intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 TỔ TIN HỌC _____________ Môn: Tin học 12 ____________________________________     Họ và tên: ............................................................................................................. Số báo danh: .............................................................................................................           PHẦN I. Câu trắc nghiệm chọn một đáp án. Câu 1: Chức năng xuất bản (Publish) trong Mobirise cho phép người dùng: A. Chỉ lưu lại dự án trên máy tính cá nhân. B. Tạo nội dung cho các trang web. C. Kết nối website với các mạng xã hội. D. Xuất bản website lên máy chủ hosting, hoặc lưu trữ cục bộ để chia sẻ trực tuyến.     Câu 2: Tên bộ chọn lớp được đặt như thế nào? A. Bắt đầu bằng chữ cái in hoa. B. Bắt đầu bằng dấu chấm. C. Bắt đầu bằng một số. D. Bắt đầu bằng dấu #.     Câu 3: Chức năng của "Kho giao diện (Templates/Themes)" trong phần mềm tạo website là gì? A. Tự tạo giao diện từ đầu. B. Cung cấp các mẫu giao diện có sẵn để tùy chỉnh theo nhu cầu. C. Quản lý nội dung trang web. D. Tối ưu hóa hiệu suất website.    
  2. Câu 4: Kho giao diện (Templates/Themes) trong Mobirise cung cấp cho người dùng: A. Các mẫu giao diện có sẵn để tùy chỉnh theo nhu cầu thiết kế. B. Các ứng dụng quản lý hosting. C. Các plugin hỗ trợ SEO. D. Các công cụ chỉnh sửa mã nguồn HTML.     Câu 5: Thuộc tính nào trong CSS được sử dụng để thay đổi màu nền của một phần tử? A. color B. fill-color C. text-color D. background-color     Câu 6: Các tệp tin HTML có phần mở rộng là gì? A. .hml hoặc .html. B. .htm hoặc .hlmt.. C.  .hlm hoặc .htmt D. .htm hoặc .html.     Câu 7: Tên bộ chọn định danh được đặt như thế nào? A. Bắt đầu bằng dấu #. B. Bắt đầu bằng chữ cái in hoa. C. Bắt đầu bằng dấu chấm. D. Bắt đầu bằng một số.     Câu 8: Thẻ nào được sử dụng để tạo các mục nội dung trong danh sách? A. B. C. D.     Câu 9: Phần mềm tạo website thường cung cấp các mẫu trang web có sẵn để giúp người dùng:​ A. Quản lý máy chủ​ B. Lập trình chức năng nâng cao​ C. Tạo cơ sở dữ liệu​ D. Thiết kế giao diện nhanh chóng​    
  3. Câu 10: Để tạo một khoảng cách giữa các đoạn văn bản, ta sử dụng thuộc tính nào? A. border B. margin C. padding D. space     Câu 11: Để tạo một nhóm các radio button, các ô chọn này cần có cùng thuộc tính nào? A. value B.  id  C.  class D.  name     Câu 12: Thuộc tính value của thẻ (loại radio hoặc checkbox) có ý nghĩa gì?  A. Kích thước của ô chọn. B. Giá trị hiển thị của ô chọn.  C. ID của ô chọn. D. Giá trị được gửi đến máy chủ khi ô chọn được chọn.      Câu 13: Thuộc tính CSS nào dùng để xác định kích thước vùng đệm (padding)? A. border B. width C. padding D. margin     Câu 14: Thẻ nào trong HTML được sử dụng để định nghĩa một ô dữ liệu trong bảng? A. B. C. D.     Câu 15: Tùy chỉnh thanh điều hướng trong Mobirise cho phép bạn sửa: A. Logo, tên và liên kết menu B. Hình nền trang C. Nội dung bài viết D. Thay đổi tên miền và hosting     Câu 16: Các thành phần chính của mô hình hộp bao gồm: A. Cột, hàng và ô. B. Màu sắc, phông chữ và kích thước. C. Nội dung, đường viền, đệm và lề. D. Tiêu đề, đoạn văn, hình ảnh và bảng.    
  4. Câu 17: Thẻ nào dùng để định nghĩa một mục trong danh sách có thứ tự? A. B. C. D.     Câu 18: Trong đoạn code CSS: h1, h2 {color: blue; }, dòng code này có ý nghĩa gì? B. Thay đổi màu nền của các thẻ h1 và h2 thành màu A. Làm in đậm các thẻ h1 và h2. xanh. C. Thay đổi màu chữ của các thẻ h1 và h2 thành màu D. Tăng kích thước chữ của các thẻ h1 và h2. xanh.     Câu 19: Chức năng kéo thả (Drag & Drop) trong Mobirise cho phép người dùng: A. Cài đặt phần mềm mở rộng. B. Dễ dàng thêm, sắp xếp các khối nội dung vào trang web mà không cần biết lập trình. C. Viết mã lập trình từ đầu. D. Tạo cơ sở dữ liệu cho website.     Câu 20: Bộ chọn lớp trong CSS có chức năng gì? A. Định dạng cho một phần tử cụ thể. B. Định dạng cho các phần tử có cùng một lớp. C. Định dạng cho tất cả các phần tử trên trang. D. Định dạng cho nhiều phần tử cùng loại với nhau.     Câu 21: Trong một website, phần lựa chọn ngôn ngữ thường nằm ở vị trí nào? A. Thanh điều hướng. B. Phần chân trang. C. Phần nội dung. D. Phần đầu trang.    
  5. Câu 22: Thuộc tính nào của thẻ được sử dụng để đặt giá trị mặc định cho ô nhập liệu? A.  value  B. start C. initial D. default      Câu 23: CSS là viết tắt của cụm từ nào? A. Creative Style Sheet B. Colorful Style Sheet C. Cascading Style Sheets D. Computer Style Sheet       Câu 24: Tích hợp tên miền và hosting trong Mobirise giúp người dùng: A. Kết nối website với tên miền riêng và lưu trữ website trực tuyến. B. Chỉnh sửa giao diện các khối nội dung. C. Sử dụng công cụ kéo thả để sắp xếp nội dung. D. Tạo các trang mới trên website.     Câu 25: Thanh điều hướng trong Mobirise dùng để hiển thị: A. Bài viết và hình ảnh B. Video và âm thanh C. Logo và menu D. Plugin và widget     Câu 26: Trong bố cục trang web, thanh điều hướng thường cung cấp thông tin nào sau đây? A. Cung cấp thông tin logo, tiêu đề trang web. B. Cung cấp thông tin bản quyền, địa chỉ liên hệ của công ty, tổ chức. C. Cung cấp các siêu liên kết đến các trang web khác. D. Cung cấp thông tin chính của trang web.     Câu 27: Để thêm thanh điều hướng trong Mobirise, bạn cần: A. Tạo file CSS B. Nhập mã HTML C. Kéo thả khối Menu D. Kéo thả khối Features    
  6. Câu 28: Vùng lề (margin) có chức năng: A. Tạo khoảng cách giữa các phần tử. B. Vẽ đường viền quanh phần tử. C. Thay đổi màu nền của phần tử. D. Xác định kích thước nội dung của phần tử.     Câu 29: Thẻ nào trong HTML được sử dụng để tạo bảng? A. B. C. D.     Câu 30: Thuộc tính nào của thẻ xác định phương thức gửi dữ liệu (GET hay POST)? A.  action B.  target C.  method D.  submit     Câu 31: Bộ chọn định danh trong CSS có chức năng gì? A. Định dạng cho nhiều phần tử cùng loại với nhau. B. Định dạng cho các phần tử có cùng một lớp. D. Định dạng cho một phần tử cụ thể được xác định bởi C. Định dạng cho tất cả các phần tử trên trang. id.     Câu 32: Chức năng "Pages" trong Mobirise giúp người dùng: A. Tùy chỉnh màu sắc và font chữ. B. Thêm, xóa, chỉnh sửa các trang trong website. C. Tạo các biểu mẫu liên hệ. D. Quản lý tên miền và hosting.    
  7. Câu 33: Câu 4. Khi chọn  trong giao diện dưới đây sẽ xuất hiện hộp thoại Page Settings. Tại đó, người thiết kế có thể thay đổi tên tệp tin khi xuất bản trang web dưới dạng HTML tại trường thông tin nào? A. Page Link. B. Page Title. C. Page URL. D. Page Description.     Câu 34: Khi sử dụng thẻ , thuộc tính href có vai trò nào sau đây? A. Chỉ định địa chỉ URL mà liên kết sẽ dẫn đến. B. Định dạng văn bản liên kết. C. Định nghĩa kiểu dáng của liên kết. D. Thêm chú thích cho liên kết.     Câu 35: Tích hợp tên miền và hosting trong phần mềm tạo website hỗ trợ người dùng làm gì? A. Kết nối website với tên miền riêng và lưu trữ trang web trực tuyến. B. Thiết kế giao diện bằng công cụ kéo thả. C. Tạo nội dung cho trang web. D. Cài đặt các ứng dụng bên thứ ba.    
  8. Câu 36: Khai báo nào sau đây được dùng để tạo điều khiển nhập dữ liệu ô text trong biểu mẫu? A.    B. C.   D.       Câu 37: Khai báo CSS nào sau đây sử dụng bộ chọn lớp? A. #h7 {background-color: yellow;} B. h1 {color: blue; font-size:14px;} C. footer {background-color: yellow;} D. .tieude {color: red; font-size:14px;}     Câu 38: Trong biểu mẫu, để tạo ô nhập đoạn văn có 5 cột và 7 hàng ta chọn đoạn mã HTML nào sau đây? A.     B. C. D.       Câu 39: Trong đoạn code CSS sau, phần tử nào sẽ có màu đỏ? .red{color: red;} #do{color: red;} p{color: red;}   C. Các phần tử có lớp D. Các phần tử có ID A. Tất cả các phần tử. B. Không có phần tử nào. "red". "red".    
  9. Câu 40: Khai báo tạo điều khiển nhập dữ liệu nào sau đây là đúng cú pháp? A. B.   C.  
  10. Câu 45: Đoạn mã HTML nào sau đây tạo liên kết đến cổng thông tin điện tử của Sở Giáo dục Gia Lai có địa chỉ https://gialai.edu.vn/ (https://www.chinhphu.vn)? A. Sở GD&DT GL B. Sở GD&DT GL C. Sở GD&DT GL D. Sở GD&DT GL     Câu 46: Thuộc tính nào được sử dụng để xác định thứ tự bắt đầu của danh sách xác định thứ tự? A. order B. list C. type D. start     Câu 47: Sự khác biệt cơ bản giữa radio button và checkbox là gì?  A.  Radio button luôn được chọn mặc định, còn checkbox luôn không được chọn.  B. Radio button chỉ cho phép chọn một tùy chọn, còn checkbox cho phép chọn nhiều tùy chọn. C. Không có sự khác biệt giữa radio button và checkbox. D. Radio button chỉ có hai trạng thái, còn checkbox có ba trạng thái.     Câu 48: Khai báo định dạng nào sau đây đúng cú pháp? A. B. hl{font-weight:bold;} C. {hl font-size:bold;} D.    
  11. Câu 49: Khai báo CSS nào sau đây đúng cú pháp? A. #nutlenh {color: blue; background-color: grey;} B. -nutlenh {color: blue; background-color: grey;} C. *nutlenh {color: blue; background-color: grey;} D. ^nutlenh {color: blue; background-color: grey;}     Câu 50: Trong đoạn code CSS: p {color: red;} , đoạn code này có tác dụng gì? A. Thay đổi màu nền của tất cả các đoạn văn thành màu đỏ. B. Tăng kích thước chữ của tất cả các đoạn văn. C. Thay đổi màu chữ của tất cả các đoạn văn thành màu D. Làm in đậm tất cả các đoạn văn. đỏ.     Câu 51: Khi khai báo thuộc tính color cho một phần tử, giá trị của thuộc tính này được đặt ở đâu? A. Sau dấu hai chấm B. Trước dấu chấm phẩy C. Trong dấu ngoặc đơn D. Trước tên thuộc tính     Câu 52: Thẻ trong bảng được sử dụng để: A. Định nghĩa phần chân bảng B. Định nghĩa tiêu đề cột C. Định nghĩa các tiêu đề cột. D. Định nghĩa các hàng dữ liệu     Câu 53: Cú pháp nào là đúng để khai báo một ô dữ liệu trong bảng? A. Data B. Data C. Data D. Data    
  12. Câu 54: Khai báo CSS nào sau đây sẽ thiết lập siêu liên kết chữ có màu đỏ, cỡ chữ 15 pixel? A. a color red; font-size:14px;} B. a {color: red; font-size:14px;} C. a {color: red; font-size:14px;} D. a {color: red, font-size:14px;}     Câu 55: Khi khai báo danh sách con trong danh sách xác định thứ tự, thẻ nào được sử dụng để tạo mục con? A. B. C. D.     Câu 56: Trong tệp index.html cần tạo liên kết dẫn tới tệp info.html, biết hai tệp này nằm trong cùng thư mục TKWeb. Trong tệp index.html, cần sử dụng liên kết nào sau đây? A. Liên kết với info.html B. Liên kết với info.html C. Liên kết với info.html D. Liên kết với info.html    
  13. Câu 57: Cho một tệp HTML chứa đoạn mã sau: Trang Web Mẫu     Chào mừng đến với trang web của chúng tôi     Đây là một đoạn văn bản giới thiệu.     Liên kết đến Example     Hãy chọn phương án đúng mô tả chức năng của thẻ  Liên kết đến Example trong đoạn mã trên: A. Tạo một liên kết đến trang web khác. B. Tạo một đoạn văn bản giới thiệu. C. Đặt tiêu đề cho trang web. D. Chèn một hình ảnh vào trang web.     Câu 58: Khi tạo bảng và muốn đặt đường viền cho các ô trong bảng, thuộc tính nào cần thiết? A. border B. color C. margin D. padding    
  14. Câu 59: Cho khai báo CSS sau: h1 {font-family:"Arial"; font-size:14px; border-color: red; background-color: yellow;} Định dạng phần tử h1 như thế nào khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web? A. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 point, có đường viền màu đỏ, nền tô màu vàng. B. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 pixel, có đường viền màu đỏ, nền tô màu vàng. C. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 pixel, không có đường viền, nền tô màu vàng. D. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 point, không có đường viền, nền tô màu vàng.     Câu 60: Khai báo nào sau đây được dùng để tạo nút lệnh nhập dữ liệu khi kí tự được nhập vào biểu mẫu trên trình duyệt web, ứng với mỗi kí tự sẽ có một dấu chấm đen?  A. B.   C.   D.       Câu 61: Khai báo CSS nào sau đây sẽ thiết lập các phần tử h4, h5 cùng sử dụng chung định dạng? A. h4; h5 {color: grey; border-style: solid;} B. h4. h5 {color: grey; border-style: solid;} C. h4 h5 {color: grey; border-style: solid;} D. h4, h5 {color: grey; border-style: solid;}    
  15. Câu 62: Cho khai báo CSS sau: a#lienket {color: blue; font-size:14px;}. Khai báo siêu liên kết nào sau đây sẽ áp dụng định dạng CSS trên? A. Hoc HTML B. C. Hoc HTML D. Hoc HTML     Câu 63: Cho các khai báo CSS sau:  .tieude {font-size:14px; color:red;} .lienket{font- family: “Verdana";}. Siêu liên kết nào sau đây được trình bày với phông chữ Verdana, cỡ chữ 20 pixel và chữ có màu đỏ? A. Học CSS B. Học CSS C. Hoc CSS D. Hoc CSS
  16. Câu 65: Khai báo nào sau đây được sử dụng để tạo hộp kiểm có nhãn “Nhớ mật khẩu” trên biểu mẫu?  A. Nhớ matkhau“hopkiem” value = “1”> Nhớmatkhau     Câu 66: Khai báo nào sau đây được sử dụng để tạo nút chọn có nhãn “Nam” trên biểu mẫu?  A. Nam="opt" value="1"> Nam B.  
  17. Câu 68: Tệp "style.css” có các khai báo định dạng sau: .stylel {color: blue; font-size:14px;} .style2 {font-family: "Courier New"; font-size:14px;} #style3 {color: blue; font-size:14px;} #style4 {font-family: "Courier New"; font-size:14px;} Áp dụng tệp “style.css" để định dạng cho phần tử p trong văn bản HTML. Khai báo nào sau đây được sử dụng để định dạng phần tử p có chữ màu xanh và phông chữ Courier New? A. Đoạn văn bản áp dụng tệp style.css    
  18. Câu 69: Cho đoạn mã HTML như sau: Trong các phương án dưới đây, phương án nào là kết quả khi thực hiện đoạn mã trên? A. B.   C. D.       Câu 70: Có bao nhiêu lỗi cú pháp khai báo CSS trong tệp “default.css” sau? p {color: blue} h1 {font-family: "Arial", font-size:14px;} a; h2 {background-color: yellow;} A. 4 B. 3 C. 1 D. 2     PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
  19. Câu 1: Cho đoạn mã HTML như sau: Sau khi đọc đoạn mã trên Nam có nhận xét: Để tạo danh sách có thứ tự sử dụng chữ số La Mã đồng thời lồng một danh sách không thứ tự vào trong đó, a.     ✓  x  trước tiên bạn cần sử dụng thẻ với thuộc tính type="I" và lồng bên trong một phần tử của danh sách. b.     ✓  x  Thẻ được sử dụng để định nghĩa từng mục trong cả danh sách và . Danh sách được tạo bằng thẻ có thể hiển thị số thứ tự hoặc ký tự như chữ cái, tùy thuộc vào thuộc c.     ✓  x  tính type. d.     ✓  x  Thẻ được sử dụng để tạo danh sách không thứ tự.       Câu 2: Ngoài cách viết mã lệnh bằng các ngôn ngữ lập trình web để tạo website, cách đơn giản hơn là sử dụng các phần mềm để tạo website. a.     ✓  x  Cácthông tin về bản quyền website thường nằm ở phần đầu trang. “Chuẩn bị nội dung và tư liệu” là bước đầu tiên trong quy trình sử dụng phần mềm chuyên dụng để tạo b.     ✓  x  website. T c.     ✓  x  uỳ thuộc vào mục đích và mong muốn của cá nhân hoặc tổ chức tạo website, các trang web có thể có giao diện khác nhau nhưng đều bao gồm một số thành phần cơ bản là phần đầu trang, thanh điều hướng, phần nội dung và phần chân trang.      x  Khi tạo website bằng phần mềm, có thể thêm trang web mới là một trang trắng hoặc chọn một trang web d. ✓ mới theo chủ đề đã có sẵn.    
  20. Câu 3: Mỗi phát biểu sau đây về CSS là đúng hay sai? a.     ✓  x  Các quy tắc định dạng có thể được ghi lưu dưới dạng tệp có phần mở rộng *.css. b.     ✓  x  Để áp dụng external CSS, trong văn bản HTML phải khai báo tham chiếu đến tệp CSS. c.     ✓  x  Các quy tắc định dạng trong khai báo internal CSS phải được khai báo trong nội dung phần tử head. d.     ✓  x  Mỗi quy tắc định dạng CSS gồm bộ chọn và các thuộc tính CSS.     Câu 4: Mỗi phát biểu sau đây về bộ chọn lớp là đúng hay sai? a.     ✓  x  Không thể khai báo bộ chọn lớp có tên.h1      x  Khai báo CSSp.blue {color:blue;}sẽ thiết lập màu chữ xanh cho các phần tửp b. ✓ trong văn bản HTML có thuộc tínhclass="blue". c.     ✓  x  Tên bộ chọn lớp do HTML định nghĩa.      x  Sử dụng khai báop.red {color:red;}sẽ thiết lập màu chữ đỏ cho các phần tử p d. ✓ trong văn bản HTML có thuộc tínhclass="red”.    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
115=>1