intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc" hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ LÝ - TIN ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 CƠ BẢN I. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Khái niệm từ trường − Thực hiện thí nghiệm tạo ra được các đường sức từ bằng các dụng cụ đơn giản. − Nêu được từ trường là trường lực gây ra bởi dòng điện hoặc nam châm, là một dạng của vật chất tồn tại xung quanh dòng điện hoặc nam châm mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong đó. − Nắm được khái niệm từ phổ. − Nêu được định nghĩa đường sức từ và tính chất của đường sức từ. − Nắm được đặc điểm và cách vận dụng quy tắc nắm tay phải để xác định đường sức từ của một số dây dẫn đặc biệt. 2. Lực từ. Cảm ứng từ − Thực hiện thí nghiệm để mô tả được hướng của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường. − Xác định được độ lớn và hướng của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường. − Định nghĩa được cảm ứng từ B và đơn vị tesla. ⃗ − Nêu được đơn vị cơ bản và dẫn xuất để đo các đại lượng từ. − Vận dụng được biểu thức tính lực F = BILsinθ. 3. Thực hành đo độ lớn cảm ứng từ − Thảo luận để thiết kế phương án, lựa chọn phương án, thực hiện phương án, đo được (hoặc mô tả được phương pháp đo) cảm ứng từ bằng cân “dòng điện”. − Nắm được cách xử lí số liệu trong bài thực hành thí nghiệm. 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ − Định nghĩa được từ thông và đơn vị weber. − Tiến hành các thí nghiệm đơn giản minh hoạ được hiện tượng cảm ứng điện từ. − Vận dụng được định luật Faraday và định luật Lenz về cảm ứng điện từ. − Giải thích được một số ứng dụng đơn giản của hiện tượng cảm ứng điện từ. − Mô tả được mô hình sóng điện từ và ứng dụng để giải thích sự tạo thành và lan truyền của các sóng điện từ trong thang sóng điện từ. 5. Đại cương về dòng điện xoay chiều − Thảo luận để thiết kế phương án (hoặc mô tả được phương pháp) tạo ra dòng điện xoay chiều. − Nêu được: chu kì, tần số, giá trị cực đại, giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện và điện áp xoay chiều. − Thảo luận để nêu được một số ứng dụng của dòng điện xoay chiều trong cuộc sống, tầm quan trọng của việc tuân thủ quy tắc an toàn khi sử dụng dòng điện xoay chiều trong cuộc sống.
  2. II. BÀI TẬP MINH HỌA 1. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1. Từ trường không tồn tại xung quanh A. Nam châm. B. Dòng điện. C. Thanh gỗ. D. Điện tích chuyển động. Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai? Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên A. điện tích đứng yên đặt trong nó. B. nam châm đặt trong nó. C. điện tích chuyển động trong nó. D. dòng điện đặt trong nó. Câu 3. Câu nào dưới đây nói về đường sức từ là không đúng ? A. Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian sao cho tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm đều có phương trùng phương của cảm ứng từ tại điểm đó. B. Có thể quan sát sự phân bố các đường sức từ bằng thí nghiệm từ phổ khi rắc nhẹ các mạt sắt nhỏ lên mặt tấm nhựa phẳng đặt trong từ trường. C. Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài là các đường tròn nằm trong các mặt phẳng vuông góc với dòng điện thẳng, có tâm nằm trên đòng điện và có chiều xác định theo quy tắc bàn tay trái. D. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu và được quy ước vẽ sao cho chỗ nào từ trường càng mạnh thì các đường sức từ càng dày. Câu 4. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. C. Đối với nam châm thẳng, các đường sức từ có chiều đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam. D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 5. Đoạn dây dẫn chiều dài ℓ mang dòng điện có cường độ không đổi I đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ ⃗ hợp với dây dẫn góc α sẽ chịu tác dụng của lực từ ⃗ . Phát biểu nào sau đây là không đúng? B F A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực. F B. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B = phụ thuộc vào cường độ dòng Iℓ sin α điện I và chiều dài đoạn dây dẫn ℓ đặt trong từ trường. F C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B = không phụ thuộc vào cường độ Iℓ sin α dòng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn ℓ đặt trong từ trường. D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ. Câu 6. Các đường sức từ xung quanh một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I trong hình vẽ bên có hình dạng nào sau đây? A. Các đường elip theo chiều kim đồng hồ. B. Các đường elip ngược chiều kim đồng hồ. C. Các vòng tròn theo chiều kim đồng hồ. D. Các vòng tròn ngược chiều kim đồng hồ.
  3. Câu 7. Một dây dẫn điện thẳng được đặt vuông góc với mặt phẳng như hình vẽ. Đường sức từ quay ngược chiều kim đồng hồ. Chiều của dòng điện là A. đi ra khỏi mặt phẳng và vuông góc với mặt phẳng. B. quay ngược chiều kim đồng hồ. C. đi ra khỏi mặt phẳng và vuông góc với mặt phẳng. D. quay cùng chiều kim đồng hồ. Câu 8. Cho sơ đồ mạch điện và kim nam châm được treo như hình bên dưới. Kim nam châm chỉ chuyển động tịnh tiến . Khi đóng công tắc K thì kim nam châm sẽ A. bị đẩy sang trái. B. bị đẩy sang phải. C. vẫn đứng yên. D. bị đẩy sang trái rồi bị đẩy sang phải. Câu 9. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện là A. hình 1. B. hình 2 . C. hình 3. D. Không hình nào. Câu 10. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện là A. B. C. D. Câu 11. Hình vẽ xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài là A. B. C. D. Câu 12. Một dòng điện cường độ 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài chiều như hình vẽ. Cảm ứng từ tại hai điểm M và N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách dòng điện 4 cm, đều nằm trên mặt phẳng hình vẽ đối xứng nhau qua dây dẫn ? ⃗ ⃗ A. BM = BN; hai véc tơ BM và BN song song cùng chiều . ⃗ ⃗ B. BM = BN; hai véc tơ BM và BN song song ngược chiều. ⃗ ⃗ C. BM > BN; hai véc tơ BM và BN song song cùng chiều . ⃗ ⃗ D. BM = BN; hai véc tơ BM và BN vuông góc với nhau. Câu 13. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên
  4. A. I B. I C. I D. B và C Câu 14. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 15. Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện có phương A. vuông góc với đoạn dòng điện và song song với vectơ cảm ứng từ tại điểm khảo sát. B. vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. C. song song với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. D. nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. Câu 16. Hình biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ là A. B. C. D. Câu 17. Hình biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ là A. B. C. D. Câu 18. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua hai dây dẫn thì hai dây dẫn sẽ A. hút nhau. D. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động. Câu 19. Hình biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ là A. B. C. D.
  5. Câu 20. Một đoạn dây dẫn có chiều dài 25 cm mang dòng điện 2 A đặt trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc 480 thì lực từ tác dụng lên dòng điện có độ lớn 0,018 N. Cảm ứng từ tại vị trí đặt dòng điện có độ lớn bằng A. 0,036 T. B. 0,027 T. C. 0,048 T. D. 0,2 T. Câu 21. Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 22. Bốn đoạn dây dẫn a, b, c, d có cùng chiều dài được đặt trong từ trường đều (hình vẽ). Các dòng điện chạy trong bốn đoạn dây dẫn này có cùng cường độ I. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nào là mạnh nhất? A. Đoạn a. B. Đoạn b. C. Đoạn c. D. Đoạn d. Sử dụng dữ kiện bài toán để trả lời câu hỏi 23, 24: Thanh MN = 40 cm có khối lượng 5 g được treo nằm ngang bởi 2 sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh MN nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,25 T. Mỗi sợi chỉ treo MN chỉ chịu được lực kéo tối đa không quá 0,04 N. Lấy g = 10 m/s2 Câu 23. Để lực căng hai dây treo bằng 0 thì dòng điện qua MN có chiều từ A. M đến N và cường độ 0,5 A. B. N đến M và cường độ 0,5 A. C. M đến N và cường độ 5 A. D. N đến M và cường độ 5 A. Câu 24. Để dây treo bắt đầu đứt thì dòng điện qua MN có chiều A. Có chiều từ M đến N và cường độ 0,3 A. B. Có chiều từ N đến M và cường độ 0,52A. C. Có chiều từ M đến N và cường độ 5,2A. D. Có chiều từ N đến M và cường độ 5,2A. Câu 25. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, suất điện động cảm ứng sinh ra do sự biến thiên của từ thông theo thời gian được xác định bằng biểu thức ∆Φ ∆Φ ∆t ∆t A. e = −N. . B. e = N. . C. e = −N. . D. e = N. . ∆t ∆t ∆Φ ∆Φ Câu 26. Từ thông dùng để diễn tả A. độ lớn của cảm ứng từ sinh ra bởi từ trường của một nam châm. B. số đường sức từ xuyên qua một diện tích nào đó trong từ trường. C. độ mạnh, yếu của từ trường tại một điểm. D. mật độ các đường sức từ của một từ trường đều. Câu 27. Xét một vòng dây dẫn kín có diện tích S và vectơ pháp tuyến n, được đặt trong một từ trường đều B (hình bên). Gọi α là góc hợp bởi B và n. Từ thông Φ qua diện tích S được tính theo công thức A.Φ = BS cos α. C. Φ = BS sin α. B.Φ = BS tan α. D. Φ = BS cot α. Câu 28. Hình vẽ nào dưới đây, từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất?
  6. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 29. Xét một vòng dây dẫn kín có diện tích S và vectơ pháp tuyến n, được ⃗ đặt (cố định) trong một từ trường đều B. Gọi α là góc hợp bởi ⃗ và n (hình B ⃗ bên). Từ thông qua diện tích S có A. trị số âm. B. trị số dương. C. trị số bằng 0. D. trị số thay đổi theo thời gian. Câu 30. Một hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 5.10−4 T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là A. 2.10-7 Wb. B. 3.10-7 Wb. C. 4.10-7 Wb. D. 5.10-7 Wb. Câu 31. Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10−4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10−6 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó bằng A. 00. B. 300. C. 450. D. 600. Câu 32. Một cuộn dây (2) có hai đầu nối vào điện kể (3). Khi cho một thanh nam châm (1) dịch chuyển lại cuộn dây (2) theo phương vuông góc với (2) thì thấy kim của điện kế (3) lệch đi. Đây là hiện tượng A. nhiễm điện do hưởng ứng. B. cảm ứng điện từ. C. tự cảm. D. dẫn điện tự lực. Câu 33. Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. Câu 34. Cho một vòng dây dẫn kín (hình vẽ) dịch chuyển ra xa một nam châm thì trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hóa A. điện năng thành hóa năng. B. cơ năng thành điện năng. C. cơ năng thành quang năng. D. điện năng thành quang năng. Câu 35. Hình nào sau đây biểu diễn đúng chiều của dòng điện cảm ứng ic trong vòng dây dẫn khi cho nam châm rơi tự do đi qua tâm của vòng dây đặt trên bàn? A. B. C. D. Câu 36. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín?
  7. Ic Ic v v v v A. S N B. S N C. S N D. S N Ic Icư = 0 Câu 37. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc v trong từ trường đều? B B v v A. v B. v C. D. Ic Icư Ic B Icư = 0 B Câu 38. Khi cho khung dây kín chuyển động ra xa dòng điện thẳng dài I1 như hình I1 vẽ thì chúng tương tác với nhau như thế nào? v A. Đẩy nhau. B. Hút nhau. C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau. D. Không tương tác. Câu 39. Hệ thống phanh điện từ không ma sát trong các xe tải cỡ lớn cũng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Giải đáp bài toán sau em sẽ hiểu về nguyên lí hãm phanh của hệ thống. Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao so với mặt đất : Thanh thứ nhất rơi tự do; thời gian rơi t1. Thanh thứ hai rơi qua một ống dây dẫn để hở; thời gian rơi t2. Thanh thứ ba rơi qua một ống dây dẫn kín; thời gian rơi t3. Biết trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. Chọn đáp án đúng ? A. t1 = t2 = t3. B. t1 = t2 < t3. C. t3 = t2 < t1. D. t1 < t2< t3. Câu 40. Chọn câu sai? Suất điện động cảm ứng trong mạch kín có giá trị lớn khi A. từ thông qua mạch biến thiên nhanh. B. từ thông qua mạch tăng nhanh. C. từ thông qua mạch giảm nhanh. D. từ thông qua mạch có giá trị lớn. Câu 41. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,8 V. B. 8 V. C. 2 V. D. 0,2 V. 2 Câu 42. Một khung dây dẫn cứng hình chữ nhật có diện tích 100 cm , có thể quay trong một từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,01 T, ban đầu khung ở vị trí mà mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Khung quay đều trong thời gian 0,02 s thì đến vị trí mặt phẳng của khung dây vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian trên là A. 0,5 V. B. 5 mV. C. 0,05 V. D. 0,5 mV. Câu 43. Một khung dây hình chữ nhật kín gồm 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 cm2 đặt trong ⃗ một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây góc α = 600 , ⃗ độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2 Ω. Cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0 trong thời gian Δt = 0,01s thì cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây có độ lớn A. 0,1 A. B. 0,4 A. C. 0,2 A. D. 0,3 A.
  8. Câu 44. Trong đàn ghi ta điện ở hình vẽ bên có các bộ phận chính: (1) là nam châm nhằm mục đích tạo ra từ trường, (2) là dây dẫn quấn thành vòng quanh nam châm và nối với máy tăng âm, (3) là dây đàn làm bằng các vật liệu dễ dạng bị nhiễm từ như thép, niken,… Hiện tượng cảm ứng điện từ được sử dụng để làm gì? A. Tạo ra âm thanh to hơn từ dây đàn. B. Tạo ra dòng điện xoay chiều nhờ vào chuyển động của dây đàn trong từ trường. C. Chuyển đổi dao động cơ học của dây đàn thành tín hiệu điện. D. Giảm ma sát giữa các dây đàn để bảo vệ dây khỏi bị đứt. Câu 45. Trong sóng điện từ π A. dao động của điện trường sớm pha so với dao động của từ trường. 2 π B. dao động của từ trường trễ pha so với dao động của điện trường. 2 C. dao động của từ trường trễ pha π so với dao động của điện trường. ⃗ D. tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường E đồng ⃗ pha với dao động của cảm ứng từ B. Câu 46. Hình bên mô tả sự lan truyền của một sóng vô tuyến (sóng điện từ sử dụng trong truyền thông tin) trong chân không với tốc độ c = 3.108 m/s. Giá trị tần số f của sóng này bằng A. 42 MHz. B. 50 MHz. C. 17 MHz. D. 60 MHz. Câu 47. Tại đài truyền hình Nghệ An có một máy phát sóng điện từ. Xét một phương truyền nằm ngang, hướng từ Tây sang Đông. Gọi M là một điểm trên phương truyền đó. Ở thời điểm t, vectơ cường độ điện trường tại M có độ lớn cực đại và hướng từ trên xuống. Khi đó vectơ cảm ứng từ tại M có A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Câu 48. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy. C. Đường cảm ứng từ của từ trường sinh ra do điện trường biến thiên là các đường cong khép kín. D. Điện trường do một điện tích điểm đứng yên gây ra là điện trường xoáy. Câu 49. Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian với quy luật Ф = Ф0 cos(ωt + φ1 ) làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0 cos(ωt + φ2 ). Hiệu số φ1 − φ2 nhận giá trị nào sau đây? π π A. . B. – . C. π. D. 0. 2 2 π Câu 50. Một dòng điện có cường độ i = 3√2 cos (100πt + ) (A). Khẳng định nào sau đây là sai? 3 A. Mắc ampe kế nối tiếp để đo cường độ của dòng điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế bằng 3 A.
  9. B. Tần số dòng điện là 50 Hz. C. Cường độ dòng điện cực đại bằng 3√2A. D. Tại thời điểm t = 0, cường độ dòng điện i = 0. Câu 51. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng A. 220 V. B. 110√2 V. C. 220√2 V. D. 200 V. Câu 52. Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2 , gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng A. 0,50 T. B. 0,60 T. C. 0,45 T. D. 0,40 T. Câu 53. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 500 cm2 . Khung dây quay quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại của khung là A. 8 Wb. B. 7 Wb. C. 5 Wb. D. 6 Wb. π Câu 54. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220√2 cos (100πt − ) (V) (t tính bằng 4 s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là A. −220 V. B. 110√2V. C. 220 V. D. −110√2V. Câu 55. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 56. Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian. C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có chu kỳ thay đổi theo thời gian. Câu 57. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện B. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt. C. bằng giá trị trung bình chia cho √2. D. bằng giá trị cực đại chia cho 2. Câu 58. Biển báo hình bên mang ý nghĩa gì? A. Nơi nguy hiểm về điện. B. Lưu ý cẩn thận. C. Cẩn thận sét đánh. D. Cảnh báo tia laser. Câu 59. Hành động nào sau đây không an toàn khi sử dụng điện? A. Nối đất cho các thiết bị điện. B. Lắp đặt CB (Aptomat) để bảo vệ mạch điện. C. Rửa sạch các thiết bị điện sau mỗi lần sử dụng bằng nước hoặc cồn y tế.
  10. D. Không sử dụng điện thoại di động khi đang sạc pin. Câu 60. Dòng điện có cường độ i = 2√2 cos 100πt (A) chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 s nhiệt lượng tỏa ra là A. 12 kJ. B. 24 kJ. C. 4243 J. D. 8485 J. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C A C D B D A B A D B B B D B A D A B C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A A B A A B A B A B A B D B B B D B B D Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 ĐA D B C C D D C D A D B A C C D B A A C A 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG / SAI Câu 1. Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A, AM = 4 cm; AN = 3 cm mang dòng điện I = 10 A có chiều mũi tên dọc theo khung dây như hình vẽ. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 2.10−3 T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Khung được giữ cố định. Phát biểu Đúng Sai a. Lực từ tác dụng lên cạnh AM có điểm đặt tại trung điểm của đoạn AM và chiều Đ hướng vào trong mặt phẳng hình vẽ. b. Lực từ tác dụng lên cạnh AM của tam giác có độ lớn bằng 8.10-4 N. S c. Lực từ tác dụng lên cạnh AN của tam giác có độ lớn bằng 0 N. Đ d. Lực từ tác dụng lên cạnh MN của tam giác có độ lớn bằng 8.10 N. -4 Đ Câu 2. Đoạn dây dẫn M1 M2 có chiều dài 50 cm, nặng 20 g mang dòng điện I được treo vuông góc trong từ trường đều có độ lớn 0,05 T bằng hai sợi dây mảnh O1 M1 và O2 M2 như hình vẽ H.1; H.2 là mặt cắt ngang dây dẫn O1 M1 M2 O2 của hình H.1. Lấy g = 9,8 m/s2. Biết rằng dòng điện chạy trong đoạn dây có độ lớn 3,2 A. Các đoạn dây treo và dây dẫn không giãn, hai dây treo có thể chịu lực được tổng hợp tối đa 0,216 N. H.1 H.2 Phát biểu Đúng Sai
  11. a. Lực từ tác dụng lên dây dẫn M1 M2 được vẽ trong hình H.2 có chiều từ phải sang S trái. b. Lực điện tác dụng lên đoạn dây M1 M2 có giá trị 0,08 N. Đ c. Khi đoạn dây M1 M2 nằm cân bằng thì hai sợi dây treo lệch với phương thẳng đứng Đ một góc 22,20 (kết quả này đã làm tròn một chữ số sau dấu phẩy thập phân). d. Dây treo bị đứt. S Câu 3. Bếp từ với hệ thống điều khiển cảm ứng ngay trên bề mặt bếp là một thiết bị nhà bếp có mặt trong nhiều gia đình. Sơ đồ nguyên tắc hoạt động của bếp từ được mô tả như hình bên dưới. Phát biểu Đúng Sai a. Bếp từ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Đ b. Nồi kim loại nóng lên được là do nhiệt sinh ra từ mặt bếp từ truyền lên nồi như S bếp điện. c. Nguyên nhân làm nồi kim loại nóng lên là do tác dụng nhiệt của dòng điện cảm Đ ứng sinh ra ở đáy nồi. d. Nồi đặt trên bếp vẫn có tác dụng làm nóng thức ăn nếu ta thay nguồn điện xoay S chiều bằng nguồn điện một chiều. Câu 4. Một vòng dây dẫn phẳng hình chữ nhật MNPQ được đặt trong từ trường đều sao cho vectơ cảm ứng từ ⃗ vuông góc với mặt phẳng B khung. Từ thông qua khung dây biến đổi theo thời gian như hình bên. Điện trở của vòng dây là 0,05 . Phát biểu Đúng Sai a. Tốc độ biến thiên từ thông trong giai đoạn 0,1 s → 0,5 s nhỏ hơn trong giai đoạn Đ 0 s → 0,1 s. b. Từ 0 s đến 0,1 s suất điện động cảm ứng có độ lớn bằng 2 V. Đ c. Cường độ dòng điện cảm ứng chạy trong khung dây trong khoảng thời gian từ 0,1 S s đến 0,5 s bằng 8 A. d.Tại thời điểm t = 0,1 s dòng điện cảm ứng trong khung bắt đầu đổi chiều. Đ Câu 5. Kênh VOV Giao Thông FM 91 MHz là kênh phát thanh thực tế đầu tiên tại Việt Nam, ra đời năm 2010, trực thuộc Đài tiếng nói Việt Nam. Kênh cung cấp các diễn biến giao thông đang xảy ra trên thực
  12. tế giúp các thính giả có cái nhìn toàn cảnh và chính xác nhất về giao thông. Biết tín hiệu sóng vô tuyến này lan truyền trong không khí với tốc độ có thể lấy bằng 3.108 m/s. Phát biểu Đúng Sai a. Tín hiệu vô tuyến này là sóng ngang. Đ b. Các thành phần vectơ đặc trưng cho điện trường và từ trường của sóng vô tuyến Đ này luôn dao động theo phương vuông góc với nhau. 300 c. Tín hiệu sóng vô tuyến này có bước sóng m. Đ 91 d. Tín hiệu vô tuyến này gồm điện trường không đổi và từ trường không đổi cùng S lan truyền trong không gian. Câu 6. Đồ thị sau đây biểu diễn sự biến thiên của từ thông toàn phần theo thời gian qua một vòng dây dẫn kín. Biết từ thông qua cuộn dây biến đổi chỉ do từ trường qua cuộn dây thay đổi và từ trường này có đường cảm ứng từ vuông góc mặt phẳng vòng dây. Điện trở của vòng dây là 2 Ω. Phát biểu Đúng Sai a. Dòng điện xuất hiện trong vòng dây dẫn kín là dòng điện biến thiên điều hòa. Đ b. Chu kì biến thiên cuả từ thông qua vòng dây là 0,02 s. S c. Suất điện động cực đại xuất hiện trong vòng dây có giá trị là 100π V. Đ d. Trong thời gian 0,1 s nhiệt lượng trung bình vòng dây tỏa ra có giá trị là 2,5π2 kJ. Đ 3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A đặt trong từ trường đều chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã thay đổi bao nhiêu Ampe? (Kết quả lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân) Đáp số: 4 , 5 Câu 2. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 150 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,5 T. Dòng điện trong dây dẫn là 2 A thì lực từ có độ lớn là bao nhiêu Newton? Đáp số: 0 Câu 3. Một đoạn dây dẫn bằng đồng được đặt vuông góc với một từ trường đều. Trong đoạn dây có dòng điện I = 0,7 A với phương và chiều được biểu diễn ở hình vẽ. Bỏ qua ảnh hưởng của từ trường Trái Đất lên đoạn dây. Biết khối lượng của một đơn vị chiều dài đoạn dây đồng là 46,6.10−3 kg/m. Lấy g = 9,8 m/s2 . Để lực từ cân bằng với lực hút của Trái Đất tác dụng lên đoạn dây thì cảm ứng từ của từ trường đều có giá trị bằng bao nhiêu Tesla? (Kết quả làm tròn hai chữ số sau dấu phẩy thập phân). Đáp số: 0 , 6 5 Câu 4. Từ thông qua một cuộn dây 80 vòng giảm đều từ 2,0 mWb xuống 0,5 mWb trong thời gian 4,0 s. Suất điện động cảm ứng do sự biến thiên từ thông này gây ra có độ lớn bằng x. 10−2 V. Tìm x (kết quả chỉ lấy phần nguyên).
  13. Đáp số: 3 Câu 5. Một sóng điện từ có thành phần từ trường được cho bởi B = 3.10−12 cos(4.106 t) (T), t tính theo giây. Một khung dây dẫn có diện tích 15 cm2 được đặt trong từ trường này. Biết từ thông lớn nhất qua khung dây là 𝑥. 10−15 Wb. Tìm 𝑥 (Kết quả làm tròn một chữ số sau dấu phẩy thập phân). Đáp số: 4 , 5 Câu 6. Một khung dây có diện tích 0,30 m2 được đặt nghiêng 450 so với đường sức của từ trường đều với độ lớn cảm ứng từ là 0,40 T. Từ thông qua khung dây có giá trị là bao nhiêu mWb? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Đáp số: 8 5 Câu 7. Để giám sát quá trình hô hấp của bệnh nhân, các nhân viên y tế sử dụng một cuộn đai mỏng gồm 250 vòng dây kim loại quấn liên tiếp nhau được buộc xung quanh ngực của bệnh nhân như hình vẽ. Khi bệnh nhân hít vào, diện tích của các vòng dây tăng lên một lượng 45 cm2. Biết từ trường Trái Đất tại vị trí đang xét được xem gần đúng là đều và có độ lớn cảm ứng từ xấp xỉ 56 𝜇𝑇, các đường sức từ hợp với mặt phẳng cuộn dây một góc 320. Giả sử thời gian để một bệnh nhân hít vào là 1,5 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình sinh ra bởi cuộn dây trong quá trình nói trên bằng 𝑥. 10−5 𝑉. Giá trị của 𝑥 bằng bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến chữ số thứ nhất sau dấu phẩy thập phân) Đáp số: 2 , 2 Câu 8. Một khung dây kín có 100 vòng, mỗi vòng có diện tích là 80 dm2. Vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ đơn vị pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 𝛼. Độ lớn cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị trong hình vẽ. Độ lớn suất điện động cảm ứng trong vòng dây có giá trị là 40 V. Góc 𝛼 có giá trị là bao nhiêu độ? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Đáp số: 7 6 Câu 9. Sóng điện từ có tần số 200 MHz truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này bằng bao nhiêu m? (Kết quả làm tròn một chữ số sau dấu phẩy thập phân). Đáp số: 1 , 5 Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều có khung dây phẳng gồm 50 vòng dây, mỗi vòng dây có diện tích 2,0 cm2. Khung dây quay trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,01 T và hướng vuông góc với trục quay, tốc độ quay ổn định là 20 vòng/giây như hình vẽ bên. Tính suất điện động cảm ứng cực đại theo đơn vị mV (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Đáp số: 1 3 4. TỰ LUẬN
  14. Câu 1. Một dây dẫn có chiều dài 10 cm được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 50 mT Cho dòng điện không đổi có cường độ 10 A chạy qua dây dẫn. a) Xác định lực từ (điểm đặt, phương, chiều, độ lớn) tác dụng lên dây dẫn đặt vuông góc với cảm ⃗ ứng từ B. ⃗ b) Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ lớn 0,043 N thì góc hợp bởi cảm ứng từ B và chiều dòng điện bằng bao nhiêu? Đáp án: a) Điểm đặt: trung điểm của đoạn dây. Phương: vuông góc với đoạn dây và vuông góc với vectơ cảm ứng từ B. Chiều: tuân theo quy tắc bàn tay trái. Độ lớn: F = BIℓsinα = 0,05.0,1.10 = 0,05N. F 0,043 b) Ta có sinθ = = ⇒ θ ≈ 59, 3∘ BIl 0,05.10.0,1 Câu 2. Một đoạn dây dẫn thẳng, cứng, tiết diện đều dài 20 cm, có khối lượng 50 g được giữ nằm yên theo phương ngang trong một từ trường có độ lớn cảm ứng từ là 0,49 T và có hướng nằm ngang, vuông góc với dây như hình vẽ. Dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ I. Khi dây được thả ra thì nó vẫn nằm yên. Lấy g = 9,8 m/s2. a) Vẽ hình biểu diễn chiều lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng. b) Lực từ tác dụng lên dây có độ lớn bằng bao nhiêu? c) Tính cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây dẫn. d) Thay đổi chiều dài đoạn dây dẫn trên sao cho nó giữ nguyên tiết diện đều rồi đưa vào từ trường như ban đầu, lúc này lực từ tác dụng lên đoạn dây mới có giá trị 0,735 N. Đoạn dây dẫn đã bị cắt đi hay nối thêm? Lượng cắt đi hoặc nối nối thêm là bao nhiêu? Đáp số: a) Hình vẽ bên dưới; b) 0,49 N; c) 5 A; d) Nối thêm 10 cm. Câu 3. Một đoạn dây đồng CD dài L = 20 cm , nặng m = 15 g được treo ở hai đầu bằng hai sợi dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T và các đường sức từ là những đường thẳng đứng hướng lên, hai dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc 𝜃. Lấy g = 10 m/s2. Cho dòng điện qua dây CD có cường độ I = 2 A . a) Lực từ tác dụng lên đoạn dây CD có độ lớn bằng bao nhiêu? b) Lực căng tác dụng lên mỗi sợi dây treo bằng bao nhiêu N? c) Tính góc lệch 𝜃 của dây treo so với phương thẳng đứng? d) Giảm độ lớn cảm ứng từ đến 0,375 T và thay đổi hướng của các đường sức từ. Xác định hướng của đường sức từ để khi dây treo nằm cân bằng trong từ trường thì lực căng dây treo bằng không? Đáp số: a) 0,2 N; b) 0,125 N; c) 530 ; d) Đường sức từ nằm ngang, vuông góc với đoạn dây CD.
  15. Câu 4. Một khung dây cứng, phẳng, diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây dẫn, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung hợp với các đường sức từ góc 600 . Độ lớn cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị bên. a) Từ thông xuyên qua khung dây ở thời điểm 𝑡 = 0,4 𝑠 có độ lớn bằng bao nhiêu? b) Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian 0 đến 0,4 s. Đáp án: a) 6,5.10−5 𝑊𝑏; b) 1,25.10−4 𝑉. Câu 5. Cho một khung dây dẫn kín đồng chất, cứng, hình chữ nhật ABCD. Biết 𝐴𝐵 = 𝑎 = 20𝑐𝑚, 𝐵𝐶 = 𝑏 = 10𝑐𝑚. Khung dây dẫn được đặt trong từ trường đều sao cho cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình vẽ bên. Biết rằng trong khoảng thời gian 𝛥𝑡 = 0,02 𝑠 độ lớn cảm ứng từ B giảm đều từ 𝐵0 = 0,92 𝑇đến 𝐵 = 0,32 𝑇. a) Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây? b) Dòng điện cảm ứng chạy trong khung dây có chiều thế nào? Giải thích. Đáp án: a) 0,6 𝑉; b) 𝐴 → 𝐵 → 𝐶 → 𝐷 → 𝐴 Câu 6. Trong chẩn đoán bệnh bằng cộng hưởng từ MRI, người được chụp nằm trong từ trường hướng dọc cơ thể, từ đầu đến chân. Giả sử một người được chụp đã quên tháo vòng tay của mình. Vòng tay này bằng kim loại có đường kính 6,0 cm và có điện trở 0,01 𝛺. Giả sử mặt phẳng của vòng tay vuông góc với cảm ứng từ và khi chụp, từ trường của máy giảm từ 1,5 T xuống 0,3 T trong 1,2 s. a) Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ trong thời gian nói trên. b) Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng tay bằng bao nhiêu? c) Tính cường độ dòng điện cảm ứng sinh ra do thay đổi từ trường của máy cộng hưởng từ khi chụp. d) Nhiệt lượng mà vòng tay tỏa ra trong thời gian 1,2 s trên là bao nhiêu mJ? Đáp án: a) 1 T/s; b) 2,83.10−3 𝑉; c) 0,283 𝐴; d) 0,8 mJ. TTCM TPCM GV SOẠN ĐỀ CƯƠNG Trương Nguyễn Nha Trang Phan Thị Hường Nguyễn Thị Hà
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
126=>0