
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
lượt xem 1
download

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương ôn tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KTGK II – VẬT LÍ 12 BÀI 16. TỪ TRƯỜNG I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 2: Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường: A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua. B. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín. C. Các đường sức từ không cắt nhau. D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì có lực tác dụng lên một A. dòng điện khác đặt song song cạnh nó. B. kim nam châm đặt song song cạnh nó. C. hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. D. hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. Câu 4: Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. Câu 6: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động. Câu 7: Lực nào sau đây không phải lực từ? A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng. B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. C. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam. D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện. Câu 8: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 9: Đặc điểm nào không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. Các đường sức là các đường tròn. B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn. C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái. D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện. Câu 10: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. Câu 11: Từ phổ là: A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường. B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm. D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. 1
- Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ. B. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín. C. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau. D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một đường sức từ. Câu 14: Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện A. xung quanh dòng điện thẳng B. xung quạnh một thanh nam châm thẳng C. trong lòng của một nam châm chữ U D. xung quanh một dòng điện tròn Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện thẳng dài? A. Các đường sức là các đường tròn; B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn; C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái; D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện. Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Dựa vào hình ảnh của “đường mạt sắt” ta có thể biết chiều của đường sức từ. B. Sử dụng quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của đường sức. C. Dùng nam châm thử đặt trên đường sức từ cho ta biết chiều của đường sức từ. D. Với dòng điện thẳng các “đường mạt sắt” trên tờ bìa là những đường tròn đồng tâm. Câu 17: Phát biểu nào sai? Từ trường tồn tại ở gần A. một nam châm. B. thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát. C. dây dẫn có dòng điện. D. chùm tia điện từ. Câu 18: Đặt một kim nam châm nhỏ trên mặt phẳng vuông góc với một dòng điện thẳng. Khi cân bằng, kim nam châm đó sẽ nằm theo phương A. theo phương một đường sức từ của dòng điện thẳng. B. song song với dòng điện. C. theo phương vuông góc với một đường sức từ của dòng điện thẳng. D. cắt dòng điện. Bài 15. LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÂY DẪN MANG DÒNG ĐIỆN. CẢM ỨNG TỪ I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện. C. Trùng với hướng của từ trường. D. Có đơn vị là Tesla. Câu 2: Câu nào dưới đây nói về cảm ứng từ là không đúng ? A. Cảm ứng từ là một đại lượng vật lí đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực tại mỗi điểm trong từ trường. B. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường được biểu diễn bằng một vectơ trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có độ lớn tỉ lệ với lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng đặt vuông góc với hướng của từ trường tại điểm đó, tỉ lệ với cường độ dòng điện và độ dài của đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua. D. Trong hệ đơn vị quốc tế SI, cảm ứng từ được đo bằng đơn vị tesla (T). Câu 3: Điều nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ tại mỗi điểm trong từ trường A. Tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó B. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó C. Đặc trưng cho khả năng tác dụng lực từ tại điểm đó là mạnh hay yếu D. Có phương vuông góc với trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ. Câu 5: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện tỉ lệ với? A. điện trở của đoạn dây. B. bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây. C. căn bậc hai của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây. D. cường độ dòng điện qua đoạn dây. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. 2
- C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ. Câu 7: Hình vẽ bên biểu diễn dòng điện PQ và véc tơ lực từ F tác dụng lên đoạn dòng điện PQ đều nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra khi nói về hướng của cảm ứng từ ? A. hướng từ phía trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ. B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ. D. không nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Câu 8: Để khảo sát lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện người ta sử dụng thiết bị như Hình 15.1. Dụng cụ số (13) và (1) là gì? A. Nguồn điện, nam châm B. Vôn kế, nam châm C. Ampe kế, cuộn dây D. Máy biến áp, nam châm Câu 9: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 10: Một đoạn dây dài đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 0,5T hợp với đường cảm ứng từ một góc 30. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.102 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là A. 32cm B. 3,2cm C. 16cm D. 1,6cm Câu 11: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75 A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.103 N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị là A. 0,8T B. 0,08T C. 0,16T D. 0,016T Câu 12: Hai dòng điện I1 và I2 chạy trong hai dây dẫn thẳng, nằm trong mặt phẳng hình vẽ và trực giao nhau. Hướng của lực từ do dòng điện I1 tác dụng lên dòng điện I2 A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ ngoài vào trong. B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ trong ra ngoài. C. cùng hướng với I1. D. ngược hướng với I1 Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 𝐹 A. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức 𝐵 = 𝐼𝑙𝑠𝑖𝑛𝛼 phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực. 𝐹 C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức 𝐵 = 𝐼𝑙𝑠𝑖𝑛𝛼 không phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường. D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ. Câu 14: Chọn một đáp án sai: A. Khi một dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì không chịu tác dụng bởi lực từ. B. Khi dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là cực đại. C. Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài l có dòng điện I đặt trong từ trường đều B là FMax = IBl. D. Khi dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là FMax IBl. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây. B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây. C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ. D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. Câu 16: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi đoạn dây dẫn đặt A. song song với các đường sức từ. B. hợp với các đường sức từ góc 450. C. vuông góc với các đường sức từ. D. hợp với các đường sức từ góc 600. Câu 17: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: 3
- A. . B. . C. . D. . Câu 18: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N Câu 19: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 89cm đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều. Cho biết khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn có cường độ 23A, thì đoạn dây dẫn này bị tác dụng một lực từ bằng 1,6 N. Xác định cảm ứng từ của từ trường đều. A. 78.105 T. B. 78.103 T. C. 78T. D. 7,8.103 T. Câu 20: Một đoạn dây dẫn đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,35T. Khi dòng điện cường độ 14,5 A chạy qua đoạn dây dẫn, thì đoạn dây dẫn này bị tác dụng một lực từ bằng 1,65 N. Biết hướng của dòng điện hợp với hướng của từ trường một góc 300. Tính độ dài của đoạn dây dẫn đặt trong từ trường. A. 0, 45m. B. 0, 25m. C. 0,65m. D. 0,75m. II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Lắp đặt các dụng cụ như hình. Trong đó - Khung dây dẫn (1). - Nam châm (2). - Lò xo (3). - Giá treo (4) - Dây dẫn được nối đến nguồn điện (5). Treo khung dây để mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ của nam châm; cạnh AB của khung nằm ngang trong vùng từ trường đều ở khoảng không gian hai cực của nam châm. Cho dòng điện có cường độ I chạy qua khung dây với chiều từ A đến B. a. Khi có dòng điện chạy qua khung dây theo chiều từ A đến B, khung dây bị kéo sang phải b. Khi có dòng điện chạy qua khung dây theo chiều từ A đến B, khung dây bị kéo thẳng đứng xuống dưới c. Thí nghiệm cho thấy lực từ tác dụng lên AB có phương thẳng đứng, vuông góc với cả đoạn dòng điện AB và đường sức từ d. Nam châm có nhiệm vụ tạo ra từ trường, các đường sức từ là những đường thẳng song song cách đều nhau, với cảm ứng từ có chiều từ cực Nam sang cực Bắc Câu 2: Một dây dẫn có dòng điện được đặt trong từ trường a. Khi một dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì không chịu tác dụng bởi lực từ. b. Khi dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là cực đại. c. Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài ℓ có dòng điện I đặt trong từ trường đều B là F max = IBℓ d. Khi dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là F max = IBℓ Câu 3: Một đoạn dây thẳng bằng đồng được đặt vuông góc với một từ trường đều. Trong đoạn dây có dòng điện với cường độ I = 7,0 A và có phương chiều như được biểu diễn ở hình bên. Bỏ qua ảnh hưởng của từ trường Trái Đất lên đoạn dây. Biết khối lượng của một đơn vị chiều dài của đoạn dây đồng là 46,6.10-3 kg/m; lấy g = 9,8 m/s2. Dây nằm thăng bằng. a. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên đoạn dây có chiều thẳng đứng xuống dưới nên lực từ có chiều thẳng đứng lên trên. b. Cảm ứng từ có phương nằm ngang và chiều từ trái qua phải c. Dây cân bằng nên theo định luật II Newton, ta có: Ftừ = -P d. Độ lớn của cảm ứng từ là 6,5.10-3 T Câu 4. Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau 10cm, đặt trong từ trường đều B thẳng đứng, B 0,1 T. Một thanh kim loại đặt trên ray và vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện E 12V,r 1 điện trở thanh kim loại, ray và dây nối là R 5 . a. Cường độ dòng điện chạy qua thanh kim loại là 0,75A 4
- b. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là 0,02N c. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại có điểm đặt tại trung điểm của thanh kim loại. d. Thanh kim loại chuyển động về phía bên trái thanh ray. III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã thay đổi một lượng là bao nhiêu Ampe? Câu 2: Ở gần xích đạo, từ trường Trái Đất có thành phần nằm ngang bằng 3.10−5 𝑇 còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một đường dây điện đặt nằm ngang theo hướng Đông−Tây với cường độ không đổi là 1400𝐴. Lực từ của Trái Đất tác dụng lên đoạn dây 100 m là bao nhiêu Newton? Câu 3: Trong hình vẽ đoạn dòng điện MN đặt trong mặt phẳng chứa các đường sức từ của một từ trường đều ở các vị trí khác nhau. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện MN trong hình nào bé nhất B N B M B M B M N M N N Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 (1). Hình 4. (2). Hình 3. (3). Hình 2. (4). Hình 1. Câu 4: Cho một khung dây hình chử nhật ABCD có AB = 10 cm; BC = 20 cm, có dòng điện I = 4A chạy qua đặt trong một từ trường đều có các đường sức từ song song với mặt phẳng chứa khung dây như hình vẽ. Biết B = 0,04 T. Lực từ tác dụng lên cạnh BC của khung dây có độ lớn bằng bao nhiêu Tesla? (làm tròn tới chữ số thập phân thứ hai). Câu 5: Có hai thanh ray song song, cách nhau 1m, đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều có 𝐵 = 0,05 𝑇. Góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng nằm ngang bằng 𝛼 = 30° như hình vẽ. Các đường sức từ có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm khối lượng 0,16 𝑘𝑔, hệ số ma sát giữa thanh nhôm và hai thanh ray là 0,4. Biết thanh nhôm trượt xuống dưới với gia tốc 0,2𝑚/ 𝑠 2 , thanh luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi bằng I chiều từ M đến N. Lấy 𝑔 = 10 𝑚/𝑠 2 . Cường độ dòng điện là bao nhiêu Ampe? (làm tròn tới chữ số thập phân thứ hai). Bài 16. TỪ THÔNG. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1. Từ thông qua một mạch kín được xác định bằng công thức nào sau đây? A. Φ = B.S.sinα B. Φ = B.S.tanα C. Φ = B.S.cosα D. Φ = B.S.cotα Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông ? A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ = B.S.cosα. B. Đơn vị của từ thông là Vêbe (Wb). C. Từ thông là một đại lượng đại số. D. Từ thông là một đại lượng có hướng. Câu 3. Một vòng dây kín nằm trong mặt phẳng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Nếu độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần thì từ thông qua vòng dây A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 4. Từ thông phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ? A. Điện trở suất dây dẫn làm khung. B. Đường kính dây dẫn làm khung. C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn. D. Điện trở của dây dẫn. Câu 5. Từ thông qua khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều đạt giá trị lớn nhất khi A. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 40o. B. các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây. C. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 0o. D. các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Câu 6. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 24 Wb. B. 0,048 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb. Câu 7. Một khung dây có diện tích 5 cm 2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có giá trị A. 0,2 T. B. 0,02 T. C. 2,5 T. D. 0,25 T. 5
- Câu 8. Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó là A. 300. B. 450. C. 600. D. 00. Câu 9. Đơn vị của từ thông là A. Tesla (T). B. Ampe (A) C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 10. Chọn câu sai. Từ thông qua mặt kín S đặt trong từ trường phụ thuộc vào A. độ nghiêng của mặt S so với vectơ cảm ứng từ. B. độ lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S. C. độ lớn của vectơ cảm ứng từ. D. độ lớn của diện tích mặt S. Câu 11. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước (4 cm x 5 cm) đặt trong từ trường đều có B = 3.10 –3 T. Khi mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc 450 thì từ thông qua khung dây là 50,91.10–6 Wb. Tính số vòng trên khung dây. A. 10 B. 12 C. 20 D. 25 Câu 12. Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm 2 ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị A. B = 3.10-2 T B. B = 4.10-2 T C. B = 5.10-2 T D. B = 6.10-2 T Câu 13. Định luật Len - xơ được dùng để xác định A. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín. B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. C. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. D. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng. Câu 14. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra C luôn luôn cùng chiều với từ trường Trái Đất. A. có tác dụng chống lại nguyên nhân đã gây ra nó. B. có tác dụng cộng hưởng với nguyên nhân đã gây ra nó. C. luôn luôn ngược chiều với từ trường Trái Đất. Câu 15. Một nam châm được thả rơi xuyên qua vòng dây như hình vẽ. Phát biều nào sau đây về dòng điện cảm ứng là đúng? A. Dòng điện cảm ứng luôn không đổi. B. Dòng điện cảm ứng tăng dần. C. Dòng điện cảm ứng đổi chiều khi nam châm qua mặt khung dây. D. Dòng điện cảm ứng giảm dần. Câu 16. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm? (1) (2) (3) (4) A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 17. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, đặt cạnh dây dẫy thẳng dài vô hạn như hình vẽ, dây dẫn có M N dòng điện I. Khi khung dây chuyển động, trường hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Khung dây quay đều xung quanh NQ. B. Khung dây quay chậm dần quanh PQ. I C. Khung dây quay nhanh dần quanh MN. D. Khung dây tịnh tiến theo phương song song dây dẫn thẳng. Câu 18. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức t P Q A. ec . B. ec . t . C. ec . D. ec . t t Câu 19. Trong một đoạn dây dẫn sẽ có suất điện động cảm ứng nếu A. đặt dây dẫn đó trong từ trường không đổi. B. đặt đoạn dây đó trong từ trường biến thiên. C. cho đoạn dây đó chuyển động song song với các đường sức từ. D. cho đoạn dây đó chuyển động cắt các đường sức từ. Câu 20. Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là 6
- A. 0,2 A B. 2 A C. 2 m A D. 20 mA Câu 21. Một thanh dẫn điện dài 1 m, chuyển động trong từ trường đều có véc - tơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và B = 0,4 T với vận tốc 2 m/s, vuông góc với thanh, tạo với véc - tơ cảm ứng từ một góc θ = 45o. Nối hai đầu thanh với một điện trở R = 0,2 Ω thành mạch kín thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng A. √3𝑉. B. 2𝑉. C. 2√3𝑉. D. 2√2𝑉. Câu 22. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04𝑠, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10−3 𝑊𝑏 về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,3 V D. 0,24 V. II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1. Khi nói về từ thông a. Từ thông qua mặt phẳng khung dây bằng 0 khi khung dây dẫn đặt trong từ trường có các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây. b. Số đường sức và từ thông là hai khái niệm khác nhau, vì vậy không thể có mối quan hệ gì với nhau. c. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có giá trị càng lớn. d. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông tăng 2 lần. Câu 2. Đặt một thanh nam châm thẳng ở gần một khung dây kín, phẳng ABCD, song song với mặt phẳng Oxz, nam châm song song với trục Oy như hình vẽ. Đưa nam châm ra xa khung dây theo chiều âm của trục Oy. a. Ta xác định từ trường ban đầu (từ trường của nam châm) theo quy tắc "Vào Nam (S) ra Bắc(N) " b. Từ thông qua vòng dây tăng lên, thì từ trường cảm ứng ⃗𝐵 𝑐 ngược chiều từ trường ban đầu ⃗𝐵. c. Chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ABCD. d. Dòng điện cảm ứng luôn được duy trì cho dù nam châm không còn chuyển động. Câu 3. Khi đưa khung dây ABCD ra xa dòng điện như hình vẽ a. Từ thông qua khung dây tăng lên. b. Cảm ứng từ ⃗𝐵 do dòng điện I gây ra ở khung dây ABCD có chiều từ trong ra ngoài. c. Từ trường cảm ứng ⃗⃗⃗⃗𝑐 của khung dây sẽ cùng chiều với từ trường ⃗𝐵. 𝐵 d. Chiều của dòng điện cảm ứng trong khung dây ABCD có chiều từ 𝐴 → 𝐵 → 𝐶 → 𝐷 → 𝐴. Câu 4. Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 100 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T có chiều như hình vẽ. Cho cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25 s. a. Dòng điện cảm ứng có chiều theo chiều kim đồng hồ. B b. Tốc độ biến thiên của từ trường là 2,4 T/s. c. Độ biến thiên của từ thông là 0,008 T. d. Độ lớn suất điện động xuất hiện trong vòng dây là 3,2 V. Câu 5. Một thanh dẫn điện MN dài 100 cm, chuyển động vuông góc trong từ trường đều với vận tốc 4 m/s như hình vẽ. Biết cảm ứng từ có độ lớn B = 0,2 T. a. Dòng điện cảm ứng có chiều từ M đến N. b. M là cực dương, N là cực âm. c. Suất điện động cảm ứng trong thanh là 0,8 V. d. Nếu dùng dây có điện trở không đáng kể nối hai đầu thanh với một điện trở R = 0,4Ω thành mạch kín thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng 0,2 A. Câu 6. Một khung dây kín có diện tích 20 cm2. Từ trường vuông góc với mặt phẳng khung dây và biến đổi như đồ thị. a. Tốc độ biến thiên của từ trường trong khoảng thời gian từ 0,4 s đến 1 s là 0,015 T/s. b. Suất điện động trong khoảng thời gian từ 0,2 s đến 0,4 s bằng 0,03 V. c. Độ lớn suất điện động cảm ứng ec xuất hiện trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,2 s bằng 0,006 V. 7
- d. Cho biết cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây trong khoảng thời gian từ 0,4 s đến 1 s bằng 0,02 A. Điện trở R của khung dây bằng 0,0015 Ω. III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 10 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,2 T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc α = 30°. Từ thông qua S là 𝑎. 10−4 𝑊𝑏. Tính a? Đáp án: Câu 2. Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 𝐵 = 8.10−4 𝑇. Từ thông qua hình vuông đó bằng 𝛷 = 10−6 𝑊𝑏. Góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó bằng bao nhiêu độ? Đáp án: Câu 3. Một khung dây hình tam giác có cạnh dài 10 cm, đường cao của nó là 8 cm. Cả khung dây được đưa vào một từ trường đều, sao cho các đường sức vuông góc với khung dây, từ thông xuyên qua khung dây là 4.10 -5 Wb. Tìm độ lớn cảm ứng từ theo đơn vị Tesla. Đáp án: Câu 4. Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30o và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là bao nhiêu mV? Đáp án: Câu 5. Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có ξ = 1,5 V, điện trở trong r = 0,1 Ω. Thanh MN dài 1 m có điện trở R = 2,9 Ω. Từ trường có véc - tơ cảm ứng từ thẳng góc với MN và hướng xuống dưới. Cảm ứng từ là 0,1 T. Ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi thanh MN di chuyển về phía phải với vận tốc v = 3 m/s sao cho hai đầu MN luôn tiếp xúc với hai thanh đỡ bằng kim loại thì ampe kế chỉ bao nhiêu ? Đáp án: Câu 5. Một khung dây dẫn kín, phẳng có diện tích 20𝑐𝑚2, gồm 50 vòng dây, đặt trong từ trường có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Độ lớn cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị Hình vẽ. Độ lớn suất điện động xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian 0,3 đến 0,4 s bằng bao nhiêu mV? Đáp án: Bài 17. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu1: Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai phần chính là: A. phần cảm và stato. B. phần cảm và phần ứng. C. phần cảm và rôto. D. phần ứng và stato. Câu 2: Một khung dây quay đều quanh trục xx trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx . Muốn tăng biên độ suất điện động cảm ứng trong khung lên 4 lần thì chu kì quay của khung phải A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần Câu 3: Một khung dây quay đều quanh trục trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay với tốc độ góc . Từ thông cực đại gởi qua khung và suất điện động cực đại trong khung liên hệ với nhau bởi công thức 𝜔𝛷 𝛷 𝛷 A. 𝐸0 = 20 . B.𝐸0 = 𝜔 02. C.𝐸0 = 𝜔0 . D. 𝐸0 = 𝜔𝛷0 . √ √ Câu 4: Một khung dây có diện tích S quay đều với tốc độ góc quanh trục vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B. Nếu chọn gốc thời gian là lúc pháp tuyến ⃗𝑛 của khung dây cùng hướng với véc tơ B thì biểu thức của suất điện động xoay chiều trong khung là A. e = BScost. B. e = BScost. 8
- C. e = BScos(t + 0,5π). D. E = BScos(t - 0,5). Câu 5. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25 V B. 25 2V C. 50 V D. 50 2V Câu 6. Khung dây dẫn hình chữ nhật có100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm , quay đều quanh trục đối xứng của 2 khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng là A. e = 48sin(40t - /2) (V) B. e = 4,8sin(4t + ) (V) C. e = 48sin(4t + ) (V)D. e = 4,8sin(40t-/2) (V) Câu 7. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng1002 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng là 5/ mWB Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là A. 400 vòng. B. 100 vòng. C. 71 vòng. D. 200 vòng. Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào: A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng cộng hưởng. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng giao thoa. Câu 9: Ở máy phát điện xoay chiều một pha phần tạo ra từ trường là: A. phần cảm. B. phần ứng. C. rôto. D. stato. Câu 10: Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục vuông góc với đường sức từ của một cảm ứng từ trường đều B. Suất điện động trong khung dây có tần số phụ thuộc vào A. số vòng dây N của khung dây. B. tốc độ góc của khung dây. C. diện tích của khung dây. D. độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường. Câu 11: Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha? A. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có các cuộn dây. B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm. C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây. D. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm. Câu 12: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 2,4.10-3 Wb B. 1,2.10-3 Wb C. 4,8.10-3 Wb D. 0,6.10-3 Wb Câu 13: Dòng điện xoay chiều hình sin là A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian. B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian. Câu 14: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. điện áp. B. chu kì. C. tần số. D. công suất. Câu 15: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2cos100πt A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A B. I = 2,83A C. I = 2A D. I = 1,41 A. Câu 16 Một dòng điện xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời là u =100cos(100πt + π/3)A. Đáp án không chính xác ? A. Điện áp hiệu dụng là 50 2 V. B. Chu kì điện áp là 0,02 (s.) C. Biên độ điện áp là100 V. D. Tần số điện áp là100 Hz Câu 17: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz có cường độ hiệu dụng I = 3 A. Lúc t = 0, cường độ tức thời là i = 2,45 A. Biểu thức của dòng điện tức thời là A. i = 3 cos100 t(A). B. i = 6 sin(100 t)(A).C. i = 6 cos(100 t) (A).D. i = 6 cos(100 t - /2) (A). Câu 18: Dùng một ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong một mạch điện xoay chiều. Số chỉ của ampe kế cho biết A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch B. cường độ dòng điện cực đại trong mạch. C. cường độ dòng điện trung bình trong mạch D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Câu 19: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện điện. C. Suất điện động. D. Công suất. Câu 20: Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là: i = 5cos(100t +), kết luận nào sau đây là sai? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5A. B. Tần số dòng điện bằng 50Hz. C. Biên độ dòng điện bằng 5A D. Chu kì của dòng điện bằng 0,02s 9
- II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1. Từ thông qua một vòng dây dẫn là = (20/π).cos(100πt+π/4) (mWb). a. Từ thông cực đại bằng o = 20/π(Wb). b. Pha ban đầu của từ thông là: π/4. c. Suất điện động cực đại bằng: Eo = 2000V. d. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong vòng dây: e = 2sin(100t + /4) (V) Câu 2: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2 , có N = 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01(𝑇). Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. a. Đổi 3000 vòng/phút = 100𝜋 rad/s. b. Từ thông cực đại qua khung dây là: o = 400Wb. c. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng 8,88V. d. Pha ban đầu của từ thông là: π/2 2 Câu 3. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600cm , quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/ phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. a. Tại thời điểm 𝑡 = 0: 𝛼 = 𝜋. b. Tần số góc là: 𝜔 = 2π rad/s. c. Phương trình từ thông qua 100 vòng dây: 𝛷 = 1,2 𝑐𝑜𝑠(4𝜋 𝑡 + 𝜋). d. Phương trình suất điện động: 𝑒 = 4,8 𝑠𝑖𝑛(4𝜋𝑡 + 𝜋) (𝑉). Câu 4. Khi khảo sát đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần? Người ta thu được đồ thị của điện áp và cường độ dòng điện như hình vẽ. a. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha. b. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. c. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I.R. d. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = Uo cos(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = Iocos(ωt) A với 0 Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220√2cos(100t) (V) vào một đoạn mạch chứa các linh kiện điện tử. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i = 10cos(100πt + π/3) (A). a. Biên độ dòng điện bằng 10 A. b. Điện áp trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc π/3 rad. c. Điện áp hiệu dụng có giá trị là 220√2 (V). d. Khi điện áp có giá trị 220 (V) thì cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại là 10 (A) III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng100√2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của 5 phần ứng là 𝜋 mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là bao nhiêu vòng ? Câu 2. Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm2 quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là ....... 10-3 Wb? 10
- Câu 3. Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật𝛷 = 𝛷0 𝑠𝑖𝑛(𝜔𝑡 + 𝜑1 ) làm cho khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng𝑒 = 𝐸0 𝑠𝑖𝑛(𝜔𝑡 + 𝜑2 ). Hiệu số 𝜑2 − 𝜑1 nhận giá trị bao nhiêu rad? Kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân? Câu 4. Dựa vào đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện xoay chiều theo thời gian như hình vẽ. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện bằng bao nhiêu Ampe? Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Câu 5. Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và Cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. Tại một thời điểm t, Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là100 2 V. Biết điện áp hiệu dụng của mạch là 200 3/3 V. Giá trị hiệu dụng của Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu Ampe? Bài 18. ỨNG DỤNG HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Máy biến áp là thiết bị dùng để A. biến đổi điện áp xoay chiều. B. biến đổi công suất điện xoay chiều. C. biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều. D. biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều Câu 2: Máy biến áp hoạt động theo nguyên tắc dựa trên: A. hiện tượng mao dẫn. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng điện phân. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Câu 3: Ta nghe được âm thanh của đàn ghi ta điện phát ra là do đàn ghi ta điện có: A. hộp cộng hưởng. B. thân đàn làm bằng gỗ C. thân đàn có cấu tạo đặc. D. có 6 cuộn dây cảm ứng nối với máy tăng âm. Câu 4: Bên trong mỗi cuộn dây cảm ứng của đàn ghi ta điện có A. một thanh đồng B. một thanh sắt C. một thanh nam châm vĩnh cửu D. một thanh gỗ để cách điện. Câu 5: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là A. để máy biến áp ở nơi khô thoáng. B. lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc. C. lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. D. tăng độ cách điện trong máy biến áp. Câu 6: Gọi Φ là từ thông qua mạch kín gồm N vòng dây trong thời gian t. Độ lớn của suất điện động cảm ứng ec mạch kín được xác định theo công thức: t A. ec N B. ec = .t C. ec = N D. ec = - N t t Câu 7: Sạc điện không dây hoạt động dựa trên hiện tượng nào để truyền điện từ nguồn điện đến điện thoại? A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng điện phân. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Câu 8: Dây của đàn ghi ta điện làm bằng vật liệu gì? A. Nhôm. B. Thép. C. Nilon. D. đồng Câu 9: Dòng điện Foucault là: A. dòng điện chạy trong khối vật dẫn. B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường. D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. Câu 10: Dòng điện Foucault không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ. B. Lá nhôm dao động trong từ trường. C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên. D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên. Câu 11: Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Foucault gây trên khối kim loại, người ta thường: A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau. B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại. C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong. D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện. 11
- Câu 12: Khi sử dụng điện, dòng điện Foucault không xuất hiện trong: A. Quạt điện. B. Lò vi sóng. C. Nồi cơm điện. D. Bếp từ. Câu 13: Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Foucault: A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt. B. là dòng điện có hại. C. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ. D. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện. Câu 14: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). Câu 15: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24V. Câu 16: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220𝑉. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là A. 5,5𝑉. B. 8,8𝑉. C. 16𝑉. D. 11𝑉. Câu 17: Máy biến áp lí tưởng có 𝑁1 = 5000vòng, 𝑁2 = 250 vòng, dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp 𝐼1 = 0,4𝐴. Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là A. 8𝐴. B. 0,8𝐴. C. 0,2𝐴. D. 2𝐴. Câu 18: Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 10√2 V. B. 10 V. C. 20√2 V. D. 20 V. Câu 19: Các thiết bị điện như quạt điện,máy bơm,máy biến thế…, sau một thời gian vận hành thì vỏ ngoài của thiết bị thường bị nóng lên. Nguyên nhân này chủ yếu là do: A. Nhiệt toả ra do ma sát giửa bộ phận quay và bộ phận đứng yên truyền ra vỏ máy B. Toả nhiệt trên điện trở R trong các cuộn dây của máy theo định luật Jun-Lenxơ C. Do tác dụng của dòng điện Fucô chạy trong các lõi sắt bên trong máy,làm cho lõi sắt nóng lên. D. Do các bức xạ điện từ khi có dòng điện chạy qua thiết bị tạo ra. Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của bếp từ dựa trên hiện tượng A. nhiệt điện. B. quang điện ngoài. C. cảm ứng điện từ. D. quang điện trong. II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Các ứng dụng liên quan đến dòng Foucault là a. phanh điện từ. b. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên. c. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau. d. đèn hình TV. Câu 2: Một máy biến thế lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này: a. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. b. có thể biến đổi cả điện áp xoay chiều và một chiều. c. là máy hạ thế. d. điện áp ở cuộn thứ cấp giảm 10 lần so với điện áp cuộn sơ cấp. Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số về số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, tần số là 50Hz thì dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp là 1A a. Tần số dòng điện ở cuộn thứ cấp là 5Hz b. điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 2000 V. c. đây là máy hạ áp. d. cường độ dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp là 0,1A. 12
- Câu 4: Trong máy biến áp và động cơ điện, phần lõi thép được ghép từ các lá thép mỏng được cách điện với nhau là vì a. làm lõi thép nhẹ hơn. b. làm giảm hao phí điện năng. c. làm lõi thép cứng cáp hơn. d. làm tăng nhiệt lượng tỏa ra. Câu 5: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V a. máy biến áp này là máy tăng áp. b. Máy biến áp này là máy hạ áp c. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp bằng 25 V d. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp bằng 8,8 V III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường B(T) đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến 2,4.10-3 t = 0,4s bằng A.10-4(V). A có giá trị là bao nhiêu? t(s) Câu 2: Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 800 vòng. Từ thông trong lõi biến thế biến 0 0,4 thiên với tần số 50Hz và giá trị từ thông cực đại qua một vòng dây bằng 24 mWb. Tính suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp theo đơn vị vôn. (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 100 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 150 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 5 V. Nếu ở cuộn sơ cấp có 10 vòng dây bị quấn ngược thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là bao nhiêu vôn? Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Câu 4: Sạc điện thoại không dây hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ như máy biến áp. Ở trên sạc có cuộn dây được nối với dòng điện xoay chiều, đóng vai trò như cuộn sơ cấp . Phía sau của điện thoại có cuộn dây được nối với pin, đóng vai trò như cuộn thứ cấp. Giả sử cuộn sơ cấp có 100 vòng dây được nối với điệp áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 50V, cuộn thứ cấp nối với pin điện thoại có 10 vòng dây, thì điện á2p cuốn thứ cấp bàng bao nhiêu vôn? Câu 5: Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong bao nhiêu vòng quay? Câu 6: Sạc điện thoại không dây hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ như máy biến áp. Ở trên sạc có cuộn dây được nối với dòng điện xoay chiều, đóng vai trò như cuộn sơ cấp (Hình 18.2). Phía sau của điện thoại có cuộn dây được nối với pin, đóng vai trò như cuộn thứ cấp. Giả sử cuộn sơ cấp có 440 vòng dây được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V thì điện áp ở cuôn thứ cấp có giá trị hiệu dụng 5V. Hỏi cuộn thứ cấp có bao nhiêu vòng dây? Bài 19. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG. MÔ HÌNH SÓNG ĐIỆN TỪ I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn: A. có phương vuông góc với nhau B. cùng phương, ngược chiều C. cùng phương, cùng chiều D. có phương lệch nhau 45º Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. 13
- B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín. Câu 3: Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra A. Điện trường xoáy.B. Từ trường xoáy.C. Một dòng điện. D. Từ trường và điện trường biến thiên. Câu 4. Điện trường xoáy là điện trường: A. có các đường sức là đường cong kín. B. có các đường sức không khép kín. C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. D. của các điện tích đứng yên. Câu 5. Nhận xét nào dưới đây là đúng? Sóng điện từ A. là sóng dọc giống như sóng âm B. là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. C. là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không. D. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. Câu 6: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ ⃗𝐵 và vectơ ⃗𝐸 luôn luôn A. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian. C. dao động ngược pha. D. dao động cùng pha. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung giữa sóng điện từ và sóng cơ: A. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số sóng. D. Đều là sóng dọc. Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ lớn hơn trong nước. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. Câu 9: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Vectơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha. C. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau /2 Câu 10: Chọn phát biểu đúng. Sóng điện từ: A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. không truyền được trong chân không. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. là điện từ trường lan truyền trong không gian. Câu 11: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì: A. vectơ ⃗𝐵 và vectơ ⃗𝐸 tại mỗi vị trí luôn cùng pha. B. vectơ cường độ điện trường ⃗𝐸 cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ ⃗𝐵 vuông góc với vectơ cường độ điện trường ⃗𝐸 . C. vectơ cường độ điện trường ⃗𝐸 và vectơ cảm ứng từ ⃗𝐵 luôn vuông góc với phương truyền sóng. D. vectơ cường độ điện trường ⃗𝐸 và vectơ cảm ứng từ ⃗𝐵 luôn cùng phương với phương truyền sóng. Câu 12. Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có: A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. Độ lớn bằng không. D. Độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Câu 13: Điện từ trường xuất hiện khi nào? A. Khi có dòng điện không đổi. B. Khi từ trường biến thiên theo thời gian C. Khi điện trường không đổi. D. Khi không có từ trường. Câu 14. Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng λ = 10/3 (m). Tìm tần số 𝑓? A. 90 MHz B. 100 MHz C. 80MHz D. 60MHz Câu 15. Xone FM có tần số 102,7MHz, sóng vô tuyến do đài này phát ra có bước sóng trong chân không là: A. 3,45 m B. 2,87 m C. 4,12 m D. 2,92 m Câu 16. Những sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ ? A. Sóng phát ra từ loa phóng thanh. B. Sóng của đài phát thanh (sóng radio). C. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi). D. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy. Câu 17. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Câu 18. Chiều truyền sóng điện từ được xác định bằng quy tắc nào? A. Quy tắc nắm tay phải.B. Quy tắc nắm tay trái.C. Quy tắc của Newton. D. Quy tắc vặn đinh ốc hoặc bàn tay trái. ---- CHÚC CÁC EM THI TỐT---- 14

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
191 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
138 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
228 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
119 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
137 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
178 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
85 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
125 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
146 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
111 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
95 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
130 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
147 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
164 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
