
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Tân Lập
lượt xem 1
download

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Tân Lập" được chia sẻ trên đây. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Tân Lập
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG NH LỚP 8 GIỮ KÌ 2 ÔN LÝ THU ẾT UNIT 7 Complex sentences with adverb clauses of time. (Câu phức với mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.) 1. Complex sentences - Câu phức là câu b o gồm 1 mệnh đề độc lập (ind p nd nt cl us ) và ít nhất 1 mệnh đề phụ thuộc (d p nd nt cl us ) liên kết với nh u. H i mệnh đề th ờng đ ợc nối với nh u bởi dấu phẩy hoặc các liền từ phụ thuộc (subordin ting conjuntions). x: My f th r lw ys t k s tim to pl y with m even though h is v ry busy. Mệnh đề độc lập Mệnh đề phụ thuộc (Bố của tôi l ôn dành thời gian để ch i với tôi mặc dù ông ấy rất bận rộn.) Hoặc: ven though my f th r is v ry busy, h lw ys t k s tim to pl y with m . Mệnh đề phụ thuộc Mệnh đề độc lập (Mặc dù bố tôi rất bận rộn, nhưng ông ấy l ôn dành thời gian để ch i với tôi.) - Trong câu phức chúng t th ờng gặp một số dạng mệnh đề phụ thuộc phổ biến s u: mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân lý do ( dv rb cl us of r son), mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gi n ( dv rb cl us of tim ), mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nh ợng bộ ( dv rb cl us of conc ssion), mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích ( dv rb cl us of purpos ), mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả ( dv rb cl us of r sults) 2. dverb clauses of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.) 2.1. Định nghĩa - Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian là những mệnh đề bắt đầu bằng các liên từ chỉ thời gi n nh : wh n (khi, vào lúc), whil , s (trong khi), until, till (cho đến khi), s soon s, onc (ng y khi), b for , by th tim (tr ớc khi), ft r (s u khi), s long s, so long s (chừng nào mà), sinc (từ khi)… Ex1: I hop to p y him visit b for I w nt w y. (Tôi hy vọng thăm được anh ấy trước khi anh ấy đi.) Ex2: Wh n w w r in N w York, w s w s v r l pl ys. (Khi chúng tôi ở N w York, chúng tôi đã x m một vài vở kịch. Ex3: As soon s you r r dy, w sh ll go. (Ngay khi cậ sẵn sàng chúng ta sẽ đi.) Ex4: W st y d th r until it stopp d r ining. (Chúng tôi đã ở đó cho đến khi trời ngừng m .) - Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gi n có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gi n đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy. 2.2. Cách sử dụng các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. 1. Diễn đạt 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào: Main clause Conjunction dverb clause of time
- S + Ved while S+ was/ were + Ving (quá khứ đ n) as (quá khứ tiếp diễn) S + was/ were + Ving S + Ved when (quá khứ tiếp diễn) (quá khứ đ n) Ex: Th t l phon r ng wh n w w r h ving dinn r. (Điện thoại r o khi chúng tôi đ ng ăn tối.) As I w s w lking hom , it b g n to r in. (Khi chúng tôi đ ng đi bộ về nhà thì trời bắt đầu m .) 2. Diễn tả hai hành động diễn ra song song Main clause Conjunction dverb clause of time S+ is/am/are +Ving S+ is/am/are +Ving S + was/ were +Ving while S + was/ were +Ving (chi ở thì tiếp diễn) (chi ở thì tiếp diễn) Ex: I w s cooking dinn r whil my husb nd w s r ding book. (Tôi đ ng nấu bữ tối trong khi chồng tôi đ ng đọc sách.) Sh is pl ying t nnis whil h r broth r is list ning to music. (Trong khi cô ấy đ ng ch i t nnis thì nh tr i cô ấy lại đ ng ngh nhạc.) 3. Đối với hiện tại hoàn thành, sau since (từ khi) luôn chia ở thì quá khứ đ n. Main clause Conjunction dverb clause of time S + has/ had + PII S + Ved since (hiện tại hoàn thành) (quá khứ đ n ) Ex: I h sn’t m t h r sinc sh l ft school. (Tôi đã không gặp cô ấy từ khi cô ấy nghỉ học ở tr ờng.) Sh h s pl y d th pi no sinc sh w s child. (Cô ấy đã ch i pi no từ khi cô ấy còn nhỏ.) 4. Hành động hoàn thành tr ớc hành động khác trong quá khứ Main clause Conjunction dverb clause of time S + Ved after S+ had + PII (quá khứ đ n) as soon as (quá khứ hoàn thành) S+ had + PII before S + Ved (quá khứ hoàn thành) by the time (quá khứ đ n) Ex: By th tim w rriv d, h h d lr dy l ft. (Khi chúng tôi đến, nh ấy đã rời đi rồi.) Sh got job ft r sh h d gr du t d from univ rsity. (Cô ấy đi làm s u khi đã tốt nghiệp đại học.) 5. Nối các hành động xảy ra trong t ng lai
- Main clause Conjunctions dverb clause of time when as soon as S +will + V / be going to + Vinf S + Vs,es/ S +have/has +PII after (T ng l i đ n/ t ng l i gần) (hiện tại đ n/ hiện tại hoà thành) before until Ex: I’ll go to b d ft r I h v finish d my hom work. (Tôi sẽ đi ngủ s u khi tôi làm xong bài tập về nhà.) Wh n John com s, w will giv him your l tt r. (Khi John đến, chúng tôi sẽ gửi cho nh t bức th củ cậu.) UNIT 8 1. dverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất) Trạng từ chỉ tần suất (Adv rb f fr q ncy) là trạng từ dùng để diễn tả mức độ th ờng xuyên hoặc tần suất diễn r củ một hành động. 1.1. Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng: % dverb of frequency xample 100 % lways I lw ys go to school on tim . 90% Usually W usu lly t out on Sund y morning. 70% ften I oft n st y up l t . 50% Sometimes My moth r som tim s go s out with h r fri nds. 10% Seldom W s ldom t lk tog th r. 5% Hardly ever/ Rarely My moth r h rdly v r g ts ngry. 0% Never I n v r go to school l t . 1.2. Vị trí trạng từ chỉ tần suất Trạng từ chỉ tần suất th ờng xuất hiện ở 3 vị trí: trước động từ thường, sau trợ động từ, và sau động từ TOBE. - Đứng sau động từ TOBE Ex: H is s m tim s lat f r sch l. (Thỉnh th ảng anh ta đi học m ộn.) I d n’t lik h r, sh ’s n v r n tim . (Tớ chả thích cô ta, cô ta chẳng ba giờ đúng giờ cả) - Đứng trước động từ thường: Ex: I oft n go to th movi with my fri nds. (Tớ th ờng đi x m phim với các bạn củ tớ.) I r r ly s h r v n though w liv in th s m building. (Tớ hiếm khi thấy cô ấy dù chúng tớ sống cùng 1 tò nhà.) - Đứng giữa trợ động từ và động từ chính Ex: I hav n v r b n abr ad. (Tôi chưa ba giờ ra nước ng ài.)
- Y sh ld always ch ck y r m ssag . (Bạn nên thường x yên kiểm tra tin nhắn.) * Chú ý: Các trạng từ chỉ tần suất (trừ alwa s, hardl , ever và never) còn có thể xuất hiện ở đầu câu và cuối câu. Vị trí đứng đầu câu được dùng với mục đích nhấn mạnh. Ex: My English t ach r usuall giv s s many assignm nts. à My English t ach r giv s s many assignm nts usuall . à Usuall , My English t ach r giv s s many assignm nts. (Giá viên Tiếng Anh của tôi thường gia rất nhiề bài tập.) 2. Present simple for future events. (Thì hiện tại đ n dùng cho các sự kiện ở t ng lai) 2.1. Cấu trúc a. Cấu trúc thì hiện tại đ n đối với động từ th ờng Khẳng định: S + V_s/es + Phủ định: S + do/does + not + V + Nghi vấn: Do/Does + S + V+ ? b. Cấu trúc thì hiện tại đ n đối với động từ Tobe Khẳng định: S+ am/is/are + Phủ định: S + am/is/are + not + Nghi vấn: m/Is/ re + S + ? 2.2. Cách dùng thì hiện tại đ n: Thì hiện tại đ n nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. Ex: Th sun ris s in th E st nd s ts in th W st. (Mặt trời mọc ở h ớng Đông và lặn ở h ớng Tây) Thì hiện tại đ n diễn tả một hành động lặp đi lặp lại nh một thói qu n ở hiện tại. Ex: I g t up rly v ry morning. (Tôi dậy sớm mỗi sáng) Thì hiện tại đ n diễn tả một việc sẽ xả ra tr ng tư ng lai có lịch trình cụ thể (lịch chiếu phim, tàu xe, thời gian biểu, sự kiện…) Ex: Th footb ll m tch st rts t 8 o’clock. (Trận bóng sẽ diễn r lúc 8 giờ) Our flight t k s off t 9 p.m, so w h v to go rly t l st 1 hour. (Chuyến b y củ chúng t sẽ cất cánh lúc 9 giờ tối vì vậy chúng t phải đến sớm ít nhất 1 tiếng) 2.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đ n: Thì hiện tại đ n trong câu th ờng có những từ s u: Ever da (mỗi ngà ), ever m nth (mỗi tháng), ever week (mỗi tuần)…. Alwa s (luôn luôn) Often (thường xu ên) Usuall (thường) Rarel (hiếm khi) Generall (thông thường, như thường lệ) Frequentl (thường xu ên)…
- UNIT 9 P ST C NTINU US (QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN) 1. Cách sử dụng - Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động đ ng diễn r tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Ex: At s v n o’clock y st rd y, I w s studying with my d ddy. (Vào lúc bẩy giờ ngày hôm qu , tôi đ ng học với bố củ tôi.) - Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đ ng diễn r thì một hành động khác x n vào. Hành động đ ng diễn r chúng t chi ở quá khứ tiếp diễn, hành động x n vào t chi ở quá khứ đ n. Th ờng dùng với wh n/whil . Ex: I w s t lking to my mom wh n you c ll d m l st night.) (Tôi đ ng nói chuyện với mẹ khi bạn gọi cho tôi tối hôm qu .) - Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả 2 hành động xảy r cùng lúc trong quá khứ. Ex: I w s r ding my book whil my fri nd w s w tching TV. (Tôi đ ng đọc sách trong khi bạn tôi đ ng x m TV.) 2. Cấu trúc Khẳng định S + was/were + Ving Phủ định S + was/ were + not + Ving Nghi vấn Was/ Were + S + Ving? Ex: M rk w s pl ying t bl t nnis with his d d t 7p.m l st night. (M rk đ ng ch i bóng bàn với bố củ nh ấy lúc 7 giờ tối hôm qu .) M rk w sn’t pl ying t bl t nnis with his d d t 7p.m l st night. (M rk không ch i bóng bàn với bố củ nh ấy lúc 7 giờ tối hôm qu .) W s M rk pl ying t bl t nnis with his d d t 7p.m l st night? (Có phải M rk đ ng ch i bóng bàn với bố củ nh ấy lúc 7 giờ tối hôm qu không?) 3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn Bạn có thể dễ dàng nhận biết được thì q á khứ tiếp diễn khi tr ng câ có các trạng từ chỉ thời điểm xác định tr ng q á khứ. At + giờ chính xác + thời gi n ở quá khứ (At 8 .m y st rd y) At + this tim + thời gi n ở quá khứ (At this tim thr months go,….) In + năm xác định (in 2004, in 2002) In th p st (trong quá khứ) BÀI TẬP VẬN DỤNG xercise 1. Complete the sentence with the words in the box. contaminated Untreated dead pollutant radioactive ffects Dumped aquatic sewage poison 1. ________ or w st w t r should b tr t d b for it is disch rg d into th riv r or oc n. 2. Mor nd mor w st nd________ r pour d into th w t r, th soil nd th ir. 3. Th ________ m t ri l is stor d in sp ci l r di tion-proof Cont in r. 4. Oil spills c n c us th d th of________ nim ls such s fish. 5. ________s w g c n spr d dis s nd cont min t drinking w t r sourc s.
- 6. Chol r is tr nsmitt d through________ w t r 7. Th h lth________ of ir pollution includ h rt dis s , lung c nc r, nd sthm . 8. C rbon dioxid is d ng rous ir________. 9. Ov r 150,000 tonn s of w st r ________ nnu lly long th co stlin . 10. Up to 100.000 fish w r found________ long th riv r l st w k. xercise 2. Choose the best option to complete the sentence. 1. Sh ________ lunch by th tim w rriv d. A. finish d B. h s finish d C. h d finish d D. finishing 2. Bob will com soon. Wh n Bob _______, w will s him. A. com B. will com C. will b coming D. com s 3. I will g t hom t 5:30. Aft r I g t hom , I ________ dinn r. A. will h v B. will b h ving C. h d D. h v 4. As soon s th t xi _________, w will b bl to l v for th irport. A. rriv s B. rriv C. will rriv D. rriv d 5. I will go to b d ft r I _________my work. A. finish B. finish d C. will finish D. finish s 6. I ________ h r wh n you rriv tomorrow. A. m B. h d b n C. could b D. will b 7. I m going to w it right h r until J ssic ________. A. com s B. will h v com C. is coming D. c m 8. As soon s th w r ________ov r, th r will b gr t joy throughout th l nd. A. r B. will b C. is D. would b 9. Right now th tid is low, but wh n th tid com s in, th ship ______ th h rbor. A. l ft B. will l v C. will h v l ft D. l v 10. I m going to st rt m king dinn r b for my wif ______ hom from work tod y. A. g t B. g ts C. will g t D. got xercise 3: Mark the letter , B, C or D to complete the following sentences. 1. I will c ll you b for I ________ ov r. A. com B. will com C. will b coming D. c m 2. Aft r sh gr du t s, sh ________ job. A. got B. will g t C. h d got D. g t 3. Wh n I _________ him tomorrow, I will sk him. A. s w B. h v s n C. will s D. s 4. As soon s it _________ r ining, w will l v . A. stops B. stop C. h d stopp d D. stopp d 5. By th tim h com s, w will h v lr dy __________. A. l v B. l ving C. l ft D. l v s 6. Wh n v r I ________ h r, I s y h llo. A. s B. will s C. will h v s n D. s w 7. Th n xt tim I go to N w York, I m going ________ b ll t. A. s ing B. s C. s w D. to s 8. I will n v r sp k to him g in so long s I _______.
- A. liv s B. will liv C. m living D. liv 9. By th tim Bill ____ to b d tomorrow, h will h v h d full d y nd will b r dy for sl p. A. h d gon B. will go C. go s D. w nt 10. As soon s I finish my r port, I will c ll you nd w ________ out for dinn r. A. w nt B. will go C. will h v gon D. go 11. By th tim I r turn to my country, I ______ w y from hom for mor th n thr y rs. A. would b B. will h v b n C. will b D. m 12. Aft r h _______ br kf st tomorrow, h will g t r dy to go to work. A. will h v h d B. h s C. will b h ving D. h v 13. As soon s h finish s dinn r, h ______ th childr n for work to n rby pl yground. A. will t k B. t k s C. will b t king D. took 14. Wh n Bill g ts hom , his childr n ___________ in th y rd. A. pl y d B. will pl y C. will b pl ying D. pl y 15. H will work t his d sk until h ____ to noth r m ting in th middl of th ft rnoon. A. w nt B. go C. will go D. go s xercise 4. Can you find a ‘general’ word to describe each group of items below? novel food drink furniture fruit clothing jewelry flower toy pet 1. ………………….. .g. p ch s, pin ppl s, blu b rri s. 2. ………………….. .g. dog, c t, h mst r mous . 3. ………………….. .g. t bl , ch ir, d sk. 4. ………………….. .g. dr ss, shirt, sho s. 5. ………………….. .g. pizz , sp gh tti, soup. 6. ………………….. .g. t , win , milk. 7. ………………….. .g. rings, rrings, br c l ts. 8. ………………….. .g. t ddy b r, doll, l go. 9. ………………….. .g. ros s, l v nd rs, tulips. 10. ………………… .g. Th Count of Mont Cristo, H rry Pott r, Sh rlock Holm s. xercise 5. Choose the correct answer. 1. Andr liv s n xt door so w _______ s h r. .n v r b. oft n c. r r 2. N ncy nd I (30%) _______ go out for coff tog th r. .n v r b. fr qu ntly c. occ sion lly 3. W m t _______ t th Annu l G n r l M ting. .n v r b. v ry d y c. y rly 4. My doctor_______ . y rly ch cks my h lth b. ch cks y rly my h lth c. ch ck my h lth y rly 5. It (0%) _______ r ins h r in th summ r. .n v r b. som tim s c. r r 6. _______ w t k th dog off his l sh t th b ch. . som tim s b. n v r c. r r 7. My sist r _______ two d ys of school in row.
- . oft n h s miss d b. h s miss d oft n c. h s oft n miss d 8. My boyfri nd nd I t k v c tions tog th r quit _______. .n v r b. h rdly c. fr qu ntly 9. Andy (10%) _______ g ts to visit his cousins. . v ry oft n b. v ry r r c. r r ly 10. I don't rn much b c us I . n v r w nt to coll g b. w nt n v r to coll g c. w nt to coll g n v r xercise 6. Put the verbs in brackets into the correct form in the present simple. 1. Linh (work) ________ in hospit l. 2. C t (lik ) ________ fish. 3. My nm r (liv )________ in C liforni . 4. It (r in)________ lmost v ry ft rnoon in Fr nch. 5. My son (fry)________ ggs for br kf st v ryd y. 6. Th mus um (clos )________ t 8 pm. 7. H (try)________ h rd in cl ss, but I (not think) ________ h 'll p ss. 8. My sist r is so sm rt th t sh (p ss)________ v ry x m without v n trying. 9. Your lif (b )_____ so boring. You just (w tch)________ TV v ryd y. 10. His girlfri nd (writ )________ to him two tim s w k. 11. You (sp k) ________ English? 12. Sh (not liv ) ________ in Ho Chi Minh city. xercise 7. Choose the best answer , B, C or D to complete each sentence. 1. Sh is good ________m t orology. A. on B. in C. t D. for 2. L st night volc no M ui ________ nd th l rg r s of l nd w r ff ct d. A. rupts B. rupt d C. rupting D. rupt 3. Wh n volc nic ruption occurs, th hot ________pours downhill. A. sh B. smok C. dirt D. l v 4. Sinc th r r two vill g s loc t d t th foot of th volc no, th loc l popul tion w s ________. A. v cu t d B. kill d C. di d D. injur d 5. Th rthqu k ________h v b n s nt hum nit ri n id by m ny countri s. A. victim’s B. ld rs C. r scu rs D. soldi rs 6. Wh n th r is pl n cr sh, lot of ________is l ft. A. dust B. d bris C. w st D. pi c 7. A pow rful ________off th co st of Indon si sp rk d thr -m tr -high nd kill d t l st 113 p opl . A. rthqu k B. torn do C. tsun mi D. l ndslid 8. A ______ oft n occurs in th mount inous r s b c us m ny tr s h v b n cut down. A. for st fir B. flood C. torn do D. l ndslid 9. ________oft n h pp n in r iny s son sp ci lly in th c nt r of Vi tn m. A. droughts B. storms C. floods D. s ndstorms
- 10. D for st tion l ds to ________which c n b d fin d s th ch ng s in th v r g t mp r tur . A. flood B. clim t ch ng C. s ndstorm D. rosion xercise 8. Give the correct form of the verbs in the past continuous tense. 1. At this tim l st y r, th y __________ (build) this st dium. 2. I __________ (driv ) my motorbik v ry f st wh n J m s c ll d m . 3. I ________ (ch t) with H nn h whil Mr. H nry _________ (t ch) th l sson y st rd y. 4. My broth r __________ (w tch) TV wh n I got hom . 5. At this tim l st night, I __________ (pr p r ) for my husb nd’s birthd y p rty. 6. Wh t you __________ (do) t 7 pm l st Mond y? 7. Wh r you __________ (go) wh n I s w you l st w k nd? 8. Th y __________ (not go) to church wh n I m t th m y st rd y. 9. My moth r __________ (not do) th hous work wh n our gr ndp r nts c m hom . 10. Ms. St c y __________ (r d) books whil h r childr n __________ (pl y) footb ll y st rd y ft rnoon. xercise 9: Give the correct form of the verbs in brackets: past simple or past continuous. 1. Wh n I __________ to school, I __________ John. (w lk/s ) 2. Wh n I __________ in th kitch n, M ry __________ . (h lp/com ) 3. Whil sh __________ th soup, th childr n __________ . (cook/pl y) 4. Whil th y __________ c rds, th b by __________ . (pl y/sl p) 5. Wh n I __________ in th g rd n, my uncl __________ . (work/c ll) 6. C rol __________ TV whil Bob nd P t r __________ footb ll. (w tch/pl y) 7. Wh n sh __________ h r h ir, th b by __________ to cry. (w sh/b gin) 8. A strong wind __________ wh n th pl n . (blow/l nd) 9. Wh n sh __________ t nnis, it __________ to r in. (pl y/b g n) 10. Wh n I __________ TV, th lights __________ out. (w tch/go) 11. Whil h __________ th pi no, sh __________ to him. (pl y/list n) 12. Whil sh __________ up h r room, h __________ his c r. (tidy/w sh) 13. Th boys __________ in th g rd n whil sh __________ th flow rs. (h lp/w t r) 14. H __________ M ry wh n h __________ through th p rk. (m t/w lk) 15. W __________ comput r g m s whil sh __________ book. (pl y/r d)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
192 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
138 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
230 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
119 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
138 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
178 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
85 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
125 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
147 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
111 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
96 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
131 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
147 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
165 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
