intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Bà Rịa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Bà Rịa" sẽ cung cấp cho bạn đa dạng những câu hỏi trắc nghiệm và tự luận về môn Toán lớp 10, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Bà Rịa

  1. MA TRẬN + BẢNG ĐẶC TẢ + ĐỀ MINH HỌA MÔN TIN HỌC 11, GIỮA HỌC KỲ 2 I. MA TRẬN ĐỀ MA TRẬN – BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN: TIN HỌC – LỚP 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT D1 - TNKQ D2-TN Đ/S TỰ LUẬN TỔNG TỶ S CHƯƠ LỆ Nội dung/ Đơn vị Số lệnh hỏi Số lệnh hỏi Số lệnh hỏi Số lệnh hỏi T NG/CH % kiến thức Số Số Số Số T Ủ ĐỀ (ĐIỂ câu Biết Hiểu VD câu Biết Hiểu VD câu Biết Hiểu VD câu Biết Hiểu VD M) Chủ đề 2.5 Bài 13. CSDL quan hệ 1 1 1 1 4. Giới (0.25) 1 thiệu Bài 14. SQL-NN truy vấn có cấu trúc 1 4 1 1 10 (1) các hệ CSDL 2.5 Bài 15. bảo mật và an toàn hệ cơ sở. 1 1 1 1 + (0.25) CĐ 5. 2.5 2 HN với Bài 16: Công việc quản trị CSDL. 1 1 1 1 (0.25) TH 2.5 Bài 17. Quản trị CSDL trên máy tính 1 1 1 1 (0.25) Bài 18. TH xác định cấu trúc bảng và các trường 12.5 Chủ đề khóa. 1 1 1 1 2 1 1 (1.25) 6. TH 12.5 tạo và Bài 19. TH tạo lập CSDL và các bảng. 1 1 1 1 2 1 1 (1.25) khai thác 1.25 Bài 20. TH tạo lập bảng có khóa ngoài 1 1 1 2 1 1 2 1 1 CSDL. (1.25) Bài 21. TH CN và truy xuất DL các bảng. 40 Bài 22. TH CN bảng DL có tham chiếu. 4 2 2 2 2 3 3 1 1 7 2 1 4 (4.0) Bài 23. TH truy xuất DL qua liên kết các bảng. 3 2.5 Bài 24. TH sao lưu DL. 1 1 1 1 (0.25) TỔNG SỐ CÂU/LỆNH HỎI 12 4 4 4 4 8 4 4 3 1 1 1 19 13 9 9 3 1 1 1 4 2 1 1 3 1 1 1 10 4 3 3 TỶ LỆ (%) 100 40 30 30
  2. II. BẢNG ĐẶC TẢ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI (45 PHÚT) Số câu/lệnh hỏi theo Chương/ TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá mức độ nhận thức Chủ đề Biết Hiểu VD - Hiểu được mô hình DL quan hệ Chủ đề 4. Bài 13. CSDL quan hệ - Hiểu được các thuật ngữ khái niệm liên quan: bản ghi, trường (thuộc Giới thiệu tính), khóa, khóa chính, khóa ngoài, liên kết DL, các kiểu DL,… các hệ - Hiểu được ở mức nguyên lý: Có thể dùng SQL định nghĩa CN và 1 CSDL + Bài 14. SQL-NN truy vấn có CT truy xuất DL như thế nào qua các cấu trúc cơ bản của các câu truy Chủ đề 5. vấn SQL. 3 Hướng (2D1 2 nghiệp với Bài 15. bảo mật và an toàn hệ CSDL. - Hiểu được ở mức khác quát các vấn đề về bảo mật và an toàn CSDL + (2D1) tin học - Hiểu được vai trò, trách nhiệm của người làm nghề quản trị CSDL. 1D2) 2 Bài 16: Công việc quản trị CSDL. -Hiểu được các tố chất cần có để làm công việc quản trị cơ sở . .- Biết cách cài đặt hệ QTCSDL MYSQLS và phần mềm hỗ trợ truy cập DL HeidiSQL. Bài 17. Quản trị CSDL trên máy tính - Hiểu được những thuận lợi và lợi ích to lớn khi quản lý DL với CSDL trên máy tính Bài 18. TH XĐ CT bảng và các trường khóa. Hiểu được những bước chuẩn bị trước khi tiến hành tạo lập CSDL TL D1 Bài 19. TH tạo lập CSDL và các bảng. Biết được cách tạo lập CSDL và các bảng TL D1 Chủ đề 6. TH tạo và Bài 20. TH tạo lập bảng có khóa ngoài Biết và thực hiện được cách tạo lập các bảng có khóa ngoài 1D2 1D1 3 khai thác CSDL. Biết và thực hiện được cách CN và truy xuất DL các bảng đơn giản, Bài 21. TH CN và truy xuất DL các bảng. không có khóa ngoài. 4 (2D1+1 Bài 22. TH CN bảng DL có tham chiếu. Biết và thực hiện được cách CN DL các bảng có tham chiếu. 2D1 D2 D2+1T Bài 23. TH truy xuất DL qua liên kết các bảng. Biết và thực hiện được cách truy xuất DL qua liên kết các bảng. L Bài 24. TH sao lưu DL. Biết và thực hiện được cách sao lưu và phục hồi DL. 1D1 Tổng 7 6 6 Tỷ lệ % 40% 30% 30% Tỷ lệ chung 70% 30%
  3. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 ĐỀ MINH HỌA MÔN: TIN HỌC – LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm): Câu 1: Khi nào nên sử dụng khoá ngoài? A. Khi cần phân biệt giữa các bản ghi trong cùng một bảng. B. Khi cần lưu trữ dữ liệu văn bản. C. Khi cần kết nối thông tin giữa hai bảng khác nhau. D. Khi cần lưu trữ dữ liệu số. Đáp án: C ( Khoá chính giúp xác định duy nhất bản ghi, tạo điều kiện cho việc truy xuất và quản lý DL hiệu quả hơn.) Câu 2: Trong mô hình phân quyền bảo mật CSDL, nhóm người dùng nào có quyền thêm dữ liệu mới nhưng không có quyền sửa hoặc xóa dữ liệu cũ? A. Nhóm khách (guest) B. Nhóm quản trị viên (admin) C. Nhóm người dùng thường (regular user) D. Nhóm người dùng có quyền nhập dữ liệu (moderator) Đáp án: D ( Nhóm "moderator" thường có quyền thêm DL mới vào CSDL, nhưng không có quyền sửa hoặc xóa dữ liệu đã tồn tại. Các quyền hạn này được giới hạn để đảm bảo an ninh và bảo vệ dữ liệu khỏi bị sửa đổi không cần thiết.) Câu 3: Nhà quản trị CSDL cần làm gì để đảm bảo an toàn cho dữ liệu? A. Cài đặt lại hệ điều hành thường xuyên. B. Giám sát các thiết bị phần cứng. C. Thực hiện sao lưu dữ liệu định kỳ. D. Tăng cường dung lượng bộ nhớ của hệ thống. Đáp án: C (Sao lưu DL định kỳ giúp bảo vệ DL trong trường hợp gặp sự cố về phần cứng hoặc các vấn đề bảo mật.) Câu 4: Lợi ích của hệ quản trị CSDL trong lĩnh vực ngân hàng là gì? A. Giảm thiểu nhân lực B. Tăng thời gian xử lý giao dịch C. Đảm bảo giao dịch chính xác và nhanh chóng D. Hạn chế khả năng tự động hóa Đáp án: C (HQT CSDL giúp đảm bảo giao dịch được thực hiện nhanh chóng và chính xác, giảm thiểu sai sót trong quá trình làm việc.) Câu 5: Trong cấu trúc bảng banthuam(idBanthuam, idBannhac, idCasi), trường nào được chọn làm khóa chính? A. idBanthuam B. idBannhac C. idCasi D. tenBannhac Đáp án: A (idBanthuam là khóa chính vì nó xác định duy nhất một bản thu âm, giúp dễ dàng truy cập và quản lý thông Câu 6:Trong quá trình tạo bảng, nếu muốn trường "idNhacsi" tự động tăng giá trị, ta phải chọn tùy chọn nào? A. AUTO_INCREMENT B. UNSIGNED C. NOT NULL D. DEFAULT Đáp án: A (Tùy chọn AUTO_INCREMENT cho phép giá trị của trường "idNhacsi" tự động tăng lên mỗi khi có bản ghi mới được thêm vào bảng) Câu 7: Khi khai báo cặp trường (tenBannhac, idNhacsi) không được trùng lặp giá trị, loại khóa nào được sử dụng? A. PRIMARY B. UNIQUE C. FOREIGN KEY D. INDEX Đáp án: B (Để đảm bảo giá trị của cặp trường (tenBannhac, idNhacsi) không trùng lặp, ta sử dụng khóa UNIQUE). Câu 8: Khi chỉnh sửa dữ liệu trong bảng, để sửa nội dung của một ô dữ liệu, ta thực hiện thao tác nào? A. Nhấn đôi chuột vào ô cần sửa B. Chọn ô rồi nhấn phím Deletex C. Chọn ô rồi nhấn phím Ctrl + Enter D. Chọn ô rồi nhấn phím F Đáp án: A (Để chỉnh sửa dữ liệu trong một ô, bạn cần nhấp đúp vào ô đó để có thể nhập lại giá trị). Câu 9: Khi nào có thể xóa một dòng dữ liệu trong bảng bannhac ? A. Khi dòng đó không còn tham chiếu đến bất kỳ bảng nào khác. B. Khi trường idBannhac có giá trị NULL. C. Khi tất cả các bản nhạc đã được lưu trữ. D. Khi người dùng muốn xóa mà không có điều kiện gì đặc biệt.
  4. Đáp án: A (Xóa dòng dữ liệu trong bảng bannhac chỉ được phép nếu dòng đó không có bất kỳ ràng buộc tham chiếu đến các bảng khác). Câu 10: Chức năng nào của hệ quản trị CSDL giúp ngăn chặn việc xóa dữ liệu có tham chiếu đến bảng khác? A. AUTO_INCREMENT. B. Khóa chính (Primary Key). C. Khóa ngoại (Foreign Key). D. Chức năng tìm kiếm. Đáp án: C (Khóa ngoại đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu, giúp ngăn chặn việc xóa dữ liệu trong bảng có ràng buộc tham chiếu đến bảng khác). Câu 11: Làm thế nào để truy vấn danh sách bản nhạc và tên nhạc sĩ chỉ của nhạc sĩ "Đỗ Nhuận"? A. SELECT * FROM bannhac WHERE tenNhacsi = 'Đỗ Nhuận' B. SELECT tenBannhac, tenNhacsi FROM bannhac WHERE tenNhacsi = 'Đỗ Nhuận' C. SELECT bannhaC.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi FROM bannhac INNER JOIN nhacsi ON bannhaC.idNhacsi = nhacsi.idNhacsi WHERE nhacsi.tenNhacsi = 'Đỗ Nhuận' D. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi = 'Đỗ Nhuận' Đáp án: C (Để lấy ra danh sách bản nhạc của nhạc sĩ "Đỗ Nhuận", cần sử dụng INNER JOIN giữa hai bảng và mệnh đề WHERE để lọc nhạc sĩ cụ thể) Câu 12: Tại sao nên thực hiện sao lưu dữ liệu thường xuyên? A. Để cập nhật phiên bản mới nhất của phần mềm. C. Để giảm thiểu dung lượng lưu trữ. B. Để bảo vệ dữ liệu trong trường hợp hệ thống gặp sự cố. D. Để phân tích dữ liệu nhanh hơn. Đáp án: B (Sao lưu thường xuyên giúp bảo vệ dữ liệu trong trường hợp có sự cố hệ thống, giúp phục hồi dữ liệu một cách nhanh chóng). II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (4 điểm) Câu 1: Bạn A nhận định các lệnh SQL và chức năng tương ứng như sau ? A. SELECT: Dùng cho truy vấn dữ liệu trong SQL B. INSERT, UPDATE, DELETE là các lệnh cập nhật dữ liệu cho bảng C. INSERT, UPDATE, DELETE là các lệnh cập nhật cấu trúc cho bảng D. Để tạo CSDL Quanlihocsinh, dùng câu lệnh: Create table quanlyhocsinh. các em khẳng định lại giúp bạn A đâu là đúng và đâu là sai? Câu 2:Khi khai báo khóa ngoài cho trường "idNhacsi" trong bảng "bannhac", điều nào sau đây là đúng? A. Trường "idNhacsi" tham chiếu đến trường "idNhacsi" của bảng "nhacsi". B. Trường "idNhacsi" phải có cùng kiểu dữ liệu với trường tham chiếu trong bảng "nhacsi". C. Khóa ngoài "idNhacsi" không yêu cầu phải khai báo khóa chính trong bảng "nhacsi". D. Giá trị mặc định của trường "idNhacsi" có thể là 0. A. Đúng. Khóa ngoài "idNhacsi" tham chiếu đến khóa chính "idNhacsi" trong bảng "nhacsi". B. Đúng. Trường "idNhacsi" trong bảng "bannhac" phải có kiểu dữ liệu INT để tương thích với trường tham chiếu trong bảng "nhacsi". C. Sai. Khóa ngoài luôn phải tham chiếu đến khóa chính của bảng khác để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu. D. Đúng. Trường khóa ngoài có thể có giá trị mặc định là 0 nếu không có giá trị nào khác được cung cấp. Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra khi cố gắng xóa nhạc sĩ trong bảng nhacsi mà nhạc sĩ đó đã được tham chiếu trong bảng bannhac? A. Dữ liệu sẽ được xóa hoàn toàn từ cả bảng nhacsi và bannhac. B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ ngăn chặn việc xóa và thông báo lỗi. C. Bảng nhacsi sẽ tự động cập nhật lại thông tin để không còn lỗi tham chiếu. D. Dữ liệu trong bảng bannhac sẽ tự động xóa để phù hợp với thao tác trong bảng nhacsi. A. Sai. Dữ liệu không thể bị xóa từ cả hai bảng mà không có sự xử lý đặc biệt.
  5. B. Đúng. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ kiểm tra khóa ngoại và ngăn chặn việc xóa dữ liệu có liên quan đến bảng khác, cụ thể là idNhacsi đã được tham chiếu từ bảng bannhac. C. Sai. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu không tự động thay đổi dữ liệu để tránh lỗi tham chiếu. D. Sai. Dữ liệu trong bảng bannhac sẽ không tự động xóa khi bạn xóa nhạc sĩ trong bảng nhacsi. Câu 4: Câu truy vấn SQL nào sau đây sẽ lấy danh sách tất cả các bản nhạc và tên nhạc sĩ sáng tác từ hai bảng bannhac và nhacsi? A. SELECT bannhac.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi FROM bannhac JOIN nhacsi ON bannhac.idNhacsi = nhacsi.idNhacsi; B. SELECT bannhac.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi FROM bannhac LEFT JOIN nhacsi ON bannhac.idNhacsi = nhacsi.idNhacsi; C. SELECT bannhac.tenBannhac FROM bannhac WHERE nhacsi.idNhacsi = bannhac.idNhacsi; D. SELECT bannhac.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi FROM bannhac, nhacsi WHERE bannhac.idNhacsi = nhacsi.idNhacsi; A. Đúng. Đây là câu truy vấn chuẩn sử dụng JOIN để kết hợp hai bảng bannhac và nhacsi dựa trên khóa ngoài idNhacsi. Câu truy vấn này sẽ lấy tên bản nhạc và tên nhạc sĩ từ hai bảng. B. Sai. Câu truy vấn này sử dụng LEFT JOIN, sẽ trả về tất cả các bản nhạc kể cả khi không có nhạc sĩ liên kết. Tuy nhiên, đề bài không yêu cầu danh sách bao gồm cả các bản nhạc không có nhạc sĩ. C. Sai. Câu truy vấn này không đúng cú pháp vì phần SELECT chỉ có một bảng, và nó không bao gồm các tham chiếu tới bảng nhacsi. D. Sai. Cú pháp này có thể đúng nhưng không được khuyến nghị vì không sử dụng JOIN, thay vào đó dùng câu truy vấn dạng FROM bannhac, nhacsi với điều kiện WHERE. Điều này làm giảm tính rõ ràng và dễ hiểu của câu truy vấn. II. TỰ LUẬN (3 điểm): cho csdl amnhac gồm các bảng như hình casi (idcasi, tencasi); nhacsi (idnhacsi, tennhacsi); bannhac (idbannhac, tenbannhac, idnhacsi); banthuam (idbanthuam, idbannhac, idcasi). (hình 18.1 trang 89 SGK): Câu 1: (1 đ) Đánh dấu (X) vào ô tương ứng cho kiểu dữ liệu các trường khi tạo cấu trúc cho các bảng? Câu 2: (1 đ) Đánh dấu (X) vào ô tương ứng cho các loại khóa của các trường khi tạo cấu trúc cho các bảng? Tên bảng Casi Nhacsi Bannhac banthuam Idc Tenc Idnh Tenn Idban Tenba Idnh Idba Idba idca Kiểu dữ liệu – khóa asi asi acsi hacsi nhac nnhac acsi nthu nnha si am c Câu 1: KIỂU DỮ LIỆU INT (số nguyên) VARCHAR (kí tự) Câu 2: KHÓA Khóa chính (Primary key) Khóa ngoài (Foreign key)
  6. Câu 2 (1đ): viết câu lệnh SQl dùng để truy xuất dữ liệu (câu lệnh SELECT) tử csdl trên: a. Từ bảng casi đưa ra các thông tin gồm: idcasi, tencasi với điều kiện trong tên ca sĩ có chứa chữ “D” (like “%D%”) (0.5 đ) b. Từ 2 bảng nhacsi và bannhac đưa ra các thông tin gồm: tennhac và tenbannhac với điều kiện tennhacsi =”Văn Cao”.(0.5 đ) HẾT -------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2