Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 (Hệ 10 năm) năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 (Hệ 10 năm) năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 (Hệ 10 năm) năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
- Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh 9 (hệ 10 năm) năm 2022 2023 I. Vocabulary Focusing on unit 7,8,9 Expedition, explore, resort, environment, sprinkle, imitate, variety, masive, popularity, sensitive, stimulate, drain, punctuality….. II. Grammar 1. Câu điều kiện loại 1 Là loại câu chỉ tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Mẫu câu : * if + S + V(chia hiện tại đơn)........, S + V ( chia tương lai đơn hoặc khuyết thiếu).................... Eg : If you work hard, you'll pass the exam. ( Nếu bạn học chăm, bạn sẽ thi đỗ ) You will pass the exam if you work hard. 2. Câu điều kiện loại 2 Diễn tả hành động, chỉ tình huống không thể xảy ra ở hiện tại, trái với thực tế ở hiện tại. Đó là tình huống giả định ( không có thật) Mẫu câu : * If + S + V( chia quá khứ đơn/ were ).........., S + would / could + V............................... Eg : Mrs Hoa is too old, so she can't apply for the job. If Mrs Hoa were younger, she would/ could apply for the job. ( Nếu bà Hoa trẻ hơn, bà ấy sẽ nộp đơn xin việc) ( To be chia là were cho tất cả các ngôi) 3. Đại từ quan hệ: Đại từ quan hệ được dùng để thay thế cho một danh từ hoặc đại từ để nối hai câu thành một câu phức . Đại từ quan hệ thay thế cho từ đứng làm chủ ngữ
- a. Chủ ngữ chỉ người: Who/ That( người mà) b. Chủ ngữ chỉ vật: which/That( cái mà, điều mà...) Tân ngữ chỉ người: whom/who/that ( người mà..) ( whom được dùng ưu tiên hơn cả) Tân ngữ chỉ vật: which/that ( vật mà/ điều mà..) * Chú ý : Trong trường hợp tân ngữ của giới từ + Đối với tân ngữ chỉ người: giới từ có thể để sau động từ hoặc để trước đại từ quan hệ trong trường hợp này ta phải dùng mẫu: giới từ + whom và không được lược bỏ đại từ quan hệ + Đối với tân ngữ chỉ vật: giới từ có thể để sau động từ hoặc để trước đại từ quan hệ trong trường hợp này ta phải dùng mẫu: giới từ + which và không được lược bỏ đại từ quan hệ 4. Mạo từ: a/an/the 5.Cách dùng của Although/ though / even though: Mặc dù.........nhưng * Although/ though/ even though + S + V ( chia)........, S + V (chia)...................... Despite/ In spite of + sth/ Ving........., S + V ( chia)...... : Mặc dù ....nhưng III. Exercises I. Choose the best answer: 1. ________ having the best qualifications among all the applicants, Justin was not offered the job. A. Although B. While C. In spite of D. Despite of 2. ________ the internet is very popular, many older people do not know how to use it. A. However B. Nevertheless C. Even though D. Despite 3. _________ he wasn’t feeling very well, David was determined to take part in the inter university athletics meet. A. Although B. While C. Where as D. yet Choose the letter (A B Cor D) to indicate the words CLOSEST in meaning to the underlined words in the following question. 4. Tony is an active student. He has taken part in different charity projects in his town
- A. been thankful for B. taken care of C. participated in D. had a look of 5. To make this cake successfully, you should………….the eggs lightly. A. grate B. whisk C. spread D. dip 6. If we .......... more trees, we will have more fresh air. A. plants B. plant C. will plant D. planted II. Find the word which has different sound in the part underlined 1. A. earthquake B. blanket C. sticky D. know B. watched C. cleaned D. helped 2. A. worked 3. A. looks B. cats C. roofs D. opens 4. A. eleven B. employ C. get D. complete 5. A. plumber B. brother C. September D. bill III. Find the mistake and correct 1. Do you know the girl whom helped you yesterday ? => ....................... 2. Would you like to attend a college or an university ? => ....................... 3. You have never gone abroad , haven't you ? => ....................... 4. The science have warned the local people of the natural disasters. => ......... 5. We have worked in this city since 4 years. => .................... 6. She suggested go to work by bike. => .................... IV. Suppy the correct form of the word in brackets to complete the sentences 1. We’ll make this beach a clean and ………………..… place again. ( beauty) 2. If we …………….the water . a lot of fish will die. ( pollution ) 3. His team won the game but he felt that he played ………………………( success) 4. ……………………., people in Viet Nam go to the pagoda on Tet holiday . ( tradition) READING I. Read the text below and fill in each blank with the correct option A, B, C, or What makes a good language learner?
- Don't be afraid of making mistakes. Good language learners notice their mistakes and learn from (26)__________. Do group activities. A good language learner always (27)__________ for opportunities to have a talk with other students. Make notes during every class. Notes help you to remember new language. Look (28)__________ your notes when you do your homework. the meaning of Use a dictionary. Good language learners often use dictionaries to (29) __________ words they don't know. They also make their own vocabulary lists. Do extra practice. Test and improve your language, reading and listening skills with selfstudy material. You can find a lot of this online. Enjoy learning. Watch a TV series or film, listen to songs, play video games or (30) __________ book in the language you are learning. It's never too late to become a good language learner. 26. A. her B. him C. you D. them 27. A. look B. looks C. is looked D. are looked 28. A. at B. forward C. about D. with 29. A. look B. support C. lose D. check 30. A. surf B. speak C. read D. do II. Read the passage below carefully and choose the correct option A, B, C, or D. The giraffe is the tallest living animal. It can reach a height of more than 5.5 meters. Giraffes live in eastern Africa. The scientific name of the giraffe is Giraffa camelopardalis. Giraffes have a short body, but their legs and neck are very long. The coat is light brown with reddish brown spots. Many giraffes have two short horns between the ears. Giraffes have large nostrils and a good sense of smell. Giraffes have long tongues of between 45 and 50 centimeters.
- Giraffes are plant caters. They can reach leaves at the top of trees. But they do not eat grass. It is very hard for them to reach the ground because the neck is stiff. To drink, a giraffe must spread its legs far apart to reach down. Giraffes live in herds of up to twenty animals. They use their good eyesight to watch for danger. Lions, cheetahs, and crocodiles are the giraffe's enemies. Giraffes will try to gallop away from danger, but they can fight if necessary. They can run about 50 kilometers an hour. A female giraffe gives birth to one calf at a time. The newborn can usually follow its mother around within hours. Giraffes live about 20 to 25 years. Giraffes are still common in eastern Africa. They are protected there inside national parks. In other places, however, hunting has reduced the number of giraffes. 31. The giraffe is the tallest living animal but their__________ is short. A. leg B. body C. neck D. tongue 32. What do giraffes eat? A. flowers near the ground B. grass on the ground C. leaves at the top of trees D. birds in the trees 33. What does the word "gallop" in paragraph 4 mean? A. run B. swim C. fly D. climb 34. What does the word "the" in paragraph 4 refer to? A. lions B. crocodiles C. cheetabs D. giraffes 35. According to the passage, which of the following is NOT true about the giraffe? A. Giraffes are not protected inside national parks. B. Giraffes use their good eyesight to watch for danger. C. Giraffes live in groups of up to twenty animals. D. Giraffes have large nostrils and a good sense of smell. WRITE Using the word cues to make full sentences. 1. Japanese people /famous/ fresh raw fish.
- 2. Nowadays/ learn/ foreign language / compulsory/ students/ all ages. II. Rewrite the sentences with the same meaning 1. The teacher can't come to class today. He teaches us math. → The teacher who ...................................................................................................... 2. It rained heavily but she managed to come to class on time. → Although .............................................................................................................. 3. I don't have free time to go out with my friends. → I wish .............................................................................................................. 4. The examiner asked Lan: "Do you spend much time on your English?" → The examiner asked Lan................................................................................................ 5. My sister does not study hard so she has bad marks . → If ………………………………………………………………………………. I. C* Choose the word having stress differently in each line. 1. A. industry B. tornado C. natural D. injury 2. A. geography B. electronic C. scientific D. preparation 3. A. debris B. rainstorm C. destroy D. shelter 4. A. primary B. animal C. tropical D. volcano 5. A. climatology B. bibliography C. communication D. radiography
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 258 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn