intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ LÝ TIN ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ II – MÔN TIN HỌC 10 CƠ BẢN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Học sinh ôn tập nội dung trong chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. CÂU 1: Cấu trúc lặp với số lần biết trước là: A. for .. in range(n,m) B. while : C. for .. in range(n,m): D. for CÂU 2: Cấu trúc lặp với số lần không biết trước là: A. for in range(n,m) B. while : C. while in range(n,m): D. for CÂU 3: Trong NNLT Python ta có thể gọi một hay nhiều phần tử trong list bằng các đối số trong ngoặc A. { } B. ( ) C. [ ] D. < > CÂU 4: Trong NNLT Python, nếu nhập số lượng list là (n = 10) phần tử thì chỉ số đầu, cuối trong list là A. 1, 10 B. 0, 10 C. 1, 9 D. 0, 9 Câu 5: Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không? A. in B. int C. range D. append Câu 6: Toán tử nào dùng để thêm phần tử vào danh sách A. in B. remove C. clear D. append CÂU 7: Một xâu trong Python được đánh chỉ số cho từng ký tự bắt đầu từ A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 CÂU 8: Để truy cập vào phần tử xâu ta sử dụng tham số chỉ số trong ngoặc nào? A. { } B. < > C. [ ] D. ( ) CÂU 9: Đoạn chương trình Python sau sẽ hiện ra mà n hình như thế nào? str = “Tin học” print(str * 2) A. Tin học B. Tin học*2 C. str*2 D. Tin họcTin học Câu 10: Kết quả của đoạn lệnh sau là gì? s= “Tinhoc” print(len(s)) A. 2 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 11: Lệnh nào sau đây dùng để tách xâu A. split() B. join() C. remove() D. copy() Câu 12: Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s? A. len(s) B. length(s) C. s.len() D. s. length() Câu 13: Số phát biểu đúng trong số các phát biểu sau 1) Lệnh int() chuyển đổi đối tượng đã cho thành kiểu số nguyên 2) Lệnh str() chuyển đổi đối tượng đã cho thành kiểu xâu
  2. 3) Lệnh float() chuyển đổi đối tượng đã cho thành kiểu số thực 4) Python cung cấp sẵn nhiều hàm thực hiện các công việc khác nhau cho người dùng tùy ý sử dụng 5) Người dùng không thể xây dựng thêm hàm mới A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14 : Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau A. Lệnh print() thực hiện việc in ra màn hình B. Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập vào một biểu thức, số hay một xâu bất kì C. Lệnh type() trả lại kiểu dữ liệu của biểu thức trong ngoặc D. Lệnh str() chuyển đối tượng đã cho thành chuỗi Câu 15: Từ khóa dùng tạo Hàm trong python là A. input B. def C. print D. int Câu 16. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau A. Để thiết lập hàm trả lại giá trị câu lệnh return trong khai báo hàm cần có kèm theo. B. Để thiết lập hàm trả lại giá trị có thể có hoặc không có return C. Để thiết lập hàm không trả lại giá trị có thể dùng lệnh return không có D. Để thiết lập hàm không trả lại giá trị có thể không dùng lệnh return Câu 17: Kết quả chương trình sau là def vd(so): return so*2 print(vd(10)) A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 18: Kết quả chương trình sau là def test(n,m): return n+m print(test(10,20)) A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 19: Hàm sau có chức năng gì? def sum(a, b): print("sum = " + str(a + b)) A. Trả về tổng của hai số a và b được truyền vào B. Trả về hai giá trị a và b C. Tính tổng hai số a và b D. Tính tổng hai số a và b và hiển thị ra màn hình Câu 20: Khi gọi hàm f(1, 2, 3), khi định nghĩa hàm f có bao nhiêu tham số? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Khi khai báo hàm, thành phần nào được định nghĩa và được dùng như biến trong hàm? A. Tham số B. Đối số C. Dữ liệu D. Giá trị Câu 22: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Lời gọi hàm không có lỗi nếu tham số được truyền chưa có giá trị B. Số lượng giá trị được truyền vào hàm bằng số tham số trong khai báo của hàm C. Tham số là giá trị được truyền vào khi gọi hàm D. Khi gọi hàm có thể thêm các đối số Câu 23: Phát biểu nào bị SAI? A. Một hàm khi khai báo có một tham số nhưng khi gọi hàm có thể có 2 đối số. B. Tham số được định nghĩa khi khai báo hàm. C. Tham số và đối số có một số điểm khác nhau. D. Khi gọi hàm, các tham số sẽ được truyền bằng giá trị thông qua đối số của hàm.
  3. Câu 24: Giá trị của m là bao nhiêu sau biết kết quả là 5: def tinhSum(a, b): return a + b s = tinhSum(1, m) print(s) A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 25. Kết quả nào được in ra khi thực hiện các câu lệnh sau x=10 def add(y): x=10 x=x+1 return x+y s= add(10) print(s,x) A. 21, 11 B. 20, 10 C. 21, 10 D. 20, 11 CÂU 26: Cho danh sách a=[10,20,30,40,50] chỉ số của các phần tử trong a được đánh là A. 1 2 3 4 5 B. 0 1 2 3 4 C. 0 2 4 6 8 D. 1 3 5 7 9 CÂU 27: Dưới đây có bao nhiêu khai báo biến thuộc kiểu dữ liệu XÂU KÍ TỰ là hợp lệ? 1) a=“” 2) b=“Tin hoc” 3) c=123456 4) d=3.14 5) h=“34ab23” A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 28: Đoạn lệnh dưới đây hiện ra màn hình giá trị bao nhiêu? s= “Python” print(len(s)) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 CÂU 29: Chương trình sau hiện ra màn hình giá trị là def vidu(so): return so*3 print(vidu(20)) B. 3 B. 60 C. 20 D. 23 CÂU 30: Khi gọi hàm f(a,b) thì hàm f đã được định nghĩa với bao nhiêu tham số? A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 CÂU 31: Để hiện ra màn hình giá trị 15 thì giá trị của m ở dòng 3 phải là bao nhiêu?
  4. 1. def Sum(a, b): 2. return a + b 3. s = Sum(5, m) 4. print(s) A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 CÂU 32: Chọn phát biểu ĐÚNG NHẤT khi sử dụng Hàm tự định nghĩa trong chương trình A. Có thể gọi Hàm ở bất kì đâu trong chương trình B. Chỉ được gọi Hàm ở đầu chương trình C. Chỉ được gọi Hàm ở cuối chương trình D. Chỉ được gọi Hàm bên dưới các lệnh của Hàm đã được định nghĩa PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1: Dựa trên kiến thức về lệnh lặp for trong Python, hãy xác định các ý sau đây là đúng hay sai: a). Biến k trong lệnh for k in range(n): sẽ lần lượt nhận các giá trị từ 0 đến n-1. b). Vùng giá trị của lệnh range(n) gồm n số nguyên liên tiếp từ 1 đến n. c). Câu lệnh if k%2 == 0 được sử dụng để kiểm tra xem k có phải là số chẵn hay không. d). Đoạn mã sau sẽ tính tổng các số là bội của 3 nhỏ hơn n. n = 20 C=0 for k in range(n): if k%3 == 0: # Điều kiện k là bội của 3 là k%3 = 0 C=C+1 print(C) Câu 2: Hãy xác định các câu sau về cách sử dụng lệnh for trong Python là đúng hay sai: a). Vùng giá trị của lệnh range(1, n+1) sẽ bao gồm các số từ 1 đến n. b). Tổng giá trị của S trong đoạn mã S = 0; for k in range(1, n+1): S = S + k sẽ bằng tổng của 1+2+...+n. c). Đoạn mã for k in range(1, n+1): S = S + k sẽ tính tổng của các số từ 0 đến n-1.. d). Lệnh range(1, n+1) và lệnh range(n) sẽ trả về cùng một vùng giá trị nếu n=1. Câu 3: Dựa trên kiến thức về lệnh range trong Python, hãy xác định các ý sau đây là đúng hay sai: a) Lệnh range(1, 51) sẽ tạo ra vùng giá trị gồm các số từ 1 đến 50. b) Lệnh range(5, 11) sẽ tạo ra vùng giá trị gồm các số từ 5 đến 10. c) Lệnh range(0, 2) sẽ tạo ra vùng giá trị gồm các số 0 và 1. d) Lệnh range(10) sẽ tạo ra vùng giá trị gồm số 10. Câu 4: Xem xét đoạn mã sau và trả lời các câu hỏi là đúng hay sai: i=1 while i < 5: print(i) i += 1 a). Vòng lặp while sẽ lặp lại cho đến khi điều kiện i < 5 trở thành sai. b). Giá trị của i sẽ không bao giờ lớn hơn hoặc bằng 5 trong vòng lặp này. c). Vòng lặp while này có thể trở thành một vòng lặp vô hạn nếu điều kiện i < 5 luôn đúng. d). Sau khi vòng lặp kết thúc, giá trị của i sẽ là 4. Câu 5: Xem xét đoạn mã sau và trả lời các câu hỏi là đúng hay sai:
  5. sum = 0 n=2 while n 0 trong đoạn mã trên chỉ cho phép cộng những số dương vào biến S. c) Giá trị của biến S sau khi thực hiện đoạn mã trên sẽ là tổng của tất cả các phần tử trong A. d) Nếu danh sách A chứa ít nhất một giá trị dương, thì giá trị của S sẽ không bằng 0 sau khi đoạn mã được thực hiện. Câu 9: Cho danh sách D = [3, 6, 9, 12, 15]. Hãy xác định các câu sau đúng hay sai: a). Lệnh D.clear() sẽ xóa toàn bộ danh sách và khi kiểm tra lại, D sẽ là []. b). Sau khi thực hiện D.remove(9), danh sách sẽ trở thành [3, 6, 12, 15].
  6. c). Lệnh D.remove(20) sẽ xóa phần tử có giá trị 20 và danh sách trở thành [3, 6, 9, 12, 15]. d). Lệnh D.append(18) sẽ thêm giá trị 18 vào đầu danh sách. Câu 10: Cho xâu ký tự F = "Python". Hãy xác định các câu sau đúng hay sai: a) Ký tự tại vị trí F[2] là 't'. b) Lệnh F[1] = 'y' sẽ thay đổi ký tự tại vị trí thứ 1 thành 'y'. c) Lệnh F[-1] sẽ trả về ký tự 'n'. d) Xâu rỗng có thể được tạo ra bằng cách viết empty = "". Câu 11: Cho xâu ký tự s = "123456789". Hãy xác định các câu sau đúng hay sai: a). Biểu thức "5" in s sẽ trả về giá trị True. b). Biểu thức "10" in s sẽ trả về giá trị True. c). Kết quả của đoạn mã sau là "13579": d). Biểu thức "123" in s sẽ trả về giá trị True. Câu 12: Cho xâu s = "abcdefghiabc". Hãy xác định các câu sau đúng hay sai: a) Biểu thức "abc" in s sẽ trả về giá trị True. b) Biểu thức s.find("def") sẽ trả về giá trị 3. c) Biểu thức s.find("abc", 1) sẽ trả về giá trị 9. d) Biểu thức s.find("xyz") sẽ trả về giá trị 0. Bảo Lộc, ngày 20 tháng 02 năm 2025 TTCM Giáo viên. Trương Nguyễn Nha Trang Nguyễn Sỹ Khang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
154=>1