intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Phú Thị, Gia Lâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Phú Thị, Gia Lâm” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Phú Thị, Gia Lâm

  1. PHÒNG GD – ĐT GIA LÂM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ Môn: Toán Khối: 8. Năm học: 2023 - 2024 A, LÍ THUYẾT 1. Phần đại số. -Tính chất cơ bản của phân thức đại số. -Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. - rút gọn biểu tức tổng hợp 2. Phần hình học Tam giác đồng dạng. – Nhận biết được hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng. – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – chứng minh được các tam giác đồng dạng và các bài toán có liên quan B, BÀI TẬP I. TRẮC NGHIỆM: chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Biểu thức nào không phải là phân thức đại số? 5y 3z xy  z yz A. 2 . B. . C. 3x – 2 . D. . x 2 0 y Câu 2:Phânthứcnàodướiđâybằngvớiphânthức (vớigiảthiếtcácphânthứcđềucónghĩa) 3x 3 y2 y2 3y2 A. . B. . C. . D. 3 y 2 . 9 xy 2 9 xy 2 9 xy 9 xy x 1 Câu 3: Vớiđiềukiệnnàocủa x thìphânthức cónghĩa? x 2 A. x  - 2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 . x  8 x  2x  4 3 2 Câu 4: Đathứcthíchhợpđểđiềnvàochỗtrốngtrongđẳngthức  là: ..... 3x A. 3x2(x – 2) B. x – 2 C. 3x(x – 2) D. 3x(x – 2)2 14 x3 y 2 Câu 5:Kết quả rút gọn phân thức là 21xy 6 2 x3 2x2 2  x  5 2 x2 y 4 A. 3 . B. 4 . C. . D. . 3y 3y 3  y  5 3y 3x x Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức và là x 42 x2 A. x 2  4 . B. x  2 . C. x  2 . D.  x 2  4   x  2  . 5x  y 2 x  y Câu 7: Kết quả phép tính  là 3y 3y 7x 7x  2 y 7x  2 y 7x A. . B. . C. . D. . 6y 3y 3y 3y 3 xy  3 3 xy  5 Câu 8: Kết quả phép tính  là 7 7
  2. 8 6 xy  8 6 xy  8 6 xy  8 A. . B. . C. . D.  . 7 7 7 7 18x 2 y 2 5z 3 Câu 9: Kếtquảphépnhân . là 15z 9 x3 y 2 2x2 4z3 2z2 4x2 A. . B. 2 . C. . D. . 3y 9x 3x 9y 5x x Câu 10: Tìmbiểuthức Q , biết: 2 .Q = 2 . x + 2x + 1 x - 1 x+ 1 x- 1 x- 1 x+1 A. . B. . C. . D. . x- 1 x+1 5(x + 1) 5(x - 1) Câu 11:Cáchviếtnàosauđâykhôngphảilàmộtphânthức? 5x 2 z x 1 0 D. 3( x  y ) . A. . B. . C. 2 . 5 y 0 x 1 x Câu 12:Phân thức bằng phân thức nào sau đây? y x x x y A. . B. . C. . D. . y y y x 2 6x y M Câu 13: Đa thức M thỏa  là: 8xy3 4y 2 A. M = 24x B. M = 3x2 C. M = 6xy D. M = 3x 2x 2  1 Câu 14:Điều kiện xác định của phânthức là x(x  3) A. x ≠ 0; x ≠ 3. B. x ≠ 0; x ≠ –3. C. x ≠ 0. D. x ≠ 3. 4 x2 y5 Câu 15:Rút gọn phân thứ c được kết quả bằng 10 x 2 y 3 2x 2 2 y2 2 A. . B. . C. . D. 2 . 5y 5 5 5y 3x 2x Câu 16:Mẫuchungcủahaiphânthức ; 2 là 2x  6 x  9 A. x2 – 9. B. 2x – 6. C. (x – 3)(x + 3). D. 2(x–3)(x+3). x 3 x 3 2 2 Câu 17: Thực hiện phép tính  được kết quả bằng 5 xy 5 xy 2 x x x6 2x A. . B. . C. . D. . 5 xy 5y xy 5y Câu 18:Cho hình vẽH.1, khẳng định nào sau đâyđúng.
  3. Hình 1 A. ΔHIG∽ΔDEF . B. ΔIGH ∽ΔDEF . C. ΔHIG ∽ΔDFE . D. ΔHGI ∽ΔDEF 2 Câu 19:Nếu ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là k  thìMNP ABC theo tỉ số đồng 5 dạng là 2 5 A. k’ = 2 B. k’ = 5 C. k′ = D. k′ = 5 2 µµ Câu 20:ChoABC và MNP có A=M  900 . ĐểkếtluậnABC MNP theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? µ µ AB AC AB BC AB BC A. B=N . B.  . C.  . D.  . MN MP MN NP MN MP Câu 21: Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 1cm,1cm,2cm. B. 2cm,4cm,30cm. C. 5cm,4cm,3cm. D. 3cm,2cm,5cm. DE DF EF Câu 22:Nếu ∆DEF và ∆HIK có   thì IH IK HK A.DEF IHK. B.DEF HIK. C.EFD IHK. D.EDF HKI. Câu 23:Cho A’B’C’ ABC và hai cạnh tương ứng A’B’ = 3cm, AB = 6cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu? 1 A. . B.2. C. 3. D. 18. 2 Câu 24:Bộbasốđonàođướiđâylàđộdàibacạnhcủamột tam giácvuông? A. 2 cm, 2 cm, 4 cm. B. 4 cm, 5 cm, 6 cm. C. 6 cm, 10cm, 8 cm. D. 10 cm, 11cm, 12cm. Câu 25: ∆ABC µ µ ∆DEF nếu B=E và AB DE AB BC AC BC AB AC A.   B.   C.   D.   BC DF DE EF DF EF DE DF µ$ µ µ Câu 26:Nếu ∆ABC và ∆MNP có A=P , C=N . Cách viết nào sau đây đúng? A.ABC MNP. B.ABC PMN. C.ABC PNM. D.ABC NMP. Câu 27: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A  AB  AC  và tam giác DEF vuông tại D  DE  DF  . Điều nào dưới đây không suy ra DEF ABC ? A. B  E B. C  F C. B  C  E  F D. B  C  E  F 2 S Câu 28:ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = thì tỉ số ABC bằng 3 SA ' B ' C '
  4. 2 3 4 9 A.  B.  C.  D. 3 2 9 4 Câu 29: Cho các hình vẽ dưới đây: Hình a Hình b Hình c Hình d Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng phối cảnh? A. Hình a và hình b. B. Hình a và hình c. C. Hình b và hình d. D. Hình c và hình d. II, PHẦN TỰ LUẬN Bài 2.Thực hiện phép tính: 1 x x y  2x 3 1 18 x  1 x2  3 a)  b)  c)   d)  x  2 2x  4 xy  y2 x2  xy x3 x3 x 9 2 x  1 x2  1 1  2x 2x 1 x2 6 1 2 1 3x e)   g)   h)   2x 2x  1 2x  4x 2 x 4 2 6  3x x  2 x  y x  y x  y2 2 2x y 4 1 3xy xy 2x  y 16x 2x  y i)   2 k)   m) 2   x  2 xy xy  2 y 2 2 x  4 y2 x  y y3  x3 x2  xy  y2 2x  xy y2  4x2 2x2  xy Bài 2.Thực hiện các phép tính sau 14x 2y 3 5y 2 æ 2x 2 ö ÷ æ 7z ö x3 - 8 x 2 + 4x a) × b) ×ç- ç ç 10y ÷ ÷ c) 3x 3y 4 . ç- ç ÷ ÷ ÷ d) × 2 5y 2 x 2 7y 2 ç è ÷ ø çè ÷ ç 9xy 5 ø 5x + 20 x + 2x + 4 9x 2 - 4 3x + 2 5x - 15 x - 3 x3 - 8 e) : 3x + 1 6x 2 + 2x g) 2 : x - 4 x+ 2 h) 2 x - 4 ( : x 2 + 2x + 4 ) 2x + 4x 2 4x 2 + 4x + 1 x+1 x+2 x+ 3 x+1 æ +2 x+ x ö 3÷ i) : k) : : m) :ç ç çx + 3 : x + ÷ x2 + x x+1 x+2 x+ 3 x+1 x+2 è 1÷ ÷ ø
  5. x 2  6x  9 4x  8 Bài 3 : Cho biểuthức P   với x ≠ ± 3. 9  x2 x 3 a) Rútgọn P. b) Tínhgiátrịcủa P tại x = 7 c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức đã cho nhận giá trị nguyên. 3 1 18 Bài 4. Cho biểu thức: P    . A, Rút gọn biểu thức P b, Tính P khi x= - 4 x  3 x  3 9  x2 c,Tìm giá trị của x để P = 4. d, tìm x nguyên để P nguyên e, tìm x để P > 0  x  2  x 2 2x  1  2x  4 Bài 5: cho biểu thức A=  x   :  x  2  x 2  4  a,chứng tỏ A = x  1  x2    B,Tính A khi x= - 5 c,Tìm giá trị của x để A = -2/3. d, tìm x nguyên để P nguyên  1 x x2  x  1  2x  1 Bài 6 .Cho biểu thức: P     . : .  x  1 1  x3 x  1  x2  2 x  1  A, Rút gọn biểu thức P B,Tính P khi x= - 4/3 c,Tìm giá trị của x để P = -2 d) d, tìm x nguyên để P nguyên e, tìm x để P > 0 g, tìm x để P > 1 x2 5 1 bài 7. Cho biểu thức: P    a, Rút gọn biểu thức P x  3 x  x  6 2 x 2 b,Tính P khi x= - 4/5 c,Tìm giá trị của x để P = -3/4. d, tìm x nguyên để P nguyên e, tìm x để P > ½ Bài 8 Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 9cm, EF = 15cm. Kẻ đường cao DH và phân giác DK (H, K  EF). a) Chứng minh HED DEF. b) Tính độ dài các đoạn thẳng DH. c) Tính tỉ sốdiện tích của DEK và DKF. Bài 9 Cho tam giác ABC có đườngcao AH. Biết AC= 9cm, AB = 12cm, BC= 15cm. Lấy M, N lần lượt làt rung điểm của AH và BH. a) Chứng minh tam giác ABC vuôngtại A. B, Chứng minh ∆HNM đồngdạngvới ∆ABC. Bài 10 . Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH a, Chứng minh : tam giác ABH đồng dạng tam giác CBA b, cho AB= 6cm ; AC= 8cm . Tính BC, AH,BH. c, Chứng minh : AH2=BH.CH ˆ ˆ d, Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BH,AH. Chứng minh BAI = ACK Bài 11: Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau ở H.chứng minh A, AE .AC = AF. AB b, Δ AFE Δ ACB c, Δ FHE Δ BHC 2 2 2 d)AH.AD+ BH.BE+ CH.CF = ( BC +BA + AC ):2 Bài 12. Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A, AB = 3cm,AC= 4cm. KÎ tia ph©n gi¸c BI cña gãcB (I  AC) a,TÝnh BC, IA, IC. b, KÎ AH, CK vu«ng gãc víi tia BI (H, K  tia BI). Chøng minh  ABH  CBK
  6. c, Cm: IA.IK = IC.IH d,Chøng minh KC2 = KB.KI e,TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c BCK. Bài 13: Cho hình chữ nhật MNPQ . Từ N kẻ NH vuông góc với MP A, Chứng minh : tam giác NPH đông dạng với tam giác MPN B, Biết NP = 5cm ; MN = 12cm . Tính MP, MH, NH, PH C, chứng minh : PQ2= MH.MP; D, Gọi I,K lần lượt là trung điểm của NH, PH . Chứng minh : tam giác MIN  NKP Bài 14 . cho đoạn thẳng AB , gọi I là trung điểm của AB . Trên cùng một nửa mp bờ là AB kẻ hai tia Ax, By cùng vuông góc với AB . trên Ax , By lấy hai điểm M,N sao cho NIM = 900. A, CM :  AMI  BIN b, CM : AM.IN=MI.IB c,cm : MI là phân giác của AMN D, Từ I kẻ IH vuông góc MN ,AN cắt BM tại O .CM : HO//AM 2010 x y z Bài 15: Cho xyz=2010, CMR:   1 xy  2010 x  2010 yz  y  2010 xz  z  1 Bài 16 : Tính giá trị của biểu thức sau biết : abc  2016 2bc  2016 2b 4032  3ac P   3c  2bc  2016 3  2b  ab 3ac  4032  2016a x y z Bài 17: Tính biểu thức : P    với x.y.z =1 và các mẫu khác 0  xy  x  1 yz  y  1 xz  z  1 1 1 1 Bài 18: Chứng minh rằng nếu xyz=1 thì   1 1  x  xy 1  y  yz 1  z  zx x  2xy  1 y  2yz  1 z  2zx  1 Bài 19: Tính GTBT P    biết xyz  1 x  xy  xz  1 y  yz  yx  1 z  zx  zy  1 a bc bc a c  a b Bài 20: Cho a,b,c là các số thỏa mãn:   . c a b  a  b  c Tính A  1  1  1    b  c a   TỔ TRƯỞNG BGH XÁC NHẬN PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đỗ Thị Hợp Tạ Thúy Hà
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2