UBND QUẬN LONG BIÊN<br />
TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI<br />
<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TOÁN 7<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
I LÍ THYẾT:<br />
A Đại số:<br />
1. Số hữu tỉ, GTTD của số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.<br />
2. Lũy thừa của một số hữu tỉ, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.<br />
3. Số vô tỉ, căn bậc hai của một sô, số thực.<br />
4. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.<br />
B Hình học:<br />
1. Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.<br />
2. Tổng ba góc trong tam giác<br />
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác<br />
II BÀI TẬP<br />
A Đại số:<br />
Dạng 1: Thực hiện phép tính:<br />
15<br />
7<br />
9<br />
15 2<br />
3 1 3 1<br />
2) .15 .6<br />
3) 4. −<br />
+ 2)<br />
+<br />
<br />
1 <br />
1)<br />
5<br />
4 5 4<br />
34 21 34<br />
17 3<br />
15<br />
7<br />
9<br />
15 2<br />
3<br />
1 3 1<br />
+<br />
<br />
1 <br />
.15 .6<br />
34 21 34<br />
17 3<br />
5<br />
4 5 4<br />
3<br />
2<br />
3<br />
1<br />
1<br />
1 1 5) 4 : 2 3 25 <br />
6)12 : − − 30 : −<br />
4) 9. 2. <br />
5 5 20 20 <br />
3<br />
3<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
3 4 3 25 <br />
:2 <br />
3)<br />
5 5 20 20 <br />
3<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1 1<br />
25. 2. <br />
5<br />
3<br />
2 2<br />
2<br />
<br />
2 1 4 3<br />
2 1 4 3<br />
7) 1 . 5) 1 . <br />
3 4 5 4<br />
3 4 5 4<br />
9) . 19 − .33 6)<br />
Dạng 2:<br />
Bài 1: Tìm x:<br />
<br />
2<br />
<br />
8)<br />
<br />
2 1 7 1 5<br />
<br />
3 4 12 4 6<br />
<br />
Field Code Changed<br />
Field Code Changed<br />
<br />
4)<br />
<br />
Field Code Changed<br />
Field Code Changed<br />
<br />
Field Code Changed<br />
Field Code Changed<br />
<br />
2 1 7 1 5<br />
<br />
3 4 12 4 6<br />
Formatted: Font: Not Bold<br />
<br />
2<br />
3<br />
1<br />
x - 1) ( x + ) =0<br />
3<br />
4<br />
2<br />
<br />
1 4<br />
1) x + <br />
4 3<br />
<br />
2)<br />
<br />
4 2 3<br />
4) x <br />
5 5 5<br />
<br />
5) 0,2 x 2,3 1,1<br />
<br />
5 3 23<br />
7) x : <br />
7 4 12<br />
<br />
12<br />
1 2<br />
8)<br />
x5 6 <br />
13<br />
13 3 <br />
<br />
(<br />
<br />
3) x <br />
<br />
2 3 11<br />
<br />
5 4 4<br />
<br />
Formatted: Font: Not Bold<br />
Field Code Changed<br />
Formatted: Font: Not Bold<br />
<br />
1 2<br />
6) : x 3<br />
3 5<br />
<br />
Formatted Table<br />
Field Code Changed<br />
Formatted: Font: Not Bold<br />
<br />
Bài 2: Cho<br />
<br />
− =<br />
<br />
0<br />
<br />
9)<br />
<br />
1 2<br />
3 10<br />
x: 1 :<br />
4 3<br />
5 3<br />
<br />
tìm x. Với giá trị x vừa tìm được tính f(x) biết f(x)= 2x+1<br />
<br />
Dạng 3: Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.<br />
Bài 1: Biết 2m dây thép nặng 25g. Hỏi 15m dây thép nặng bao nhiêu kg?<br />
Bài 2: Học sinh ba lớp 7 phải trồng và chăm sóc 120 cây xanh, lớp 7A có 36 học sinh, lớp 7B<br />
có 28 học sinh, lớp 7C có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh,<br />
biết số cây tỉ lệ với số học sinh.<br />
Bài 3: Tam giác ABC có số đo các góc A,B,C lần lượt tỉ lệ với 3:2:4. Tính số đo các góc của<br />
tam giác ABC.<br />
Bài 4: Ba đội máy cày là việc trên ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3<br />
ngày, đội thứ hai cày xong trong 5 ngày, đội thứ ba cày xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao<br />
nhiêu máy, biết rằng đội thứ ba có ít hơn đôị thứ hai 1 máy?<br />
Bài 5: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của<br />
tam giác ABC là 60cm.<br />
Bài 6: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh<br />
khá, giỏi, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 180<br />
em<br />
Bài 7: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h hết 3 giờ 15 phút. Hỏi chiếc xe đó chạy từ<br />
A đến B với vận tốc 65 km/h hết bao nhiêu thời gian?<br />
Bài 8 : Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ chức cứ 4kg đậu<br />
thì phải dùng 2,5kg đường. Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ 9kg đậu ?<br />
Bài 9. Trong đợt thu kế hoạch nhỏ, ba lớp 6A,6B,6C thu được 390kg giấy vụn. Tìm số giấy<br />
vụn mỗi lớp thu được biết số giấy vụn của 6A, 6B, 6C thu được lần lượt tỉ lệ với 2,4,7.<br />
Bài 10. Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 lần lượt tỉ lệ với 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh khối 9<br />
ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh bốn khối.<br />
<br />
Formatted: Font: Not Bold<br />
Field Code Changed<br />
Formatted: Font: Not Bold<br />
Formatted: Font: Not Bold<br />
Field Code Changed<br />
Field Code Changed<br />
<br />
B Hình học:<br />
Dạng 1: Quan hệ song song và quan hệ vuông góc<br />
Bài 1 : Cho hình vẽ sau, biết AB // CD ;<br />
= 30 ;<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
Formatted: Font: (Default) Times New<br />
Roman, 13 pt, Bold<br />
<br />
= 60 . Tính<br />
M<br />
<br />
C<br />
<br />
Formatted: Font: (Default) Times New<br />
Roman, 13 pt<br />
<br />
Formatted: Font: (Default) Times New<br />
Roman, 13 pt<br />
<br />
D<br />
<br />
Bài 2: Cho a//b, các góc có số đo như hình vẽ, tính x?<br />
E<br />
<br />
a<br />
420<br />
x<br />
<br />
G<br />
b<br />
<br />
1380<br />
F<br />
<br />
Dạng 2: Bài tập về tam giác bằng nhau:<br />
<br />
Bài 1 : Cho tam giác ABC có góc A = 900 và AB = AC. Gọi M là trung điểm BC . Chứng<br />
minh<br />
a) AMB = AMC<br />
<br />
Field Code Changed<br />
Field Code Changed<br />
<br />
b) AM BC<br />
<br />
Field Code Changed<br />
<br />
c) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC // AM.<br />
<br />
<br />
Bài 2 : Cho ABC có A 900 . Kẻ AH vuông góc với BC (H BC ). Trên đường thẳng vuông<br />
góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH.<br />
Chứng minh rằng:<br />
a) AHB DBH<br />
b) AB // DH<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Field Code Changed<br />
Field Code Changed<br />
Field Code Changed<br />
Field Code Changed<br />
<br />
Field Code Changed<br />
<br />
c) Tính ACB , biết BAH 350 .<br />
<br />
Field Code Changed<br />
<br />
E<br />
<br />
a<br />
420<br />
x<br />
<br />
138 0<br />
F<br />
<br />
G<br />
b<br />
<br />
Bài 3: Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB.<br />
Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.<br />
a) Chứng minh: AD = BC.<br />
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD.<br />
<br />
Field Code Changed<br />
<br />
c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy.<br />
Bài 4. Cho ∆ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của<br />
(E ∈ BC). Trên cạnh AC lấy<br />
điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF= AC. Chứng minh:<br />
a) ∆<br />
=∆<br />
từ đó suy ra BD = DE<br />
b) AD ⊥ BE<br />
<br />
c)<br />
<br />
= <br />
<br />
d) Ba điểm F,D, E thẳng hàng<br />
e) BE//FC<br />
Bài 5. Cho ∆ABC vuông tại A, BD là phân giác<br />
BA.<br />
a)C/m: ∆<br />
=∆<br />
Từ đó suy ra AD = DK<br />
b) C/m: DK ⊥ BC<br />
<br />
Field Code Changed<br />
<br />
(D ∈ AC). Trên BC lấy K sao cho BK =<br />
<br />
c) C/m:BD là đường trung trực của AK<br />
<br />
d) Trên tia đối tia DK lấy điểm E sao cho DE = DC. C/m: ba điểm B, A, E thẳng hàng.<br />
Bài 6. Cho ∆ABC có AB = AC. Kẻ BD vuông góc với AC (D ∈ AC). Kẻ CE vuông góc với<br />
AB (E ∈ AB). Gọi I là giao điểm của BD và CE . CMR:<br />
a) BD = CE<br />
b) ∆BEI = ∆CDI<br />
c) AI là phân giác của<br />
d) AI là đường trung trực của đoạn thẳng BC<br />
e) ED // BC<br />
Bài 7. Cho ∆ABC có D là trung điểm của AB. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt<br />
AC tại E, qua E kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại F. CMR:<br />
a) ∆DEF = ∆FBD<br />
b) AD = EF<br />
c) E là trung điểm của AC<br />
d) Qua A kẻ đường thẳng xy // BC. DF kéo dài cắt xy tại M. C/m: D là trung điểm của MF<br />
e) Trên tia đối tia EF lấy điểm N sao cho EN = EF. C/m: A là trung điểm của MN<br />
Bài 8. Cho ∆ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm<br />
D sao cho MA = MD. C/m:<br />
a) ∆<br />
= ∆<br />
b) AM là tia phân giác của<br />
c) AM ⊥ BC<br />
Bài 9 : Cho ∆<br />
. Trên tia đối của tia OA lấy điểm C sao cho OC = OA. Trên tia đối của tia<br />
OB lấy điểm D sao cho OD = OB.<br />
a, Chứng minh rằng : ∆<br />
= ∆<br />
b, Chứng minh rằng: AB // CD.<br />
c, Lấy điểm M AB. Trên tia đối của tia OM lấy điểm N sao cho ON = OM. Chứng minh<br />
rằng: ba điểm D, N, C thẳng hàng.<br />
<br />
C Bài tập nâng cao:<br />
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:<br />
= | − 3| + 2<br />
<br />
a)<br />
<br />
b) = |2 + 1| − 3<br />
<br />
= 2. |3 + 1| − 1<br />
<br />
c)<br />
<br />
Formatted: Tab stops: 0.06", Left<br />
<br />
d)<br />
<br />
= | − 1| + | − 3| + 2<br />
<br />
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:<br />
a)<br />
<br />
= 1 − | + 1|<br />
<br />
b)<br />
<br />
= −2 − |2 − 1|<br />
<br />
c)<br />
<br />
= 3 − 2. |3 − |<br />
<br />
d)<br />
<br />
=|<br />
<br />
|<br />
<br />
Bài 3. So sánh:<br />
a) 125<br />
<br />
<br />
<br />
à 36<br />
<br />
Bài 4. Cho tỉ lệ thức: =<br />
=<br />
<br />
a)<br />
c) <br />
<br />
=<br />
<br />
b) 12<br />
<br />
à 8<br />
<br />
c) (−5)<br />
<br />
à (−2)<br />
<br />
chứng minh các đẳng thức sau:<br />
b)<br />
d)<br />
<br />
=<br />
=<br />
<br />
Bài 5. Một con ngựa ăn hết một xe cỏ trong 4 ngày. Một con dê ăn hết một xe cỏ trong 6 ngày.<br />
Một con cừu ăn hết một xe cỏ trong 12 ngày. Hỏi cả 3 con ăn hết một xe cỏ trong bao lâu?<br />
Bài 6.Có ba chiếc đồng hồ có kim. Chiếc thứ nhất là một chiếc đồng hồ chết; chiếc thứ hai là<br />
một đồng hồ treo tường, mỗi ngày chậm 1 phút; chiếc thứ ba là một đồng hồ đeo tay, mỗi giờ<br />
chậm 1 phút. Hỏi chiếc đồng hồ nào chỉ giờ đúng nhiều lần nhất?<br />
Bài 7. Hai con gà trong 1,5 ngày đẻ 2 quả trứng. Hỏi 4 con gà trong 1,5 tuần đẻ bao nhiêu<br />
quả trứng?<br />
BGH duyêt<br />
<br />
Tổ,nhóm CM duyệt<br />
<br />
Người lập<br />
<br />