Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
lượt xem 12
download
Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long cung cấp cho các bạn những kiến thức và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập. Hy vọng nội dung tài liệu giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
- TRƯỜNG THCS THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 9 HỌC KÌ I Năm học 2017– 2018 A. PHẦN ĐẠI SỐ I. LÝ THUYẾT Trả lời các câu hỏi ôn tập chương I( trang 39 – SGK), chương II ( trang 59 – SGK). II.BÀI TẬP Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 3 12 3 27 5 48 b) 7 2 14 28 7 5 8 8 50 2 c) 24 . 6 d) 2 2 ( 3 2) (1 2 2 ) 2 6 3 3 1 e) 9 4 5 9 4 5 f) 7 4 3 2 3 g) 3 5 2 7 3 5 2 7 h) 3 45 29 2 3 45 29 2 i) 2 8 5 57 28 2 j ) 13 6 4 9 4 2 1 1 1 1 k) ... 1 2 2 3 3 4 1680 1681 1 1 1 1 l) ... 2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 100 99 99 100 Bài 2. Giải các phương trình sau: a) 25 x 9x 8 b) 3x 2 12 x 7 27 x 60 2 c) 9 x 9 4x 4 16 x 16 34 0 d) x 2 6x 9 3 3 e) x 2 4 x 4 x2 2x 1 f) x x 6 0 g) 3x 5 3 x 2 h) 25 x 2 4 2 5x 2 i) 4 x 2 3x 3 4 x x 3 2 2x 1 0 j )2 x 8 2 x 3 9 0 1 k) x 2 y 2000 z 2001 (x y z) 2 l)x y z 23 4 x 1 6 y 2 8 z 3 m*) ( x 5 x 2 )(1 x2 7 x 10 ) 3 n*) x 2 x 9 (x2 8)( x 2) x2 8 x 2 p* ) x 2 6 x x2 8 x 24 x 3 6 x 4 Bài 3. Cho biểu thức A = x 1 x 1 1 x
- a) Tìm điều kiện và rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi x 4 2 3 c) Tìm giá trị của x khi A = 1/3 . d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. x x 3 x 9 x x 4 Bài 4. Cho biểu thức B = . x 3 x 3 x 9 x 3 a) Rút gọn biểu thức B b) Tính giá trị của B khi x = 36. 1 c) Tìm x để B = d) Tìm x nguyên để B nguyên. 2 x 2 x 2 18 x x 9 Bài 5. Cho biểu thức C= : x 2 x 2 4 x 4 x a) Rút gọn biểu thức C b) Tìm x để C = 1. 1 b) Tính giá trị của biểu thức C khi x 25 d) Tìm GTNN của biểu thức . C 2 x 1 2 x 2x 6 x 7 x 1 Bài 6. Cho biểu thức D = . 2 x 3 x 1 x 4 x 3 x a) Rút gọn biểu thức D d) Tìm giá trị của x nguyên để D nguyên. 2 3 3 b) Tính giá trị của D khi x e) Tìm giá trị của x khi D < 4 2 c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thứ E = D.( x 3) x 2 x. 15 x 11 3 x 2 2 x 3 Bài 7. Cho biểu thức P = x 2 x 3 1 x x 3 a) Rút gọn biểu thức P b) Tính giá trị của P khi x = 25. 1 8 x 5 c) Tìm x để P d) Tìm x để P = 7 3 x 1 e) Tìm x thỏa mãn P > 1 g) Tìm giá trị lớn nhất của P. x 3 x 9 x x 3 x 2 Bài 8. Cho biểu thức N = 1 : x 9 x x 6 2 x x 3 a) Rút gọn N b) Tìm x để N 4 tìm GTNN của biểu thức N x 1 1 2 x x Bài 9. Cho biểu thức M = : 1 x 1 x x x x 1 x 1 a) Rút Gọn biểu thức M b) Tìm giá trị của x để biểu thức M
- b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 2). c) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng: y = x. d) Vẽ đồ thị với m tìm được ở câu c. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị vừa vẽ với đường thẳng y = 2x + 1. e) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi giá trị của m. f) Tìm m để khoảng cách từ O đến đường thẳng (d) bằng 1. 1 Bài 11.Cho hai đường thẳng (d1): y x 2 và (d2) : y = x + 2. 2 a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy. b) Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox, C là giao điểm của (d1) và (d2). Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC. c) Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng (d2). Bài 12. Cho hàm số y = (m +1)x + 2m – 1 (d): a) Tìm m để (d) đi qua gốc tọa độ. b) Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. c) Tìm m để (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng – 3 . d) Gọi (d1 )và (d2) là đồ thị hàm số tương ứng với giá trị m tìm được ở câu b và câu c. Tìm tọa độ giao điểm của (d1 )và (d2). e) Tính hệ số góc của (d1) với trục Ox. Bài 13. Cho hàm số y = (a – 2)x + b (d). Tìm a, b trong mỗi trường hợp sau: a) Đường thẳng (d) đi qua điểm A( 1; 2) và B(3; 4) b) Đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ 1 2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 2. c) Đường thẳng (d) song song với y = 2x + 1 và đi qua điểm M(1; 2) . Bài 14. Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau: 1 5 a) Đi qua điểm A ; và song song với đường thẳng y = 2x + 3. 4 2 b) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 và đi qua điểm B(1; 2). c) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm C(2; 1). d) Đi qua hai điểm M(1; 2) và N(3; 6). B. HÌNH HỌC I. LÝ THUYẾT Trả lời các câu hỏi ôn tập chương I( trang 91 – SGK), chương II ( trang 126 – SGK). II. BÀI TẬP Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a) sin 30 0 2 cos 60 0 tan 450 e) tan 350. tan 40 0. tan 45.0. tan 50 0. tan 55.0 sin 50 0 b) tan 40 . cot 40 0 0 f) cos 2 200 + cos 2 400 + cos 2 500 + cos 2 700 cos 40 0 c) cot 44 0. cot 450. cot 46 0 g) sin 2 27 0 cos 2 27 0 tan 17 0 cot 730 3 d) (1 tan 2 250 ).sin 2 650 h) Cho sin . Tính cos , tan , cot . 4
- Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm, AC = 12cm: a) Giải tam giác vuông ABC. b) Kẻ AH vuông góc với BC. Tính AH, HB, HC? c) Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính BD, DC. d) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của D trên các cạnh AB, AC. Tứ giác AMDN là hình gì? Tính diện tích của tứ giác AMDN? Bài 3. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, kẻ tiếp tuyến Ax. Qua C nằm trên nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Ax tại M, tia BC cắt Ax tại N. a) Chứng minh OM vuông góc với AC. b) Chứng minh M trung điểm của AN. c) Kẻ CH vuông góc AB, BM cắt CH ở K. Chứng minh K là trung điểm của CH. Bài 4. Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R), kẻ tiếp tuyến AB với (O) (B là tiếp điểm). Đường thẳng qua B và vuông góc với OA tại H cắt (O) tại C. Vẽ đường kính BD của (O). a) Chứng minh vuông b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O). c) Chứng minh DC. AO =2 R 2 d) Biết OA = 2R.Tính diện tích BCD theo R. Bài 5. Cho đường tròn (O;R) và điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Qua M dựng hai tiếp tuyến MA, MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Trên cung nhỏ AB của (O) lấy điểm N. Tiếp tuyến tại N cắt AM, BM thứ tự tại C và D. a) Chứng minh 4 điểm O, A, B, M cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh: MC + CN = MD + DN. c) Biết R = 3cm. Tính độ dài AB và số đo góc COD. d) Tính chu vi tam giác MCD theo R. e) Tính bán kính r đường tròn nội tiếp tam giác MAB theo R. f) Gọi AE và BF là các đường kính của (O), H là hình chiếu của O trên ME. Chứng minh rằng các đường thẳng EF, MA, HO đồng quy. Bài 6. Cho nửa đường tròn tâm (O) đường kính BC. Kẻ tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn (O).Trên tia đối của tia CB lấy điểm A. Kẻ tiếp tuyến AE với nửa đường tròn, tia AE cắt Bx tại D ( Bx nằm trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa nửa đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của BE với DO; K là giao điểm thứ hai của DC với nửa đường tròn (O). a) Chứng minh DO // EC. b) Chứng minh: AO.AB = AE. AD. ˆ K DCˆ O. c) Chứng minh DH BD DM d) Kẻ OM vuông góc AB (M thuộc AD). Chứng minh 1. DM AM e) Tia OM cắt EC tại N. Chứng minh ODNC là hình bình hành. f) Biết BN cắt DO tại I và DN cắt OE tại J. Chứng minh I, M , J thẳng hàng. Bài 7. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, kẻ tiếp tuyến Ax, By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A, B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Ax và By theo thứ tự ở C ,D.
- a) Chứng minh COˆ D 90 0 . b) Chứng minh CD = AC + BD. 1 1 c) Chứng minh rằng AC.BD và là các đại lượng không đổi. OC 2 OD 2 d) Chứng minh đường tròn đường kính CD tiếp xúc với AB. e) Gọi N là giao điểm của AD với BC, H là giao điểm của MN với AB. Chứng minh MN // AC//BD. g) Chứng minh MH = NH. 1 1 2 h) Gọi BK là tia phân giác của góc ABD (K thuộc OD). Chứng minh BO BD BK i) Xác định vị trí của M trên nửa đường tròn để diện tích tứ giác ACDB nhỏ nhất. Bài 8. Cho đường tròn (O;R) đường kính BC và điểm M di chuyển trên đường tròn ( M khác C, B). Gọi A là điểm đối xứng với B qua M. Kẻ AN vuông góc với BC; MK vuông góc AC. Gọi H là giao điểm của AN với MC. a) Chứng minh 4 điểm B, M, H, N cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh tam giác ABC cân. c) Chứng minh MK là tiếp tuyến của đường tròn (O;R). d) Cho R = 5cm và ABˆ C 60 0 . Tính MK ? e) Khi M di chuyển trên đường tròn (O; R) thì điểm A di chuyển trên đường nào? Vì sao? Bài 9. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Bán kính OC vuông góc với AB. Lấy điểm E thuộc OC, nối AE cắt nửa đường tròn tại M. Tiếp tuyến tại M của nủa đường tròn cắt OC tại D. a) Chứng minh 4 điểm B, M, E, O thuộc một đường tròn. b) Chứng minh tam giác DME cân. c) Gọi F là giao điểm của BM và CO. Chứng minh tích BM.BF không đổi. d) Tìm vị trí của E để MA = 2MB. Bài 10. Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc với đường tròn (O) ở B, tiếp xúc với đường tròn (O’) tại C. Qua A kẻ đường vuông góc OO’ cắt BC tại D. a) Chứng minh ABC vuông b) DOO’ là tam giác gì? Vì sao? c) Chứng minh BC tiếp xúc với đường tròn đường kính OO’. d) Cho biết OA = 10cm, O’A = 4cm. Tính BC. C. MỘT SỐ BÀI THAM KHẢO Bài 1. Tìm GTNN của biểu thức A = x2 + 4y2 + 2xy – 4x + 2y + 2016. 2012 Bài 2. Tìm GTLN của biểu thức B x 2 4 x 2016 Bài 3. Tìm GTLN, GTNN của C x 1 5 x. Bài 4. Cho x, y các số dương thỏa mãn x + y + xy = 8. Tìm GTNN của biểu thức D = x2 + y2. 1 1 Bài 5. Cho x , y > 0, x + y = 1. Tìm GTNN của M = 2 2 x y xy Bài 6. Cho a, b 0, a 2 b2 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
- N a 9b(4a 5b) b 9a( 4b 5a )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 7 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
15 p | 139 | 15
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn Tin học 10 năm 2017-2018
6 p | 151 | 11
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 8 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 153 | 9
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018
3 p | 93 | 8
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 10 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 66 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018
3 p | 106 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 6 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
9 p | 100 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 9 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
11 p | 134 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường
11 p | 82 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018
3 p | 98 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 10 năm 2017-2018
6 p | 90 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường
5 p | 110 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường
6 p | 76 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 11 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
13 p | 96 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 12 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
19 p | 63 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn Tin học 8 năm 2017-2018
4 p | 75 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018
3 p | 98 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường
8 p | 73 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn