r b n abr ad. (Tôi chưa ba giờ ra nước ng ài.)
  4. Y sh ld always ch ck y r m ssag . (Bạn nên thường x yên kiểm tra tin nhắn.) * Chú ý: Các trạng từ chỉ tần suất (trừ alwa s, hardl , ever và never) còn có thể xuất hiện ở đầu câu và cuối câu. Vị trí đứng đầu câu được dùng với mục đích nhấn mạnh. Ex: My English t ach r usuall giv s s many assignm nts. à My English t ach r giv s s many assignm nts usuall . à Usuall , My English t ach r giv s s many assignm nts. (Giá viên Tiếng Anh của tôi thường gia rất nhiề bài tập.) 2. Present simple for future events. (Thì hiện tại đ n dùng cho các sự kiện ở t ng lai) 2.1. Cấu trúc a. Cấu trúc thì hiện tại đ n đối với động từ th ờng  Khẳng định: S + V_s/es +  Phủ định: S + do/does + not + V +  Nghi vấn: Do/Does + S + V+ ? b. Cấu trúc thì hiện tại đ n đối với động từ Tobe  Khẳng định: S+ am/is/are +  Phủ định: S + am/is/are + not +  Nghi vấn: m/Is/ re + S + ? 2.2. Cách dùng thì hiện tại đ n:  Thì hiện tại đ n nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. Ex: Th sun ris s in th E st nd s ts in th W st. (Mặt trời mọc ở h ớng Đông và lặn ở h ớng Tây)  Thì hiện tại đ n diễn tả một hành động lặp đi lặp lại nh một thói qu n ở hiện tại. Ex: I g t up rly v ry morning. (Tôi dậy sớm mỗi sáng)  Thì hiện tại đ n diễn tả một việc sẽ xả ra tr ng tư ng lai có lịch trình cụ thể (lịch chiếu phim, tàu xe, thời gian biểu, sự kiện…) Ex: Th footb ll m tch st rts t 8 o’clock. (Trận bóng sẽ diễn r lúc 8 giờ) Our flight t k s off t 9 p.m, so w h v to go rly t l st 1 hour. (Chuyến b y củ chúng t sẽ cất cánh lúc 9 giờ tối vì vậy chúng t phải đến sớm ít nhất 1 tiếng) 2.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đ n:  Thì hiện tại đ n trong câu th ờng có những từ s u: Ever da (mỗi ngà ), ever m nth (mỗi tháng), ever week (mỗi tuần)…. Alwa s (luôn luôn) Often (thường xu ên) Usuall (thường) Rarel (hiếm khi) Generall (thông thường, như thường lệ) Frequentl (thường xu ên)…
  5. UNIT 9 P ST C NTINU US (QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN) 1. Cách sử dụng - Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động đ ng diễn r tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Ex: At s v n o’clock y st rd y, I w s studying with my d ddy. (Vào lúc bẩy giờ ngày hôm qu , tôi đ ng học với bố củ tôi.) - Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đ ng diễn r thì một hành động khác x n vào. Hành động đ ng diễn r chúng t chi ở quá khứ tiếp diễn, hành động x n vào t chi ở quá khứ đ n. Th ờng dùng với wh n/whil . Ex: I w s t lking to my mom wh n you c ll d m l st night.) (Tôi đ ng nói chuyện với mẹ khi bạn gọi cho tôi tối hôm qu .) - Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả 2 hành động xảy r cùng lúc trong quá khứ. Ex: I w s r ding my book whil my fri nd w s w tching TV. (Tôi đ ng đọc sách trong khi bạn tôi đ ng x m TV.) 2. Cấu trúc Khẳng định S + was/were + Ving Phủ định S + was/ were + not + Ving Nghi vấn Was/ Were + S + Ving? Ex: M rk w s pl ying t bl t nnis with his d d t 7p.m l st night. (M rk đ ng ch i bóng bàn với bố củ nh ấy lúc 7 giờ tối hôm qu .) M rk w sn’t pl ying t bl t nnis with his d d t 7p.m l st night. (M rk không ch i bóng bàn với bố củ nh ấy lúc 7 giờ tối hôm qu .) W s M rk pl ying t bl t nnis with his d d t 7p.m l st night? (Có phải M rk đ ng ch i bóng bàn với bố củ nh ấy lúc 7 giờ tối hôm qu không?) 3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn Bạn có thể dễ dàng nhận biết được thì q á khứ tiếp diễn khi tr ng câ có các trạng từ chỉ thời điểm xác định tr ng q á khứ. At + giờ chính xác + thời gi n ở quá khứ (At 8 .m y st rd y) At + this tim + thời gi n ở quá khứ (At this tim thr months go,….) In + năm xác định (in 2004, in 2002) In th p st (trong quá khứ) BÀI TẬP VẬN DỤNG xercise 1. Complete the sentence with the words in the box. contaminated Untreated dead pollutant radioactive ffects Dumped aquatic sewage poison 1. ________ or w st w t r should b tr t d b for it is disch rg d into th riv r or oc n. 2. Mor nd mor w st nd________ r pour d into th w t r, th soil nd th ir. 3. Th ________ m t ri l is stor d in sp ci l r di tion-proof Cont in r. 4. Oil spills c n c us th d th of________ nim ls such s fish. 5. ________s w g c n spr d dis s nd cont min t drinking w t r sourc s.
  6. 6. Chol r is tr nsmitt d through________ w t r 7. Th h lth________ of ir pollution includ h rt dis s , lung c nc r, nd sthm . 8. C rbon dioxid is d ng rous ir________. 9. Ov r 150,000 tonn s of w st r ________ nnu lly long th co stlin . 10. Up to 100.000 fish w r found________ long th riv r l st w k. xercise 2. Choose the best option to complete the sentence. 1. Sh ________ lunch by th tim w rriv d. A. finish d B. h s finish d C. h d finish d D. finishing 2. Bob will com soon. Wh n Bob _______, w will s him. A. com B. will com C. will b coming D. com s 3. I will g t hom t 5:30. Aft r I g t hom , I ________ dinn r. A. will h v B. will b h ving C. h d D. h v 4. As soon s th t xi _________, w will b bl to l v for th irport. A. rriv s B. rriv C. will rriv D. rriv d 5. I will go to b d ft r I _________my work. A. finish B. finish d C. will finish D. finish s 6. I ________ h r wh n you rriv tomorrow. A. m B. h d b n C. could b D. will b 7. I m going to w it right h r until J ssic ________. A. com s B. will h v com C. is coming D. c m 8. As soon s th w r ________ov r, th r will b gr t joy throughout th l nd. A. r B. will b C. is D. would b 9. Right now th tid is low, but wh n th tid com s in, th ship ______ th h rbor. A. l ft B. will l v C. will h v l ft D. l v 10. I m going to st rt m king dinn r b for my wif ______ hom from work tod y. A. g t B. g ts C. will g t D. got xercise 3: Mark the letter , B, C or D to complete the following sentences. 1. I will c ll you b for I ________ ov r. A. com B. will com C. will b coming D. c m 2. Aft r sh gr du t s, sh ________ job. A. got B. will g t C. h d got D. g t 3. Wh n I _________ him tomorrow, I will sk him. A. s w B. h v s n C. will s D. s 4. As soon s it _________ r ining, w will l v . A. stops B. stop C. h d stopp d D. stopp d 5. By th tim h com s, w will h v lr dy __________. A. l v B. l ving C. l ft D. l v s 6. Wh n v r I ________ h r, I s y h llo. A. s B. will s C. will h v s n D. s w 7. Th n xt tim I go to N w York, I m going ________ b ll t. A. s ing B. s C. s w D. to s 8. I will n v r sp k to him g in so long s I _______.
  7. A. liv s B. will liv C. m living D. liv 9. By th tim Bill ____ to b d tomorrow, h will h v h d full d y nd will b r dy for sl p. A. h d gon B. will go C. go s D. w nt 10. As soon s I finish my r port, I will c ll you nd w ________ out for dinn r. A. w nt B. will go C. will h v gon D. go 11. By th tim I r turn to my country, I ______ w y from hom for mor th n thr y rs. A. would b B. will h v b n C. will b D. m 12. Aft r h _______ br kf st tomorrow, h will g t r dy to go to work. A. will h v h d B. h s C. will b h ving D. h v 13. As soon s h finish s dinn r, h ______ th childr n for work to n rby pl yground. A. will t k B. t k s C. will b t king D. took 14. Wh n Bill g ts hom , his childr n ___________ in th y rd. A. pl y d B. will pl y C. will b pl ying D. pl y 15. H will work t his d sk until h ____ to noth r m ting in th middl of th ft rnoon. A. w nt B. go C. will go D. go s xercise 4. Can you find a ‘general’ word to describe each group of items below? novel food drink furniture fruit clothing jewelry flower toy pet 1. ………………….. .g. p ch s, pin ppl s, blu b rri s. 2. ………………….. .g. dog, c t, h mst r mous . 3. ………………….. .g. t bl , ch ir, d sk. 4. ………………….. .g. dr ss, shirt, sho s. 5. ………………….. .g. pizz , sp gh tti, soup. 6. ………………….. .g. t , win , milk. 7. ………………….. .g. rings, rrings, br c l ts. 8. ………………….. .g. t ddy b r, doll, l go. 9. ………………….. .g. ros s, l v nd rs, tulips. 10. ………………… .g. Th Count of Mont Cristo, H rry Pott r, Sh rlock Holm s. xercise 5. Choose the correct answer. 1. Andr liv s n xt door so w _______ s h r. .n v r b. oft n c. r r 2. N ncy nd I (30%) _______ go out for coff tog th r. .n v r b. fr qu ntly c. occ sion lly 3. W m t _______ t th Annu l G n r l M ting. .n v r b. v ry d y c. y rly 4. My doctor_______ . y rly ch cks my h lth b. ch cks y rly my h lth c. ch ck my h lth y rly 5. It (0%) _______ r ins h r in th summ r. .n v r b. som tim s c. r r 6. _______ w t k th dog off his l sh t th b ch. . som tim s b. n v r c. r r 7. My sist r _______ two d ys of school in row.
  8. . oft n h s miss d b. h s miss d oft n c. h s oft n miss d 8. My boyfri nd nd I t k v c tions tog th r quit _______. .n v r b. h rdly c. fr qu ntly 9. Andy (10%) _______ g ts to visit his cousins. . v ry oft n b. v ry r r c. r r ly 10. I don't rn much b c us I . n v r w nt to coll g b. w nt n v r to coll g c. w nt to coll g n v r xercise 6. Put the verbs in brackets into the correct form in the present simple. 1. Linh (work) ________ in hospit l. 2. C t (lik ) ________ fish. 3. My nm r (liv )________ in C liforni . 4. It (r in)________ lmost v ry ft rnoon in Fr nch. 5. My son (fry)________ ggs for br kf st v ryd y. 6. Th mus um (clos )________ t 8 pm. 7. H (try)________ h rd in cl ss, but I (not think) ________ h 'll p ss. 8. My sist r is so sm rt th t sh (p ss)________ v ry x m without v n trying. 9. Your lif (b )_____ so boring. You just (w tch)________ TV v ryd y. 10. His girlfri nd (writ )________ to him two tim s w k. 11. You (sp k) ________ English? 12. Sh (not liv ) ________ in Ho Chi Minh city. xercise 7. Choose the best answer , B, C or D to complete each sentence. 1. Sh is good ________m t orology. A. on B. in C. t D. for 2. L st night volc no M ui ________ nd th l rg r s of l nd w r ff ct d. A. rupts B. rupt d C. rupting D. rupt 3. Wh n volc nic ruption occurs, th hot ________pours downhill. A. sh B. smok C. dirt D. l v 4. Sinc th r r two vill g s loc t d t th foot of th volc no, th loc l popul tion w s ________. A. v cu t d B. kill d C. di d D. injur d 5. Th rthqu k ________h v b n s nt hum nit ri n id by m ny countri s. A. victim’s B. ld rs C. r scu rs D. soldi rs 6. Wh n th r is pl n cr sh, lot of ________is l ft. A. dust B. d bris C. w st D. pi c 7. A pow rful ________off th co st of Indon si sp rk d thr -m tr -high nd kill d t l st 113 p opl . A. rthqu k B. torn do C. tsun mi D. l ndslid 8. A ______ oft n occurs in th mount inous r s b c us m ny tr s h v b n cut down. A. for st fir B. flood C. torn do D. l ndslid 9. ________oft n h pp n in r iny s son sp ci lly in th c nt r of Vi tn m. A. droughts B. storms C. floods D. s ndstorms
  9. 10. D for st tion l ds to ________which c n b d fin d s th ch ng s in th v r g t mp r tur . A. flood B. clim t ch ng C. s ndstorm D. rosion xercise 8. Give the correct form of the verbs in the past continuous tense. 1. At this tim l st y r, th y __________ (build) this st dium. 2. I __________ (driv ) my motorbik v ry f st wh n J m s c ll d m . 3. I ________ (ch t) with H nn h whil Mr. H nry _________ (t ch) th l sson y st rd y. 4. My broth r __________ (w tch) TV wh n I got hom . 5. At this tim l st night, I __________ (pr p r ) for my husb nd’s birthd y p rty. 6. Wh t you __________ (do) t 7 pm l st Mond y? 7. Wh r you __________ (go) wh n I s w you l st w k nd? 8. Th y __________ (not go) to church wh n I m t th m y st rd y. 9. My moth r __________ (not do) th hous work wh n our gr ndp r nts c m hom . 10. Ms. St c y __________ (r d) books whil h r childr n __________ (pl y) footb ll y st rd y ft rnoon. xercise 9: Give the correct form of the verbs in brackets: past simple or past continuous. 1. Wh n I __________ to school, I __________ John. (w lk/s ) 2. Wh n I __________ in th kitch n, M ry __________ . (h lp/com ) 3. Whil sh __________ th soup, th childr n __________ . (cook/pl y) 4. Whil th y __________ c rds, th b by __________ . (pl y/sl p) 5. Wh n I __________ in th g rd n, my uncl __________ . (work/c ll) 6. C rol __________ TV whil Bob nd P t r __________ footb ll. (w tch/pl y) 7. Wh n sh __________ h r h ir, th b by __________ to cry. (w sh/b gin) 8. A strong wind __________ wh n th pl n . (blow/l nd) 9. Wh n sh __________ t nnis, it __________ to r in. (pl y/b g n) 10. Wh n I __________ TV, th lights __________ out. (w tch/go) 11. Whil h __________ th pi no, sh __________ to him. (pl y/list n) 12. Whil sh __________ up h r room, h __________ his c r. (tidy/w sh) 13. Th boys __________ in th g rd n whil sh __________ th flow rs. (h lp/w t r) 14. H __________ M ry wh n h __________ through th p rk. (m t/w lk) 15. W __________ comput r g m s whil sh __________ book. (pl y/r d)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
47=>2