intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường

  1. Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương giữa HK2 (23-24) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023 – 2024 TOÁN 8 A. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC I. XÁC SUẤT - ĐẠI SỐ Chương 9. Một số yếu tố xác suất - Trong một phép thử, mỗi kết quả là một biến cố xảy ra được gọi là một kết quả thuận lợi cho biến cố đó. - Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản. Số các kết quả thuận lợi cho A P(A)= Tổng số các kết quả có thể xảy ra m( A) - Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản là: với m(A) là số lần m xuất hiện biến cố A khi thực hiện một phép thử m lần. Chương 5: Hàm số và đồ thị II. HÌNH HỌC Chương 7: Định lí Thalès - Định lí Thalès và ứng dụng trong tam giác. AB Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được ký hiệu là CD * Định lý Thalès. GT  ABC, B’C’//BC ( B '  AB, C '  AC ) KL AB ' AC ' AB ' AC ' B ' B C ' C = , = , = AB AC B ' B A ' C AB AC * Hệ quả của định lý Thalès. GT ABC, B’C’//BC; (BAB, CAC) KL AB' AC' B'C' = = AB AC BC * Định lý Thalès đảo. GT ABC, B’AB, C’AC AB' AC' = B'B C'C KL B’C’//BC - Đường trung bình của tam giác. Chú ý: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba. Định nghĩa: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác. Tính chất: Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ 3 và bằng nửa cạnh ấy. - Tính chất đường phân giác của tam giác. Trang 1
  2. Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương giữa HK2 (23-24) Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ vớ hai cạnh kề hai cạnh ấy GT  ABC, AD là tia phân giác BAC ( D  BC ) C DB AB KL = DC AC D B. BÀI TẬP: Xem lại các bài tập trong sách giáo khoa A D Dạng 1. Các bài toán về xác suất Bài 1. Một túi đựng 10 tấm thẻ bài có kích thước giống nhau và được ghi số 1; 2; 3; ...; 10. Hoa rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp. a) Liệt kê các kết quả có thể của hành động trên. b) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho các biến cố: A: “Rút được tấm thẻ có ghi số lẻ”; B: “Rút được tấm thẻ có ghi số nguyên tố”; C: “Rút được tấm thẻ có ghi số chia hết cho 3”. Bài 2. Một túi đựng bút tô màu của bé Mai có 5 chiếc bút màu vàng, 3 chiếc bút màu cam, 4 chiếc bút màu xanh và 2 chiếc bút màu tím (các chiếc bút có cùng khối lượng và kích thước). Bé Mai lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ trong túi. Tính xác suất của các biến cố sau: A: “Lấy được chiếc bút màu tím”; B: “Lấy được chiếc bút màu cam hoặc màu xanh”; C: “Không lấy được chiếc bút màu vàng”; D: “Lấy được chiếc bút màu vàng”. Bài 3. Một hộp có 8 quả bóng có cùng kích thước và khối lượng, được đánh số 5; 7; 9; 10; 12; 14; 19; 25. Chọn ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp. Hãy nêu các kết quả thuận lợi cho các biến cố sau: a) A: “Số ghi trên quả bóng lấy ra là số có hai chữ số: b) B: “Số ghi trên quả bóng lấy ra là số chính phương” Bài 4. Trong một chiếc hộp có 15 tấm thẻ giống nhau được đánh số 10; 11; ... ; 24. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp. Tính xác suất của các biến cố sau: a) A: "Rút được tấm thẻ ghi số lẻ" b) B: "Rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố" Bài 5. Thống kê thời gian của 78 chương trình quảng cáo trên Đài truyền hình tỉnh X cho kết quả như sau: Thời gian quảng cáo Từ 0 đến 19 giây Từ 20 đến 39 Từ 40 đến 59 Trên 60 giây trong khoảng giây giây Số chương trình 17 38 19 4 quảng cáo Tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau: a) E: "Chương trình quảng cáo của Đài truyền hình tỉnh X kéo dài từ 20 đến 39 giây" b) F: "Chương trình quảng cáo của Đài truyền hình tỉnh X kéo dài trên 1 phút" c) G:" Chương trình quảng cáo của Đài truyền hình tỉnh X kéo dài trong khoảng từ 20 đến 59 giây" Dạng 2. Các bài tập về hàm số và đồ thị. Trang 2
  3. Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương giữa HK2 (23-24) Bài 1: Cho hàm số y = f ( x) = −5 x + 3 . Hãy tính f (0) , f (−1) , f   . 1   2 Bài 2: Cho hàm số y = f ( x) = 2 x2 − 1. a) Tính f (1) , f  −  , f (−3) , f (10) . 1    4 b) Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi x lần lượt nhận các giá trị: -2; -1; 0; 1; 2 Bài 3: Một xe ô tô chạy với tốc độ 50 km/h trong thời gian t (h). a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S (t ) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t (h). b) Tính quãng đường S (t ) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h). Bài 4: Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm A(2; −3) , B(−1; 4) , C (−3;0) . Bài 5: Cho mặt phẳng tọa độ Oxy như hình bên. Hãy xác định tọa độ các điểm A, B, C, D, O. Bài 6: Vẽ đồ thị của hàm số y = f ( x) cho bằng bảng sau: x -1 0 1 2 3 y=f(x) -3 -1 1 3 5 Bài 7: Tìm các hàm số bậc nhất trong các hàm số sau đây và xác định các hệ số a, b của chúng. a) y = 1 − 2 x b) y = x 2 + 10 1 c) y = 3x + 5 d) y = − x 3 Bài 8: Với giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau đây là hàm số bậc nhất? a) y = 3mx + 1 b) y = (m − 5) x + 2 c) y = m − 4 x d) y = m − 4(m + 1) x Bài 9: Vẽ đồ thị của các hàm số sau: 1 a) y = 2 x b) y = − x c) y = x + 4 d) y = −2 x + 3 2 Bài 10: a) Vẽ đồ thị các hàm số sau đây trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y = 2x ; y = 2x + 1 ; y = −2 x ; y = −2 x + 1 b) Bốn đồ thị nói trên cắt nhau tại các điểm A, B, C, D. Tứ giác có 4 đỉnh A, B, C, D là hình gì? Giải thích? Dạng 3. Hình học Bài 1. Tìm độ dài x, y trong mỗi trường hợp sau: Trang 3
  4. Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương giữa HK2 (23-24) A M 2 x 7 M N 3 5 F E 6 y 15 B C MN // AB N P Hình 1 Hình 2 Hình 3 Bài 2. Cho ABC trung tuyến AD. Vẽ tia phân giác của ADB cắt AB tại M , tia phân giác của ADC cắt AC tại N . Chứng minh rằng: MB BD MB NC a) = . b) = . c) MN // BC. MA AD MA NA Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB  AC ) . Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Qua I vẽ IN vuông góc với AC tại N . Lấy điểm D sao cho N là trung điểm của ID. a) Chứng minh N là trung điểm của AC. DK 1 b) Đường thẳng BN cắt cạnh DC tại K . Chứng minh = . DC 3 Bài 4. Cho tứ giác ABCD. Gọi E , F , I theo thứ tự là trung điểm của AD, BC, AC. AB + CD Chứng minh rằng: a) EI // CD và IF // AB. . b) EF  2 Bài 5. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB và CD. Gọi M là trung điểm của CD, E là giao điểm của MA và BD, F là giao điểm của MB và AC. a) Chứng minh rằng EF // AB. b) Đường thẳng EF cắt AD, BC lần lượt tại H và N . Chứng minh HE = EF = FN . c) Biết AB = 7,5 cm, CD = 12 cm. Tính độ dài HN . Bài 6. Cho ABC có AD là trung tuyến, trọng tâm G , đường thẳng đi qua G cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại E, F . Từ B, C kẻ các đường song song với EF cắt AD lần lượt tại M , N . Chứng minh rằng: BE MG a) = . b) BE + CF = 1. c) AB + AC = 3. AE AG AE AF AE AF Bài 7: Vì kèo mái tôn là một trong những bộ phận không thể thiếu trong cấu tạo mái nhà lợp tôn. Nó giúp chống đỡ và giảm trọng lực của những ảnh hưởng từ các yếu tố bên ngoài tác động vào (Hình a). y 2,7 m 2,8 m x Hình a Hình b Một vì kèo mái tôn được vẽ lại như Hình b. Tính độ dài x của cây chống đứng bên và độ dài y của cánh kèo. Trang 4
  5. Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương giữa HK2 (23-24) Bài 8. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm A đến trường (tại điểm B) phải leo lên và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm C (như hình vẽ). C A 0,32 km H 0,4 km B Điểm H là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho CH đường là phân giác ACB, AH = 0,32 km và BH = 0,4 km. Biết bạn Hải đi xe đạp đến C lúc 6 giờ 30 phút với tốc độ trung bình lên dốc là 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu tốc độ trung bình xuống dốc là 10 km/h? C. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1 Bài 1 (2,0 điểm): Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa. Quay đĩa tròn một lần. Hãy nêu các kết quả thuận lợi và tính xác suất cho các biến cố sau: a) A: “Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 5”; b) B: “Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 6” Bài 2 (1,5 điểm): Một công ty chế biến hạt điều đã thống kê các loại hạt điều thu hoạch được như bảng sau: Loại hạt điều Loại 1 Loại 2 Loại 3 Khối lượng thu hoạch được 1 450 2 230 1 860 a) Hãy tính xác suất thực nghiệm của biến cố sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư): A: “Hạt điều đạt loại 2 và loại 3”. b) Công ty lấy ngẫu nhiêm 100 kg hạt điều chưa phân loại và tiến hành phân loại. Em hãy dự đoán xem có bao nhiêu kilôgam hạt điều loại 1? Bài 3 (1,0 điểm). Hàm số y = f ( x ) được xác định bởi công thức y = f ( x ) = 3 x + 5 . Tính các giá trị sau: f   ; f ( −9 ) . 25    81  Bài 4 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là ( d ) và hàm số y = − x + 3 có đồ thị là (d'). a. Vẽ (d) và (d') trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b. Hai đường thẳng ( d ) và ( d ) cắt nhau tại C . Tìm tọa độ điểm C Bài 5 (3,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 4cm, từ D kẻ DE song song với cạnh AC (E thuộc BC) AD CE a) Tính các tỉ số , rồi suy ra tỉ số AB BC b) Tính DE? c) Đường phân giác của BAC cắt BC tại I. Tính IB, IC? Bài 6 (0,5 điểm). Giữa hai điểm B và C có một cái ao (hình vẽ). Để đo khoảng cách BC người ta đo được các đoạn thẳng AD = 2m, BD = 10m, DE = 5m. Biết DE // BC. Tính khoảng cách giữa hai điểm B và C. Trang 5
  6. Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương giữa HK2 (23-24) ĐỀ 2 Bài 1 (2,0 điểm): Một hộp có 8 quả bóng có cùng kích thước và khối lượng, được đánh số 5; 7; 9; 10; 12; 14; 19; 25. Chọn ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp. Hãy nêu các kết quả thuận lợi và tính xác suất cho các biến cố sau: a) A: “Số ghi trên quả bóng lấy ra là số có hai chữ số” b) B: “Số ghi trên quả bóng lấy ra là số nguyên tố”. Bài 2 (1,5 điểm): Bác bảo vệ theo dõi số khách đến cơ quan mỗi ngày trong một tháng. Kết quả thu được như bảng sau: Số khách 0 1 2 3 4 5 6 7 Số ngày 3 6 5 9 3 2 1 1 a) Gọi A là biến cố “Trong một ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan”. Hỏi có bao nhiêu ngày biến cố A xảy ra? Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A. b) Hãy ước lượng xác suất của biến cố B: “Trong một ngày có số khách đến cơ quan là số lẻ” Bài 3 (1,0 điểm). Hàm số y = f ( x ) được xác định bởi công thức y = f ( x ) = 3x 2 + 5 . Tính các giá trị sau: f   ; f ( −3) . 5   9 Bài 4 (2,0 điểm). Cho hàm số y = − x + 1 có đồ thị là ( d ) và hàm số y = x + 3 có đồ thị là (d'). a. Vẽ (d) và (d') trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b. Hai đường thẳng ( d ) và ( d ) cắt nhau tại A. Tìm tọa độ điểm A Bài 5 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB  AC. Tia phân giác BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với đường thẳng AD cắt các đường thẳng AC, AB lần lượt tại E và K . Chứng minh rằng: a) Tam giác AEK cân. b) AK = DM . c) BK = EC. EC MB Bài 6 (0,5 điểm). Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác Minh chọn ba vị trí A, F , C cùng nằm ở bên bờ sông sao cho ba điểm C , E , B thẳng hàng; ba điểm C , F , A thẳng hàng và AB // EF. Sau đó bác Minh đo được AF = 50 m, FC = 35 m và EC = 42 m. Tính khoảng cách giữa hai vị trí B và E. -------------- HẾT------------------- CHÚC CÁC EM KIỂM TRA ĐẠT KẾT QUẢ CAO Trang 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0