Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Phước Hưng
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Phước Hưng" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Phước Hưng
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 6 Năm học: 2023 – 2024 I. NỘI DUNG ÔN TẬP: 1. Phân số: - Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu nhiều phân số. - Cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số. - Bài toán về giá trị phân số của một số. Hỗn số 2. Một số yếu tố xác suất: - Phép thử nghiệm sự kiện. - Xác suất thực nghiệm. 3. Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên: - Hình có trục đối xứng. - Hình có tâm đối xứng. II. ĐỀ THAM KHẢO: ĐỀ 1 Bài 1. 4 7 a) So sánh hai phân số sau và . 9 9 8 b) Tìm số đối của phânsố . 11 16 c) Viết phân số dưới dạng hỗn số. 7 Bài 2. Thực hiện từng bước các phép tính: 2 11 2 4 3 9 a) b) c) : 15 15 5 7 10 8 Bài 3. Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí: 5 4 6 5 8 1 8 8 a 3 b . . 11 9 11 9 33 9 33 9 2 Bài 4. Nam có 45 viên bi, Nam cho Hải số bi của mình. 3 a) Tính số viên bi Nam đã cho Hải? 1 b) Biết rằng số viên bi Nam cho Hải bằng số viên bi của Hải lúc đầu. Hỏi lúc 4 đầu Hải có bao nhiêu viên bi? Bài 5. Cho các hình sau --- 1 ----
- Hình bình hành Hình chữ nhật Tam giác cân Hãy cho biết: a) Hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng? Xác định trục đối xứng và tâm xứng của hình đó. b) Hình nào chỉ có trục đối xứng? Xác định trục đối xứng của hình đó. c) Hình nào chỉ có tâm đối xứng? Xác định tâm đối xứng của hình đó. 1 Bài 6. Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 1 giờ và 5 xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe. Bài 7. Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau: Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 12 24 14 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện a. Có một đồng xu thấp, một đồng xu ngửa. b. Hai đồng xu đều ngửa. -------------------------------------- ĐỀ 2 Câu 1. a) So sánh hai phân số sau: 𝑣à b) Tìm số đối của phân số . c) Viết phân số dưới dạng hỗn số. Câu 2. Thực hiện từng bước các phép tinh a) + ; b) − ; c) : Câu 3. Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong một lớp 6. Thống kê số lần đánh răng trong một ngày của các em được ghi lại ở bảng sau: Số lần đánh răng 1 2 3 Số học sinh 8 21 11 a. Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm trên. b. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện thực hiện đánh răng từ hai lần trở lên. --- 2 ----
- Câu 4. Bạn Trinh đọc 1 cuốn sách dày 60 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, Ngày hai đọc số trang còn lại. Hỏi ngày thứ ba Trinh đọc được bao nhiêu trang sách? Câu 5. a) Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 b) Hình chữ nhật trong hình sau có bao nhiêu trục đối xứng? bao nhiêu tâm đối xứng? Hãy vẽ các trục đối xứng và tìm tâm đối xứng của hình đó nếu có. Bài 6. An dự định dành giờ để giải một bài toán, giờ để học Lịch sử, giờ để rửa chén, giờ để học Vật lí, giờ để học Âm nhạc, giờ để vệ sinh và sắp xếp góc học tập. Hỏi trong 1 giờ An có thể làm hết các việc đã dự định không? Vì sao? ------------------------------------------- ĐỀ 3 Bài 1. (1,5 điểm) 4 16 a) So sánh hai phân số và 9 9 15 0 b) Tìm số đối của ; 23 5 21 15 c) Viết các phân số ; dưới dạng hỗn số: 19 2 Bài 2. (1,5 điểm) Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 60 lần ta được kết quả như sau: Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏ Số lần 40 15 5 a. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút màu đỏ b. Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bút nào ít nhất. --- 3 ----
- Bài 3. (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lý: 1 5 3 5 1 a) A = b) B = 5 . 5 5 . 2 5 .14 2 7 2 7 4 7 11 7 11 7 11 Bài 4. (1,5 điểm) Tầu ngầm Kilo 636 có thể lặn sau tối đa 300 mét. Để thực hiện 7 nhiệm vụ, tàu cần lặn tới độ sâu bằng độ sâu tối đa. Em hãy tính xem khi đó tàu 15 cách mực nước biển bao nhiêu mét? Bài 5. (3,0 điểm) a) (1,0 điểm) Các hình ảnh về các biển báo chỉ dẫn giao thông sau đây có trục đối xứng không? Hãy chỉ ra trục đối xứng của hình ảnh đó (nếu có)? Hình a Hình c Hình b b) (1,0 điểm) Mỗi hình sau có bao nhiêu trục đối xứng? c) (1,0 điểm)Hình nào dưới đây có tâm đối xứng? Hãy xác định tâm đối xứng (nếu có) của chúng. a b c d Bài 6. (0,5 điểm) Phong trào xây dựng “Tủ sách lớp học” được nhiều trường THCS hưởng ứng. Học sinh sẽ góp sách của cá nhân vào tủ sách chung để cùng --- 4 ----
- đọc và để các lớp sau sử dụng. Hưởng ứng phong trào này, một trường THCS đã có tổng cộng 600 cuốn sách cho “Tủ sách lớp học”. Trong đó, học sinh khối 9 đã 3 1 góp được số sách, học sinh khối 8 góp được số sách, học sinh khối 7 góp được 8 4 4 số sách. Hỏi học sinh khối 6 đã góp cho “Tủ sách lớp học” được bao nhiêu 25 cuốn? ------------------------------------- ĐỀ 4 Bài 1. (1,5 điểm). a) So sánh hai phân số: và b) Tìm số đối của c) Viết phân số sau dưới dạng hỗn số: Bài 2. (1,5 điểm). Trong hộp có một số viên bi màu xanh, đỏ và vàng có kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động đó 50 lần, ta được kết quả như sau: Loại bi Bi xanh Bi đỏ Bi vàng Số lần 32 8 10 a. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “lấy được viên bi xanh”. b. Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bi nào có nhiều hơn. Bài 3. (2,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí: a) + + + + 𝑏) ∙ + ∙ + Bài 4. (1,5 điểm).Ba cửa hàng A, B, C nhập tổng cộng 140kg cam để bán. Số cam nhập của cửa hàng A bằng tổng số cam và bằng số cam của cửa hàng B. Tính số cam nhập về của mỗi cửa hàng. Bài 5 (3.0 điểm). a) Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng Hình 1 Hình 2 Hình 3 b) Tam giác cân có bao nhiêu trục đối xứng và bao nhiêu tâm đối xứng c) Vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng của thoi. Bài 6. (0,5 điểm). Tính tổng: E = + + + ... + . . . . --- 5 ----
- ---------------------- ĐỀ 5 Bài 1. (1,5 điểm). 1 8 a) So sánh hai phân số sau và . 5 5 -12 b) Tìm số đối của phânsố . 19 20 c) Viết phân số dưới dạng hỗn số. 3 Bài 2. (1,5 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: 15 9 1 7 16 32 a) b) c) : . 28 28 12 4 7 21 Bài 3. (2,0 điểm). Tung hai đồng xu cân đối 100 lần ta được kết quả như sau: Khả năng Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 20 48 32 Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: a) Có một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa. b) Hai đồng xu đều sấp. Bài 4. (1,5 điểm) Trong một buổi tự học khoảng 80 phút ở nhà, bạn Bình 1 2 dành thời gian để xem ngay bài đã học trong ngày và thời gian làm một số bài 5 5 tập cho bài học trong ngày. Thời gian còn lại, Bình dành để chuẩn bị bài cho ngày học hôm sau. Vậy thời gian chuẩn bị bài cho ngày hôm sau là bao nhiêu giờ? Bài 5. (3.0 điểm) Cho các hình sau Hình thang cân Hình chữ nhật Tam giác cân Hãy cho biết: a) Hình nào chỉ có trục đối xứng? Xác định trục đối xứng của hình đó. b) Hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng? Xác định trục đối xứng và tâm xứng của hình đó. Bài 6. (0,5 điểm) Hai xe taxi và ô tô cùng đi từ A đến B dài 100 km, xe taxi chạy 1 trong 1 giờ và xe tải chạy trong 80 phút. So sánh vận tốc hai xe. 5 -HẾT- --- 6 ----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p | 121 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 88 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p | 98 | 6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p | 46 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 184 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 107 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 95 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 134 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 126 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p | 72 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 58 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 57 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 92 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 118 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 109 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn