
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 TỔ TIN HỌC MÔN TIN HỌC 10 Năm học 2024 - 2025 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM CHỌN 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG Bài 18: Các lệnh vào ra đơn giản Câu 1: Đưa dữ liệu ra màn hình dùng thủ tục nào? A. print(). B. input(). C. type(). D. abs(). Câu 2: Lệnh nào dùng để nhận biết kiểu dữ liệu của biến trong python? A. type(). B. int(). C. size(). D. abs(). Câu 3: Trong các lệnh sau những lệnh nào sẽ báo lỗi? A. int(“12.45”). B. float(123.56). C. float(“123”). D. str(12+45). Câu 4: Trong các lệnh sau những lệnh nào sẽ báo lỗi? A. int(12.45). B. float(123+56). C. float(“123+5.5”). D. str(1.2+4.5). Bài 19: Câu lệnh rẽ nhánh if Câu 1: Trong NNLT Python, đâu là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu: A. if : B. IF : C. if : D. IF : Câu 2: Trong NNLT Python, đâu là cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ: A. if : else B. if : else: C. IF : ELSE: D. IF : ELSE: Câu 3: Hãy chọn cách dùng SAI. Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau A. if (A < B): X = A B. if (A
- A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 2: Cho đoạn chương trình python sau: Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu: A. 10. B. 9. C. 11. D. 12. Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình giá trị của s là: A. 0 B. 5 C. 1 D. 15 Câu 4: Cho đoạn chương trình Python sau: Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị bằng bao nhiêu? A. 2 B. 5 C. 1 D. 3 Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Python, cho chương trình sau: Khi y= 2, x= 8 thì điều kiện y < x cho giá trị logic nào? A. True B. False C. Yes D. No Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Python, cho chương trình sau: Khi x, y = 3, 9 thì điều kiện y > x cho giá trị logic nào? A. True B. False C. Yes D. No Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách Câu 1: Để tham chiếu đến phần tử thứ i của danh sách A A. A[i] B. A(i) C. A D. A{i} Câu 2: Kết quả khi chạy đoạn chương trình: G=[1,2,3,4,5, 'Toán', 'Lý', 'Hóa'] print(G[6]) A. Lý B. G[5] C. 5 D. Toán
- Câu 3: A. 6 8 9 12 B. 6 8 9 12 5 C. 1 3 2 4 6 8 9 12 5 D. 5 Câu 4: Sau khi thực hiện chương trình sẽ cho kết quả? A=[3,2,1,5,6,10,7,12,18] for i in range(2,5): print(A[i],end=" ") A. 1 5 6 B. 2 1 5 6 C. 1 5 6 10 D. 2 1 5 Câu 5: Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau? A. [2, 3, 6, 4]. B. [2, 3, 4, 5, 6, 4]. C. [2, 3, 4, 5, 6]. D. [2, 4, 5, 6]. Câu 6: Em hãy cho biết kết quả thực hiện lệnh sau: A. 11 B. 10 C. 5.5 D. -5.5 Câu 7: Chương trình sau thực hiện công việc gì? A. Tính tổng các phần tử chẵn trong A. B. Tính tổng các phần tử trong A. C. Tính tổng các phần tử không âm trong A. D. Duyệt từng phần tử trong A. Câu 8: Lệnh A.append(2) và A.insert(0, 2) có tác dụng giống nhau khi nào ? A. Khi danh sách A không có phần tử nào hoặc các phần tử đều có giá trị là 2 B. Khi danh sách A có một phần tử C. Khi danh sách có hai phần tử D. Khi danh sách A có tất cả các phần tử đều là 1 Bài 23: Một số lệnh làm việc với kiểu dữ liệu danh sách Câu 1: Để xoá một phần tử trong danh sách ta dùng lệnh: A. del B. delete C. len D. insert Câu 2: Để tạo một danh sách rỗng, cách viết nào sau đây là đúng? A. a = [ ] B. a = [rỗng ] C. a = [ “ ” ] D. a = [0] Câu 3: Lệnh thêm phần tử vào cuối danh sách là: A. B. C. D. Câu 4: Cho danh sách A = [1, 0, “One”, 9, 15, “Two”, True, False]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[2]? A. ‘One’ B. ‘Two’ C. 0 D. 9 Câu 5: Danh sách A trước và sau lệnh insert( ) là [1, 4, 6, 9, 5] và [1, 4, 5, 6, 9, 5], lệnh đã dùng là gì ? A. A.insert(2, 5) B. A.insert(4, 5) C. A.insert(3, 5) C. A.insert(5, 2) Câu 6: Cho danh sách A=[1, 3, 5, 0] và sau khi lệnh insert(), thì kết quả A=[1, 3, 4, 5, 0], lệnh nào sau đây đã được sử dụng? A. A.insert(4, 3) B. A.insert(4, 2) C. A.insert(3, 4) D. A.insert(2, 4)
- Câu 7: Sau khi thực hiện chương trình sẽ cho kết quả? A=[3,2,1,5,6,10,7,12,18] for i in range(2,5): print(A[i],end=" ") A. 2 1 5 6 B. 1 5 6 C. 1 5 6 10 D. 2 1 5 Câu 8: Sau khi thực hiện các lệnh dưới đây, danh sách A chứa các phần tử? >>> A = [2, 3, 5, 6] >>> A. append(4) >>> del (A[2]) A. [2, 4, 5, 6] B. [2, 3, 6, 4] C. [2, 3, 4, 5, 6, 4] D. [2, 3, 4, 5, 6] Câu 9: Kết quả của chương trình sau là gì? A=[1,2,3,4,5,6,5] for k in A: print(k,end=" ") A. 2 3 4 5 6 5 B. 1 2 3 4 5 C. 1 2 3 4 5 6 5 D. 1 2 3 4 5 6 Câu 10: Phần tử nào trong danh sách A bị xoá? >>> A = [10, 20, 30, 40, 50] >>> A. remove(3) >>> print(A) A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 Bài 24: Xâu kí tự Câu 1: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì? A. 1 7 3 B. 7 3 C. 1 7 D. 1 3 Câu 2: Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì? A. 1 7 2 B. 8 1 7 C. 8 1 7 2 D. 7 2 3 Câu 3: Đoạn chương trình sau cho kết quả là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Bài 25: Một số lệnh làm việc với xâu kí tự Câu 1: Các dòng lệnh sau đây cho kết quả là gì? A. 20 B. True C. False D. 10 Câu 2: Các dòng lệnh sau đây cho kết quả là gì? A. True B. 19 C. False D. 20 Câu 3: Các dòng lệnh sau đây cho kết quả là gì?
- A. ['Thi', 'giữa', 'kì', '2'] B. ['Thi, giữa , kì, 2'] C. ['Thi-giữa-kì-2'] D. [Thi giữa kì 2] Câu 4: Các dòng lệnh sau đây cho kết quả là gì? A. 'Thi_giữa_kì_2' B. 'Thi giữa kì 2' C. 'Thi, giữa, kì, 2' D. 'Thi'-'giữa'-'kì'-'2' Bài 26: Hàm trong Python Câu 1: Cho đoạn chương trình sau Chương trình trên có bao nhiêu chương trình con? A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 2: Hàm nào dưới đây là hàm KHÔNG trả lại giá trị? A. print() B. float() C. len() D. divmod() PHẦN II: CÂU HỎI DẠNG TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 4 Ý Bài 21: Câu lệnh lặp while Câu 1: Xem xét đoạn mã sau và trả lời các câu hỏi là đúng hay sai: i=1 while i < 5: print(i) i += 1 a. Vòng lặp while sẽ lặp lại cho đến khi điều kiện i < 5 trở thành sai. b. Giá trị của i sẽ không bao giờ lớn hơn hoặc bằng 5 trong vòng lặp này. c. Vòng lặp while này có thể trở thành một vòng lặp vô hạn nếu điều kiện i < 5 luôn đúng. d. Sau khi vòng lặp kết thúc, giá trị của i sẽ là 4. Đáp án: a). Đ. Lệnh while sẽ kiểm tra điều kiện i < 5 trước khi thực hiện khối lệnh lặp. Nếu điều kiện đúng, nó sẽ thực hiện khối lệnh và tiếp tục lặp lại cho đến khi điều kiện trở thành sai. b). S. Giá trị của i sẽ tăng dần lên sau mỗi lần lặp bởi câu lệnh i += 1. Khi i bằng 5, điều kiện i < 5 sẽ trở thành sai, và vòng lặp sẽ kết thúc, nhưng giá trị của i lúc này đã là 5. Vì vậy, i sẽ đạt giá trị 5, nhưng không lặp tiếp nữa. c). Đ. Nếu giá trị của i không bao giờ đạt đến hoặc vượt quá 5 (ví dụ như nếu lệnh i += 1 bị bỏ qua), thì điều kiện i < 5 sẽ luôn đúng, và vòng lặp sẽ không bao giờ kết thúc, dẫn đến vòng lặp vô hạn. d). S. Khi vòng lặp kết thúc, giá trị của i sẽ là 5 vì i được tăng thêm 1 mỗi lần lặp và khi i bằng 5, vòng lặp kết thúc. Câu 2: Sử dụng các kiến thức về các cấu trúc lập trình cơ bản: cấu trúc tuần tự, cấu trúc rẽ nhánh, cấu trúc lặp hãy xác định xem các phát biểu sau là đúng hay sai: a). Trong cấu trúc lặp, các câu lệnh sẽ lặp lại cho đến khi điều kiện kiểm tra trở thành sai. b). Cấu trúc tuần tự không bao gồm các lệnh điều kiện hoặc lặp, chỉ có các lệnh được thực hiện liên tục. c). Cấu trúc rẽ nhánh trong Python được thực hiện bằng câu lệnh for. d). Trong một chương trình, các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp có thể được kết hợp với nhau để giải quyết các bài toán phức tạp. Đáp án: a). Đ. Cấu trúc lặp tiếp tục thực hiện khối lệnh cho đến khi điều kiện kiểm tra trở nên sai, chẳng hạn như trong vòng lặp while. b). Đ. Cấu trúc tuần tự chỉ bao gồm các lệnh được thực hiện theo thứ tự xuất hiện, không có rẽ nhánh hay lặp.
- c). S. Cấu trúc rẽ nhánh trong Python thường được thực hiện bằng câu lệnh if, không phải câu lệnh for, vì for thuộc về cấu trúc lặp. d). Đ. Một chương trình thường sử dụng kết hợp cả ba cấu trúc cơ bản này để giải quyết các vấn đề phức tạp, giúp chương trình trở nên linh hoạt và mạnh mẽ hơn. Bài 23: Một số lệnh làm việc với kiểu dữ liệu danh sách Câu 1: Cho danh sách D = [3, 6, 9, 12, 15]. Hãy xác định các câu sau đúng hay sai: a). Lệnh del D[0] sẽ xóa phần tử đầu tiên của danh sách, D sẽ là [6,9,12,15]. b). Sau khi thực hiện D.remove(9), danh sách sẽ trở thành [3, 6, 12, 15]. c). Lệnh D.remove(20) sẽ xóa phần tử có giá trị 20 và danh sách trở thành [3, 6, 9, 12, 15]. d). Lệnh D.append(18) sẽ thêm giá trị 18 vào đầu danh sách. Đáp án: a). Đ. Vì lệnh clear() xóa toàn bộ dữ liệu trong danh sách. b). Đ. Vì lệnh remove(9) sẽ xóa phần tử đầu tiên có giá trị 9. c). S. Vì giá trị 20 không tồn tại trong danh sách nên lệnh sẽ báo lỗi. d). S. Vì lệnh append(18) sẽ thêm giá trị 18 vào cuối danh sách, không phải đầu danh sách. Câu 2: Xét danh sách E = [7, 8, 10, 11]. Hãy xác định các câu sau đúng hay sai: a) Lệnh E.insert(2, 9) sẽ chèn giá trị 9 vào vị trí thứ 2 trong danh sách, kết quả là [7, 8, 9, 10, 11]. b) Sau khi thực hiện lệnh E.insert(4, 5), danh sách sẽ trở thành [5, 7, 8, 10, 11]. c) Lệnh E.insert(100, 12) sẽ chèn giá trị 12 vào cuối danh sách, kết quả là [7, 8, 10, 11, 12]. d) Lệnh E.clear() sẽ xóa toàn bộ danh sách E, và E sẽ trở thành []. Đáp án: a). Đ. Vì lệnh insert(2, 9) sẽ chèn giá trị 9 vào vị trí thứ 2 của danh sách. b). S. Vì insert(4, 5) không chèn vào đầu danh sách, mà chỉ chèn trước vị trí cuối cùng. c). Đ. Vì chỉ số 100 lớn hơn độ dài danh sách nên giá trị 12 sẽ được chèn vào cuối danh sách. d). Đ. Vì lệnh clear() sẽ xóa toàn bộ dữ liệu trong danh sách. Bài 24: Xâu kí tự Câu 1: Cho xâu ký tự F = "Python". Hãy xác định các câu sau đúng hay sai: a) Ký tự tại vị trí F[2] là 't'. b) Lệnh F[1] = 'y' sẽ thay đổi ký tự tại vị trí thứ 1 thành 'y'. c) Lệnh F[-1] sẽ trả về ký tự 'n'. d) Xâu rỗng có thể được tạo ra bằng cách viết empty = "". Đáp án: a). Đ. Vì chỉ số bắt đầu từ 0, nên F[2] là ký tự thứ ba trong xâu, chính là 't'. b). S. Vì Python không cho phép thay đổi từng ký tự của một xâu, do đó lệnh này sẽ báo lỗi. c). Đ. Vì chỉ số âm -1 truy cập ký tự cuối cùng trong xâu, nên F[-1] sẽ trả về 'n'. d). Đ. Vì xâu rỗng được định nghĩa bằng hai dấu nháy kép liên tiếp mà không có ký tự nào giữa chúng. Câu 2: Cho xâu ký tự s = "123456789". Hãy xác định các câu sau đúng hay sai: a). Biểu thức "5" in s sẽ trả về giá trị True. b). Biểu thức "10" in s sẽ trả về giá trị True. c). Kết quả của đoạn mã sau là "13579": d). Biểu thức "123" in s sẽ trả về giá trị True. Đáp án: a). Đ. Vì ký tự "5" có trong xâu "123456789". b). S. Vì chuỗi "10" không có trong xâu "123456789". c). Đ. Vì mã lệnh này sẽ thêm tất cả các ký tự lẻ trong xâu vào skq, kết quả là "13579". d). Đ. Vì chuỗi "123" có trong xâu "123456789". Bài 26: Hàm trong Python
- Câu 1: Vận dụng kiến thức đã học về một số hàm trong Python. Hãy xác định các câu sau đúng hay sai: a) Biểu thức abs(-5) sẽ trả về giá trị 5. b) Biểu thức int(“5+4”) sẽ trả về giá trị 9 c) Biểu thức ord('A') sẽ trả về giá trị 65. d) Biểu thức chr(97) sẽ trả về ký tự 'B'. Đáp án: a). Đ. Vì hàm abs() trả về giá trị tuyệt đối của số -5, là 5. b). S. Vì hàm int() không chuyển đổi được xâu chứa số thực trong Python. c). Đ. Vì hàm ord('A') trả về giá trị mã ASCII của ký tự 'A', là 65. d). S. Vì hàm chr(97) trả về ký tự tương ứng với mã ASCII 97, là 'a', không phải 'B'. PHẦN III. Tự luận Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách Viết chương trình nhập vào một dãy số từ bàn phím. Tính tổng các số đã nhập và in dãy số trên một hàng ngang. A=[] t=0 n=int(input()) for i in range(n): so=int(input()) A.append(so) t=t+so for i in range(n): print(A[i],end=" ") print(t) Bài 25: Một số lệnh làm việc với xâu kí tự Viết chương trình nhập nhiều số nguyên từ bàn phím, các số cách nhau bởi dấu cách. Sau đó in ra màn hình tổng các số chẵn đã nhập. s = input("Nhập các số nguyên cách nhau bởi dấu cách: ") A = s.split() t=0 for i in range(len(A)): if int(A[i])%2==0: t=t+int(A[i]) print("Tổng các số chẵn đã nhập:", t) ĐÁP ÁN 1. A 2. A 3. A 4. D 5. A 6. B 7. A 8. A 9. A 10. A 11. A 12. A 13. A 14. A 15. A 16. A 17. A 18. A 19. A 20. A 21. A 22. A 23. A 24. A 25. A 26. A 27. A 28. A 29. A 30. D 31. B 32. B 33. C 34. C 35. A 36. A 37. A 38. A 39. A 40. A 41. A 42. B 43. A 44. A,C 45. A,B,D 46. A,B 47. A,C,D 48. A,C,D 49. A,C,D 50. A,C

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
191 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
138 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
228 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
119 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
137 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
178 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
85 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
125 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
146 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
111 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
95 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
130 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
147 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
164 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
