intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Phạm Hữu Chí, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Phạm Hữu Chí, Long Điền” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Phạm Hữu Chí, Long Điền

  1. TRƯỜNG THCS PHẠM HỮU CHÍ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 GHK II 2024-2025 A. TRẮC NGHIỆM Phần 1.Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Trong mỗi câu hỏi, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1.Nếu a. d = b. c và a, b, c, d đều khác 0 thì tỉ lệ thức nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 2.Gọi số đo ba góc của một tam giác là a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 4 . Khi đó, ta có dãy tỉ số bằng nhau là A. B. C. D. Câu 3.Biết đại lượngy tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số - 2 . Biểu diễny theo x là A. B. C. D. Câu 4.Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài của ba cạnh của một tam giác? A. B. C. D. Câu 5.Điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng thì A. cách không đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó. B. cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó. C. nằm trên đoạn thẳng. D. cách đều đoạn thẳng đó. Câu 6.Nếu thì A. B. C. D. Câu 7.Cho biết đại lượngy tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ . Biểu diễn y theo x ta được: A. B. C. D. Câu 8. Biết đại lượngy tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là - 4 . Biểu diễny theo x là A. B. C. D. Câu 9.Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài của ba cạnh của một tam giác? A. B. C. D. Câu 10.Trong một tam giác, tổng ba góc bằng A. B. C. D. Câu 11.Chọn cụm từ thích hợp điển vào chỗ trống: “Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng .... độ dài cạnh còn lại.” A. lớn hơn. B.lớn hơn hoặc bằng.C. nhỏ hơn. D.bằng . Câu 12.Cho bađại lượng x; y ; zlần lượt tỉ lệ với 2; 2; 3 thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D.
  2. Câu 13.Các tỉ số nào dưới đây lập được thành tỉ lệ thức? A. và B.và . C.và . D. và Câu 14.Các tỉ số nào dưới đây lập được thành tỉ lệ thức? A.và B.và . C.và. D.và Câu 15.Biếty tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2 . Khi x = - 3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 16.Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác? A. B. C. D. 0 Câu 17.Cho , biết= 65 . Khi đó, ta có: A.= 650 B.= 650 C.= 650 D.= 650 Câu 18.Khẳng định nào sau đây là đúng AA. . B.. C.. D.. Câu 19.Khẳng định nào sau đây là đúng A. . B. . C. . D. . Câu 20.Cho biết y tỉ lệ nghịch với xtheo hệ số tỉ lệ là a. Khi x = - 2 và y = 4 thì giá trị của a là A.– 2 B.– 6 C.– 8 D.– 4 Câu 21.Cho biết x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là a. Khi x = 3 và y = 2 thì giá trị của a là A.– 2 B.6 C.– 8 D.– 4 Câu 22.Cho ABC =DEF. Biết góc B có số đo bằng 500. Số đo của góc E bằng A. B. C. D. 800 Câu 23.Cho hình vẽ sau. Chọn khẳng định đúng. A. B. C. D. Câu 24.Cho hình vẽ sau Chọn khẳng định đúng. A.B. C.D. Câu 25.Chọn cụm từ thích hợp điển vào chỗ trống: “Trong số các đoạn thẳng nối từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến các điểm trên đường thẳng đó, đường vuông góc luôn.....tất cả các đường xiên” A. lớn hơn. B. ngắn hơn. C. lớn hơn hoặc bằng. D. bằng. Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1.Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết khi x = 3 thì y = 6
  3. a.Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là 2 b.Công thức biểu diễn y theo x là y = 2x c.Khi x = 3 thì y = 20 d.Hệ số tỉ lệ k của x đối với y là 5 Câu 2.Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết khi x = 2 thì y = 10 a.Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là 5 b.Công thức biểu diễn y theo x là y = 2x c.Khi x = 3 thì y = 6 d.Hệ số tỉ lệ k của x đối với y là 5 Câu 3.Cho ABC cân tại A có = . Vẽ AH vuông góc với BC ( hình vẽ) a)AB =AC b)AH < AB c) = d)HB = HC Câu 4. ChoABC=MNP.Đápánnàođúng,đápánnàosai? a)AB=MN; b)BC=MP; c) ; d) = BC=NP Câu 5. Cho ABC cân tại A có. Vẽ AH vuông góc với BC. a) AH < AB b) c) AB > BC d) AH là đường trung trực của BC Phần 3. (2,0 điểm)Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1.Cho biếtx và y tỉ lệ nghịch với nhau có các giá trị tương ứng trong bảng sau: x 6 y Giá trị ở ô trống trong bảng là............. Câu 2.Cho biếtx và y tỉ lệ nghịch với nhau có các giá trị tương ứng trong bảng sau: x 2 6 y 5 Giá trị ở ô trống trong bảng là.............. Câu 3.Cho biết x vày tỉ lệ thuận với nhau có các giá trị tương ứng trong bảng sau: 3 4 8 Giá trị ở ô trống trong bảng là................ Câu 4. a) Tìm x, y biết và x + y = 14 b) Tìm x, y biết và x - y = 18
  4. c) d) e) Câu 5. Cho tam giác ABCvuông cân tại A. Hỏi khi đó số đo góc B bằng bao nhiêu độ? Câu 6. Cho tam giác ABCcân tại A, = 800. Hỏi khi đó số đo góc B bằng bao nhiêu độ? B. TỰ LUẬN Bài1.Biếtđộdàibacạnhcủamộttamgiáctỉlệthuậnvới3;4;5.Biết tổngđộ dài của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 16m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác. Bài 2. Tổng số tiền điện phải trả của ba hộ sử dụng điện trong một tháng là 550000 đồng.Biết rằngsốđiện năng tiêu thụ của ba hộ tỉlệ với 5;7;8.Tính sốtiền điện mỗi hộ phải trảtrongmộttháng? Bài 3.Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được một số sách tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp, biết số học sinh của hai lớp lần lượt là 32, 36, 40. Lớp 7C quyên góp được ít hơn tổng số quyển sách của hai lớp 7A và 7B là 56 quyển sách. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách? Bài 4. Trong một đợt quyên góp ủng hộ các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn,lớp 7A và 7B quyên góp nhiều hơn lớp 7C là đã quyên góp được 900 nghìn đồng. Biết số tiền quyên góp được của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 35; 40; 30. Tính số tiền mỗi lớp đã quyên góp được. Bài 5.Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC tại I. Kẻ ID vuông góc với BC tại D. Gọi H là giao điểm của AB và ID. Chứng minh: a) ABI=DBI; b) HI = CI. Bài 6. Cho tam giác ABC (AB< AC) , tia Ax đi qua trung điểm M của BC . Kẻ BE và CF vuông góc với Ax ( E, F thuộc Ax). a) Chứng minh . b) Chứng minh Bài 7.Cho tam giác vuông tại A, kẻ tia BI là tia phân giác của, lấy điểm K trên cạnh BC sao cho AB = BK. a) Chứng minh. b) Từ A kẻ AM vuông góc với BC (M BC). Chứng minh AK là tia phân giác của Bài 8.Cho tam giác vuông tại M, kẻ tia NE là tia phân giác của, lấy điểm D trên cạnh BC sao cho MN = ND. a) Chứng minh. b) Chứng minh cân Bài 9.Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng Bài 10. Cho tỉ lệ thức . Chứng minh đẳng thức Bài 11.Cho tỉ lệ thức. Chứng minh rằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
412=>1