
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Quang Cường
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Quang Cường” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Quang Cường
- ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 GHKII – NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2024 – 2025 TOÁN 8 A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Chủ đề 1: Hàm số và đồ thị - Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. - Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. - Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ. Xác định được một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó. - Nhận biết được đồ thị hàm số, khái niệm hàm số bậc nhất. - Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y ax b (a 0) . - Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y ax b (a 0) . - Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn. Chủ đề 2: Một số yếu tố xác suất - Xác định được kết quả thuận lợi và không thuận lợi cho một biến cố ngẫu nhiên. - Sử dụng tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. - Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó. - Vận dụng mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố và xác suất của biến cố đó để giải quyết một số vấn đề đơn giản trong thực tiễn. * Chú ý: - Trong một phép thử, mỗi kết quả làm cho một biến cố xảy ra được gọi là một kết quả thuận lợi cho biến cố đó. - Xác suất lý thuyết của biến cố A được tính theo công thức: Số kết quả thuận lợi cho A P(A)= . Tổng số kết quả có thể xảy ra m( A) - Xác suất thực nghiệm của biến cố A là tỉ số với m(A) là số lần xuất hiện biến cố A khi thực m hiện phép thử đó m lần. - Khi m càng lớn, xác suất thực nghiệm của biến cố A càng gần P(A). Chủ đề 3: Định lí Thalès - Mô tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác. - Giải thích được: định lí Thalès (định lí thuận và đảo), tính chất đường trung bình, tính chất đường phân giác của tam giác. -Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès, tính chất đường trung bình, tính chất đường phân giác của tam giác. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (Ví dụ: Tính khoảng cách giữa hai vị trí, …), tính chất đường trung bình, tính chất đường phân giác của tam giác. * Nội dung - Định lí Thalès và ứng dụng trong tam giác. AB Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được ký hiệu là CD * Định lí Thalès. GT ABC, B’C’//BC B ' AB, C ' AC KL AB ' AC ' AB ' AC ' B ' B C ' C , , AB AC B ' B C ' C AB AC Trang 1
- ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 GHKII – NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG * Hệ quả của định lý Thalès. GT ABC, B’C’//BC; B ' AB, C ' AC KL AB' AC' B'C' AB AC BC * Định lý Thalès đảo. GT ABC, B’AB, C’AC AB' AC' B'B C'C KL B’C’//BC - Đường trung bình của tam giác. Chú ý: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba. Định nghĩa: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác. Tính chất: Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. - Tính chất đường phân giác của tam giác. Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ vớ hai cạnh kề hai đoạn ấy. GT ABC, AD là tia phân giác BAC ( D BC ) KL DB AB DC AC I. TRẮC NGHIỆM PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh chọn một phương án đúng và ghi vào giấy thi (Ví dụ: 1A, 2C,…..) Câu 1. Một hộp chứa 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ là số chia hết cho 5” là: A. 4. B. 5. C. 8. D. 10. Câu 2. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Số kết quả không thuận lợi cho biến cố “Gieo được mặt có nhiều hơn 4 chấm” là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Trong hộp có một bút màu vàng, một bút màu đỏ, một bút màu cam và một bút màu xanh. Lấy ngẫu nhiên một bút từ hộp. Số kết quả thuận lợi của biến cố “Lấy được bút không có màu tím” là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Một hộp chứa 8 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 3 đến 10. Chọn ra ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Tập hợp các kết quả thuận lợi của biến cố “Số ghi trên thẻ lấy ra là số lẻ” là: A. 3; 5; 7; 9 . B. 3; 4; 5; 6 . C. 4; 6; 8;10 . D. 1; 3; 5; 9 . Trang 2
- ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 GHKII – NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG Câu 5. Trong hộp có 5 quả bóng có kích thước và khối lượng giống nhau và được đánh số lần lượt là 5; 8; 10, 13; 16. Lấy ra ngẫu nhiên một qủa bóng từ hộp Tập hợp các kết quả thuận lợi của biến cố “Số ghi trên quả bóng là số nguyên tố” là: A. 5;10 . B. 5;13 . C. 13;16 . D. 5; 8 . Câu 6. Trên bàn có một tấm bìa hình tròn được chia thành 8 hình quạt bằng nhau và được đánh số từ 1 đến 8. Xoay tấm bìa quanh tâm hình tròn và xem khi tấm bìa dừng lại, mũi tên chỉ vào ô ghi số nào. Các kết quả thuận lợi cho biến cố “Mũi tên chỉ vào ô ghi số lớn hơn 5” là: A. 1;2; 3 . B. 3; 4; 5 . C. 4; 5; 6 . D. 6; 7; 8 . Câu 7. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác xuất của biến cố gieo được mặt có số chấm là số chẵn là: 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 6 Câu 8. Một hộp chứa tám tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 8. Lấy ra ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Xác suất để thẻ chọn ra ghi số nguyên tố là: A. 0, 2 . B. 0, 3 . C. 0, 4 . D. 0, 5 . Câu 9. Một vận động viên bắn cung bắn 10 lần thì có 6 lần bắn trúng hồng tâm. Xác suất vận động viên đó bắn không trúng hồng tâm là: A. 0, 2 . B. 0, 3 . C. 0, 4 . D. 0, 6 . Câu 10. Một hộp có một viên bi đen và năm viên bi trắng có kích thước và khối lượng giống nhau. Lấy ra ngẫu nhiên một viên bi từ hộp. Hỏi khả năng lấy được viên bi trắng bằng mấy lần khả năng lấy được viên bi đen? A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 11: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. Trong hệ trục tọa độ Oxy: A. Trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung. B. Trục Ox gọi là trục tung, trục Oy gọi là trục hoành. C. Gốc tọa độ O có tọa độ là 1;1 . D. Hai trục Ox và Oy chia mặt phẳng tọa độ Oxy thành hai góc. Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 1 A. y x2 1. B. y 2x 1. C. y 2 x 1. D. y . 5 x Câu 13. Cho hàm số bậc nhất y 3x 2 , hệ số a và b của hàm số là: A. a 3; b 2 . B. a 3; b 2 . C. a 3; b 2 . D. a 3; b 0. Câu 14. Đồ thị của hàm số y 5x là: A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. Một đường thẳng cắt trục tung tại điểm 0; 3 . C. Một đường thẳng song song với trục hoành. D. Một đường cong. Câu 15. Đồ thị của hàm số y 2x 1 là: A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. Một đường thẳng song song với trục tung. C. Một đường thẳng cắt trục tung tại điểm 0;1 . D. Một đường cong. Câu 16. Trong các điểm sau, điểm thuộc đồ thị của hàm số y 2 4x là điểm: A. 1;1 . B. 2; 0 . C. 1; 1 . D. 1; 2 . Trang 3
- ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 GHKII – NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG Câu 17. Đường thẳng song song với đường thẳng y 5x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là: A. y 5x 1 . B. y 5x 1 . C. y 5x 1 . D. y 5x 2 . Câu 18. Cho hàm số y 3x 2 . Giá trị của hàm tại x 0 là: A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 0 . Câu 19. Một người bắt đầu mở một vòi nước vào một cái bể đã chứa sẵn 2m3 nước, mỗi giờ chảy được 3 m3 nước. Thể tích y (m3) của nước có trong bể sau x giờ bằng: A. y 2x 3 . B. y 3x 2 . C. y 6x . D. y x 6 . Câu 20. Với giá trị nào của m thì hàm số y m 1 x 2 là hàm số bậc nhất? A. m 1 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 0. Câu 21. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB 2 cm và CD 5 cm là: 5 5 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 7 3 5 Câu 22. Cho tam giác ABC, Biết DE//BC (hình 1) và AE 6 cm, EC 3 cm, DB 2cm . Độ dài đoạn thẳng AD là: A. 4cm . B. 3cm . C. 5cm . D. 3, 5cm Câu 23. Cho tam giác ABC, Biết DE//BC (hình 2). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? AD AE AD AE A. . B. . DB EC AB AC DE AE DE AD C. . D. . BC AC BC DB Câu 24. Cho tam giác MNP có MD là tia phân giác của góc M D NP . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? DP MP DP MN A. . B. . DN MN DN MP DM DM DN MP C. . D. . DP DN MN DP Câu 25. Cho tam giác ABC, D và E lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đường thẳng DE gọi là: A. Đường trung trực của tam giác. B. Đường phân giác của tam giác. C. Đường trung bình của tam giác. D. Đường trung tuyến của tam giác. Trang 4
- ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 GHKII – NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG Câu 26. Cho hình vẽ sau, kết luận nào sau đây là đúng A. MN / /BC và MN BC . B. MN / /BC và MN 2BC . BC C. MN / /BC và MN . 2 3 D. MN / /BC và MN BC . 2 Câu 27. Cho hình vẽ sau, x ? A. 30cm . B. 15cm . C. 7 cm . D. 7, 5cm . Câu 28. Cho hình vẽ sau, y ? A. 12cm . B. 9cm . M 5 C. 10cm . D. 6cm . 3 E F y 15 N P EC Câu 29. Cho hình vẽ sau, ? ED 5 6 A. . B. . 6 5 1 1 C. . D. . 6 5 Câu 30. Cho hình vẽ sau, MQ ? A. 8 . B. 8, 25 . C. 8, 75 . D. 9 . PHẦN 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một túi đựng 10 tấm thẻ bài có kích thước giống nhau và được ghi số 1; 2; 3; ...; 10. Hoa rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp. a) Số kết quả xảy ra của hoạt động trên là 10. b) Các kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ là bội của 5” là: 5; 10. c) Các kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ là số nguyên tố” là: 1; 3; 5; 7. d) Các kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ nhỏ hơn hoặc bằng 3” là: 1; 2; 3. Câu 2. Một túi đựng bút tô màu của bé Mai có 4 chiếc bút màu vàng, 3 chiếc bút màu cam, 2 chiếc bút màu xanh và 1 chiếc bút màu tím (các chiếc bút có cùng khối lượng và kích thước). Bé Mai lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ trong túi. a) Xác suất của biến cố “Lấy được chiếc bút màu tím” là 0,1 . b) Xác suất của biến cố “Lấy được chiếc bút màu vàng” là 0, 4 . c) Xác suất của biến cố “Lấy được chiếc bút màu tím và xanh” là 0, 3 . c) Xác suất của biến cố “Không lấy được chiếc bút màu vàng” là 0, 2 . Trang 5
- ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 GHKII – NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG Câu 3. Cho hàm số y f (x ) 2x . a) f (5) 10 . b) f ( 5) 10 . c) Đường thẳng y 2x song song với đường thẳng y 3x . d) Đồ thị của hàm số y 2x là: Câu 4. Cho hàm số y f (x ) 2x 3 . a) f (0) 3 . b) Đồ thị của hàm số y 2x 3 là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. c) Đường thẳng y 2x 3 song song với đường thẳng y 2x . d) Đồ thị của hàm số y 2x 3 đi qua điểm A 1; 4 . Câu 5. Cho hình vẽ bên, biết QR / /NP và MQ 10 cm,QN 5 cm, RP 6 cm. a) Độ dài MR bằng 12 cm. b) Độ dài MP bằng 17 cm. QR 2 c) . NP 3 d) QR là đường trung bình của tam giác MNP. Câu 6. Với số liệu đo đạc được ghi trên hình vẽ sau: a) BE / /CD . b) Bề rộng CD của con kênh dài 6 m. c) B là trung điểm của AC. BE d) 1. CD Câu 7. Cho hình vẽ sau, cho biết JK 10 cm, DE 6, 5 cm a) Tam giác JKL chỉ có một đường trung bình. b) Tam giác JKL có ba đường trung bình. c) JD 5 cm, KL 13 cm . d) Tứ giác KDEL là hình thang. Câu 8. Cho hình vẽ sau, biết AD là đường phân giác của góc A trong tam giác ABC và độ dài các đoạn như trong hình vẽ. Trang 6
- ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 GHKII – NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG a) Góc BAD bằng góc DAC. b) Độ dài DC bằng 6, 4 cm . c) AD chia đoạn thẳng BC thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn thẳng ấy. AB AC AB AC d) . DB DC BC Câu 9. Tam giác ABC có AB 6 cm, AC 8 cm, BC 10 cm . Đường phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D. a) Tam giác ABC là tam giác vuông. DB 3 b) . DC 4 S DB c) ADB S ADC DC d) AD chia đoạn thẳng BC thành hai đoạn thẳng bằng nhau. Câu 10. Cho hình vẽ sau: AM AN 3 a) . MB NC 2 b) MN / /BC . c) Vì MN / /BC nên tam giác AMN có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác ABC. d) MN là đường trung bình của tam giác ABC. PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1. Một hộp chứa 8 tấm thẻ cùng loại được đánh số 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13. Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Các kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ lấy ra là số nguyên tố” là:………………………………………………………………………………………………………… Câu 2. Một hộp chứa 7 quả bóng cùng loại được đánh số 4; 7; 9; 10; 13; 18; 25. Lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp. Các kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ lấy ra là số có hai chữ số” là:………………………………………………………………………………………………………… Câu 3. An gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 16 17 18 14 17 18 Xác suất thực nghiệm của các biến cố “Gieo được mặt 3 chấm” là:…………………………………….. Câu 4. Một hộp có 5 lá thăm được đánh số từ 1 đến 5. Huy bốc ngẫu nhiên 1 lá thăm từ hộp, xem số rồi trả lại hộp. Kết quả sau 120 lần bốc được ghi lại ở bảng sau: Lá thăm ghi số 1 2 3 4 5 Số lần 36 12 24 27 21 Xác suất thực nghiệm của các biến cố “Lá thăm bốc được ghi số 1” là: ………………………………. Trang 7
- ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 GHKII – NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG Câu 5. Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa. Quay đĩa tròn một lần. Tính xác suất biến cố “Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 5” Trả lời: Câu 6. Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho mỗi giá trị của x ta luôn xác đinh được duy nhất một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là ……………..của biến số x. 1 Câu 7. Cho hàm số y g(x) 2x 1 thì f ........... .................................................................... 2 Câu 8. Cho hàm số y f (x) 3x 2 thì các hệ số a ......; b ....... Câu 9. Cho hàm số y f (x) (m 1)x 5 . Điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất là: .................................................................................................................................................................... Câu 10. Cho hàm số y f ( x) 2 x 3 . Tính giá trị của biểu thức A f f 1 2 f 0 . 1 2 Trả lời: Câu 11. Cho tam giác ABC (hình vẽ bên). Biết M; N lần lượt là trung điểm A của các cạnh AB; AC. Biết BC = 8 cm, độ dài của đoạn MN là: Trả lời: M N Câu 12. Cho tam giác ABC (hình vẽ bên). Biết M; N lần lượt là trung điểm B A 8 cm C của các cạnh AB; AC. Biết MN = 8 cm, độ dài của đoạn BC là: Trả lời: M 8 cm N Câu 13. Cho tam giác ABC. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC B C thì MN ......BC . Câu 14. Tìm độ dài của x trong trường hợp sau: Trả lời: Câu 15. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác Minh chọn ba vị trí A, F , C cùng nằm ở bên bờ sông sao cho ba điểm C , E , B thẳng hàng; ba điểm C , F , A thẳng hàng và AB // EF . Sau đó bác Minh đo được AF 50 m, FC 35 m và EC 42 m. Tính khoảng cách giữa hai vị trí B và E. Trả lời: Trang 8
- ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 GHKII – NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG II. TỰ LUẬN. Bài 1. Chọn ngẫu nhiên 85 học sinh của một trường THCS để kiểm tra thị lực thì thấy có 17 học sinh bị cận thị. Gọi A là biến cố “Học sinh được lựa chọn bị cận thị”. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A. Bài 2. Cho hàm số y f ( x) 2 x 2 1 . a) Tính f (1) , f , f (3) , f (10) . 1 4 b) Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi x lần lượt nhận các giá trị: -2; -1; 0; 1; 2. Bài 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 50 km/h trong thời gian t (h). a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S (t ) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t (h). b) Tính quãng đường S (t ) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t 2 (h); t 3 (h). Bài 4. a) Vẽ đồ thị hàm số y x 4 . b) Đồ thị của hàm số y ax đi qua điểm A 4;1 . Tìm hệ số a. Bài 5. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có E và F lần lượt là trung điểm hai cạnh bên AD và BC. Gọi K là giao điểm của AF và DC (Hình 12). a) Tam giác FBA và tam giác FCK có bằng nhau không? Vì sao? b) Chứng minh EF // CD // AB. AB CD c) Chứng minh EF . 2 Bài 6. Cho tứ giác ABCD. Gọi E , F , I theo thứ tự là trung điểm của AD, BC , AC. AB CD Chứng minh rằng: a) EI // CD và IF // AB. b) EF . 2 Bài 7. Tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. Đường phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D. a) Tính độ dài các đoạn thẳng DB và DC. b) Tính tỉ số diện tích giữa ΔADB và ΔADC. Bài 8. Tam giác ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Qua D vẽ DE // AB (E ∈ AC). a) Tính độ dài các đoạn thẳng DB, DC và DE. b) Chứng minh ABC là tam giác vuông. Tính diện tích tam giác ABC. c) Tính diện tích các tam giác ADB, ADE và DCE. Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D. a) Tính BC, DB, DC. b) Vẽ đường cao AH. Tính AH, HD và AD. Bài 10. Cho tam giác ABC có AB AC. Tia phân giác BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với đường thẳng AD cắt các đường thẳng AC , AB lần lượt tại E và K . Chứng minh rằng: a) Tam giác AEK cân. b) AK DM . c) BK EC. EC MB Trang 9
- ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 GHKII – NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG ĐỀ THAM KHẢO A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm) Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy chọn 1 phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Một hộp chứa 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ là số chia hết cho 5” là: A. 4. B. 5. C. 8. D. 10. Câu 2. Trong hộp có 5 quả bóng có kích thước và khối lượng giống nhau và được đánh số lần lượt là 5; 8; 10, 13; 16. Lấy ra ngẫu nhiên một qủa bóng từ hộp Tập hợp các kết quả thuận lợi của biến cố “Số ghi trên quả bóng là số nguyên tố” là: A. 5;10 . B. 5;13 . C. 13;16 . D. 5; 8 . Câu 3. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác xuất của biến cố gieo được mặt có số chấm là số chẵn là: 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 6 Câu 4. Một vận động viên bắn cung bắn 10 lần thì có 6 lần bắn trúng hồng tâm. Xác suất vận động viên đó bắn trúng hồng tâm là: A. 0, 2 . B. 0, 3 . C. 0, 4 . D. 0, 6 . Câu 5. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. Trong hệ trục tọa độ Oxy: A. Trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung. B. Trục Ox gọi là trục tung, trục Oy gọi là trục hoành. C. Gốc tọa độ O có tọa độ là 1;1 . D. Hai trục Ox và Oy chia mặt phẳng tọa độ Oxy thành hai góc. Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 1 A. y x2 1. B. y 2x 1. C. y 2 x 1. D. y . 5 x Câu 7. Một người bắt đầu mở một vòi nước vào một cái bể đã chứa sẵn 2m3 nước, mỗi giờ chảy được 3 m3 nước. Thể tích y (m3) của nước có trong bể sau x giờ bằng: A. y 2x 3 . B. y 3x 2 . C. y 6x . D. y x 6 . Câu 8. Trong các điểm sau, điểm thuộc đồ thị của hàm số y 2 4x là điểm: A. 1;1 . B. 2; 0 . C. 1; 1 . D. 1; 2 . Câu 9. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB 2 cm và CD 5 cm là: 5 5 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 7 3 5 Câu 10. Cho tam giác ABC, D và E lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đường thẳng DE gọi là: A. Đường trung trực của tam giác. B. Đường phân giác của tam giác. C. Đường trung bình của tam giác. D. Đường trung tuyến của tam giác. Câu 11. Cho tam giác ABC, Biết DE//BC (hình 2). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? AD AE AD AE A. . B. . DB EC AB AC DE AE DE AD C. . D. . BC AC BC DB Trang 10
- ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 GHKII – NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG Câu 12. Cho tam giác MNP có MD là tia phân giác của góc M D NP . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? DP MP DP MN A. . B. . DN MN DN MP DM DM DN MP C. . D. . DP DN MN DP Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm) Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Một túi đựng 10 tấm thẻ bài có kích thước giống nhau và được ghi số 1; 2; 3; ...; 10. Hoa rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp. a) Số kết quả xảy ra của hoạt động trên là 10. b) Các kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ là bội của 5” là: 5; 10. c) Các kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ là số nguyên tố” là: 1; 3; 5; 7. d) Các kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ nhỏ hơn hoặc bằng 3” là: 1; 2; 3. Câu 14. Cho hàm số y f (x ) 2x 3 . a) f (0) 3 . b) Đồ thị của hàm số y 2x 3 là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. c) Đường thẳng y 2x 3 song song với đường thẳng y 2x . d) Đồ thị của hàm số y 2x 3 đi qua điểm A 1; 4 . Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm) Trong mỗi câu hỏi từ câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. 1 Câu 15. Cho hàm số y g(x) 2x 1 thì f ........... ................................................................... 2 Câu 16. Cho hàm số y f (x) (m 1)x 5 . Điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất là: ................................................................................................................................................................ Câu 17. Cho tam giác ABC (hình vẽ bên). Biết M; N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; AC. Biết MN = 8 cm, độ dài của đoạn BC là: A Trả lời: M N 8 cm B C Câu 18. Cho hình vẽ sau, biết AD là đường phân giác của góc A trong tam giác ABC và độ dài các đoạn như trong hình vẽ. Tính độ dài DC. …………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………... B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 19. (0,5 điểm) Một công ty chế biến hạt điều đã thống kê các loại hạt điều thu hoạch được như bảng sau: Loại hạt điều Loại 1 Loại 2 Loại 3 Khối lượng thu hoạch được 1 450 2 230 1 860 Trang 11
- ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 GHKII – NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG Hãy tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Hạt điều đạt loại 2 và loại 3”. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư) Câu 20. (1,0 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y x 2 . b) Đồ thị của hàm số y ax đi qua điểm A 2;1 . Tìm hệ số a. Câu 21. (1,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 4cm, từ D kẻ DE song song với cạnh AC (E thuộc BC) AD CE a) Tính các tỉ số , rồi suy ra tỉ số . AB BC b) Tính DE? c) Đường phân giác của BAC cắt BC tại I. Tính IB, IC? -----HẾT----- CHÚC CÁC EM ÔN TẬP ĐẠT KẾT QUẢ CAO. Trang 12

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
191 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
138 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
228 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
119 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
137 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
178 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
85 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
125 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
146 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
111 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
95 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
130 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
147 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
164 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
