Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Chương trình hiện hành)
lượt xem 3
download
Hi vọng tài liệu Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Chương trình hiện hành) được chia sẻ sau đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn tập, hệ thống kiến thức trọng tâm môn học hiệu quả để đạt điểm cao trong kì thi sắp diễn ra. Mời các em cùng tham khảo đề cương!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Chương trình hiện hành)
- ĐẾ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TIẾNG ANH 6 Năm học 20202021 GRAMMAR 1. The simple present tense – Thì hiện tại đơn Thì hiện tại đơn diễn tà một thói quen hay hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại. Trạng từ nhận biết: everyday, every morning, usually, always, often, sometimes, seldom, never a) TOBE: Khẳng định: S + am/is/are +….. Phủ định: S + am/is/are + not +….. Nghi vấn: Am/is/are + S+….? Ex: I am a student? She is a teacher We are doctors I am not a student She is not = isn’t a teacher We are not = aren’t doctors Are you a student? Is she a teacher? Are we doctors? b) With ordinary verbs – Với động từ thường Khẳng định: S + Vs/es Phủ định: S + do not/does not +Vs/es Nghi vấn: Do/Does + S + V? Ex: I play video games every night She goes to school on Sundays I don’t play video games every night She doesn’t go to school on Sundays Do you play video games every night? Does she go to school on Sundays? * Notes: + Với những động từ tận cùng bằng O, CH, S, X,SH, Z chủ từ ngôi số 3 số ít ta phải thêm “es” Ex: go – goes He goes to school watch – watches She watches TV + Những động từ tận cùng bằng “y” ta phải chuyển “y” thành “i” sau đó thêm “es” vào (trước “y” là một phụ âm Ex: study – studies He studies English at school 2. The present progressive tense – Thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói Thường có những trạng từ đi kèm như: now, right now, at the moment, at present, at this time… Khẳng định: S + am/is/are + Ving Phủ định: S + am/is/are + not + Ving Nghi vấn: Am/is/are + S + Ving? Ex: He is listening to music now They are playing soccer at the present He is not listening to music They are not playing soccer at the present Is he listening to music? Are they playing soccer at the present? 3. Modal verbs: Động từ khiếm khuyết 4. (+) S + can/must + V 5. () S + can not/must not + V 6. (?) Can/must + S + V?
- Can: có thể (chỉ khả năng) Can not = can’t: không thể (không được phép Must: phải (chỉ sự cần thiết) Must not = mustn’t: không cần thiết (chỉ sự cấm đoán) 7. Ex: My sister can drive a car (Chị tôi có thể lái xe) 8. I am not fine. I must go to bed now (Tôi không khỏe. Tôi phải đi ngủ ngay bây giờ 9. Adjectives : Tính từ 10. Tính từ đứng sau động từ “tobe” và đứng trước danh từ 11. Ex: The house is beautiful 12. It is a nice house 13. Prepositions: giới từ On : on the street , on the table ,……on + thứ …, In : in a house , in the city , in Ba Ria city , in the country … At : at home , at school, ………, at + giờ ( chỉ thời gian ) To the left of / to the right of / in front of / behind / opposite / near / next to / between / among … 14. Articles: Mạo từ A/AN (một) – đứng trước danh từ số ít điếm được Ex: a pen, a chair, an armchair, an apple SOME/ANY – đứng trước danh từ đếm được hoặc danh từ đếm được ở số nhiều Some dung trong câu khẳng định, any dùng trong phủ định và nghi vấn 15. Ex: I have some books 16. Are there any flowers in the yard? 17. Question words? 18. 1.Hỏi thăm sức khoẻ: 36. What time is it?= What’s the time? 19. How are you? 37. + Giờ đúng (chẵn): It’s + giờ 20. → I’m fine, thank you/thanks. And you? 38. + Giờ hơn: It’s + giờ + phút = It’s + phút 21. 2. Hỏi tuổi: + past + giờ 22. How old + be (is / are) + S? 39. + Giờ kém: It’s + giờ + phút = It’s + phút 23. → S + be (am / is / are) + số tuổi + year(s) + to + giờ. old. 40. b. Hỏi giờ hành động: 24. 3. Hỏi tên: 41. What time + do / does + S + V (bare – 25. What is your name? → My name is inf)…? ………… 42. → S + V s / es … at + giờ 26. his name? → His name is 43. 6. Hỏi về nơi chốn: ………… 44. a. Sống ở đâu: 27. her name? → Her name is 45. Where + do / does + S + live? ………… 46. → S + live (s) + nơi chốn 28. What are your/ their names? 47. b. Hỏi làm việc ở đâu: 29. → Our names are ……… / 48. Where + do / does + S + work? 30. → Their names are ………. 49. → S + work (s) + nơi chốn. 31. 4.Hỏi nghề nghiệp: 50. 7.Hỏi về vật / đồ vật: 32. What + do / does + S + do? 51. What is it / this / that? 33. → S + be + a / an + N (danh từ chỉ nghề 52. → It / this / that + is + a/ an + danh từ số ít nghiệp) 53. What are they / these / those? 34. 5. Hỏi giờ: 54. → They / these / those are + danh từ số 35. a. Hỏi giờ chung (công cộng) nhiều.
- 55. 8.Hỏi về số lượng: 70. b. Hỏi có môn gì vào thứ mấy: 56. How many + danh từ đ đ sồ nhiều + are 71. Which classes / What + do / does + S + there? have on? 57. → There is + a / an / one … 72. → S + have / has + môn học + on + thứ. →There are + two / three ……… 73. c. Hỏi khi nào có môn hỏi về thời 58. 9.Hỏi về người: gian): 59. Who + be + S? 74. When + do / does + S + have + môn 60. → S + be … học? 61. 10.Hỏi về tầng lầu mấy: 75. → S+ have / has + it (môn học) + on + 62. Which floor + be + S + on? thứ. 63. → S + be + on the first floor. 76. 13. Hỏi về phương tiện đi lại: How second / third / fourth floor do / does + S + go / travel + to …?. 64. 11. Hỏi về trình độ / lớp học: 77. → S + go(es) / travel (s) + to by + 65. Which grade / class + be + S + in? phương tiện 66. →S + be + in + grade / class……… 78. (Đi bộ: on foot). 67. 12.Tiết học: 79. 14.Hỏi đang làm gì: 68. a. Hỏi hôm nay có môn gì: 80. What + be + S + doing? 69. What do / does + S + have + today?→ S 81. → S + be (am / is / are)+ V – ing … + have / has + môn học 82. 83. EXERCISES: 84. PRONUNCIATION I- Choose the word that has the underlined part pronounced differently: 1. A. bus B. drugstore C. museum D. lunch 2. ??A. engineer B. between C. teeth D. greeting 3. ??A. read B. teacher C. eat D. breakfast 4. ??A. town B. down C. window D. shower 5. A. chair B. teacher C. school D. children 6. A. goes B. watches C. boxes D. brushes 7. A. house B. home C. hotel D. hour 8. A. truck B. busy C. ruler D. lunch 9. A. fly B. usually C. activity D. finally 10. A. sometimes B. skip C. idea D. twice II- Choose the odd one out 1. A. small B. big C. fine D. student 2. A. grade B. class C. country D. school 3. A. get B. city C. wash D. go 4. A. teeth B. breakfast C. face D. brush 5. A. mother B. father C. brother D. family 6. A. school B. teacher C. doctor D. nurse 7. A. seven B. desk C. twenty D. fourteen 8. A. television B. armchair C. bookshelf D. livingroom 85. 86. VOCABULARY AND GRAMMAR I- Multiple choice:
- 87. 1 Hi, ..............name is Phong. I’m a student. 88. A. my B. his C. her D. our 89. 2 .........................do you live? I live on Tran Phu street. 90. A. What B. Where C. Who D. How 91. 3 What is ..............? It is a schoolbag. 92. A. these B. those C. they D. this 93. 4 Every morning, Ba .................up at six o’clock. 94. A. to get B. get C. gets D. is getting 95. 5 When do you have English? I have it ...................Monday and Thursday. 96. A. at B. on C. for D. in 97. 6 What time ...............you get up? I get up at five o’clock. 98. A. do B. does C. is D. are 99. 7 Are there any flowers to the left of your house? _____________ . 100. A. Yes, there are B. Yes, there is C. No, there isn’t D. Yes, they do 101. 8 I go to the __________ to send the letter. 102. A. supermarket B. zoo C. post office D. bank 103. 9 Which sentence is correct? 104. A. Do your brother watches TV in the C. Does your brother watches TV in the evening? evening? B. Is your brother watches TV in the D. Does your brother watch TV in the evening? evening? 105. 10 Which sentence is correct? 106. A. There is a flower garden to the left of the house. B. There is a flowers garden to the left of the house. C. There is a flower garden the left of the house. D. There is a flower gardens to the left of the house. 107. 11 “ It’s 9:45 now.” means: ________________. 108. A. It’s nine past forty five. B. It’s a quarter to ten. C. It’s forty five nine D. It’s a quarter to nine. 109. 12 There / big / well / front / house / 110. A. There is big well in front of the C. There is a big well in front of the house. house. B. There are big wells in front of the D. There are big well in front of the house. house. 111. 13 ....................do you do after school? A. What B. When C. Where D. Who 112. 14 What does Nam do? He is a ............................ A. Famer B. Engineer C. Bakery D. Doctors 113. 15 I am in ........................... A. Grade six B. Six grade C. Grade the six D. Grade sixth 114. 16 Hung’s school is .........................the country. A. On B. In C. At D. To 115. 17 Mai’s mother is a doctor. She .....................in the hospital. A. Do B. Is work C. Works D. Work
- 116. 18 This book .............................80 pages. A. Have B. Has C. Is has D. Don’t have 117. 19 There is a lake .......................to the village. A. From B. Opposite C. Next D. Between 118. 20 My mother is a nurse and she works in a ............................... A. Restaurant B. Museum C. Factory D. Hospital 119. 120. II Give the correct tense/forms of the verbs: 121. 1. Nam and Hoa (be) ............ in the living room. 122. 2. They (listen) .................to music now. 123. 3. His mother (work) .................. in a hospital. 124. 4. Listen ! your friend (sing) ............................ 125. 5. My house .................................(have) a big yard. 126. 6. Lan .....................................(watch) TV every Sunday. 127. 7. What time ......................he ............................(go) to school? 128. 8. There .............................(be) a river and a mountain behind my house. 129. 9. He (be).................................a nurse. 130. 10. Lan (go)................................to school by bus. 131. 11. We (live).................................................in Viet Nam. 132. 12. They (be)...............................happy because they get good grades at Math. 133. 13. They (be) .............................. doctors. 134. 14. She ( live ) .............................. on Tran Phu street 135. 15. My sisters can not (play) .............................. soccer. 136. 16. Look! The students ( watch ) .............................. television. 137. 17. How .............................. you (go) .............................. to school? 138. 18. We (do)........................... our homework now. 139. 19. What your sister ( do ).................................? She is reading. 140. 20. Your mother (go)................................ to work by bus? 141. READING: 142. TEXT 1: 143. Nga is twelve years old. She is in grade six, class 6A1. She lives in a house with her mother, father and sister. Their house is next to a bookstore. In the neighborhood, there is a hospital, a market and a stadium. Nga's father is a doctor. He works in the hospital. Her mother works in the super market. Nga goes to school at six thirty in the morning. She has classes from seven to eleven thirty. 144. 1. Decide whether these statements are True ( T ) or False ( F ) 145. 1 There are four people in Nga's family. ........................ 2 Nga's father works in the factory. ........................ 3 Her mother works in the supermarket. ........................ 4 Classes start at seven and finish at twelve. ........................ 146. 2. Answer the questions 147. 1 How old is Nga ? ..................................................................................
- 148. 2 What does her father do? .................................................................................. 149. 3 Is their house next to a hospital? .................................................................................. 150. 4 What time do her classes finish? .................................................................................. 151. TEXT 2: 152. This is Mai’s family. There are four people in her family. Her father is a doctor. He is forty. He works in a hospital. Her mother is a teacher. She is thirtyeight. She works at school. Her brother is a student and she is, too. They go to school in the morning and go home in the afternoon. They don’t have lunch at home. They eat a big dinner with their family in the evening.. They are happy. 153. 1. Decide whether these statements are True ( T ) or False ( F ) 154. a) There are three people in Mai’s family …………………. 155. b) Her father is a doctor. …………………. 156. c) They have lunch at home. …………………. 157. d) They have a happy family. . ………………… 158. 2. Answer the questions 1. How many people are there in Mai’s family?................................................................................ 2. How old is her mother? ................................................................................ 3. Does her father work at school? ................................................................................ 4. What do Mai and her brother do? ................................................................................ 159. TEXT 3: 160. This is my friend, Nga. She is a student. She goes to school from Monday to Saturday. Her school is on Nguyen Tat Thanh Street and it is big. It has five floors. Nga’s classroom is on the third floor. She is in grade 6, class 6B. There are thirty two students in her class. Nga classes start at 2 o’clock in the afternoon and finish at 4.30. On Monday, she has math, literature and English. After school, she plays badminton with her friends. She goes home at 5.30. 161. 1. Decide whether these statements are True ( T ) or False ( F ) 162. a) Nga goes to school from Monday to Saturday. …………………. 163. b) Her school has four floors. …………………. 164. c) Nga’s classroom is on the first floor. ………….……… 165. d) After school, she plays volleyball. ……. …………… 166. 2. Answer the questions: 167. a) Where is Nga’s school? ................................................................................ 168. b) How many floors does her school have? ................................................................................
- 169. c) What time do her classes finish? ................................................................................ 170. d) Does she go home at 5 o’clock? ................................................................................ 171. WRITING: I- Answer the questions: 1. What’s your name? ……………………………………………….. 2. How old are you? ……………………………………………….. 3. Where do you live? ……………………………………………….. 4. What do you do? ……………………………………………….. 5. What does your father do? ……………………………………………….. 6. Where is your classroom? ……………………………………………….. 7. What do you do every morning? ……………………………………………….. 8. Which grade are you in? ……………………………………………….. 9. Which class are you in? ……………………………………………….. 10. How many sisters do you have? ……………………………………………….. 11. How many floors does your school have? ……………………………………………….. 12. How many people are there in your family? ……………………………………………….. 13. How many students are there in your class? ……………………………………………….. 14. What time do you get up? ……………………………………………….. 15. What time do you go to school? ……………………………………………….. 16. How do you do go to school? ……………………………………………….. 17. Do you have English today? ……………………………………………….. 18. When do you have History? ……………………………………………….. 19. Is there a store near your house? ……………………………………………….. 20. Can you ride a motorbike? ……………………………………………….. II- Rearrange these words to make complete sentences. 1. lives/ He/ near/ postoffice./ the 172. .. …………...…………….……...…………….……...…………….…….....… 2. listening / Nam/ now./ to/ music/ is 173. ..…………...…………….……...…………….……...…………….…….....… 3. school / city. / is / My / the / in 174. ..…………...…………….……...…………….……...…………….…….....… 4. any/ Are/ flowers/ there/ the/ park ?/ in 175. ..…………...…………….……...…………….……...…………….…….....… 5. are/ farmers./not/ They 176. ..…………...…………….……...…………….……...…………….…….....… 177. III Write complete sentences , using the cue words : 178. 1. What/ Lan/ do/ after school?..................................................................................... 179. 2. She/ watch/ TV/ now. ............................................................................................. 180. 3. We/ live/ house/ near/ river. ..................................................................................... 181. 4.What time / Nam/ get ?............................................................................................... 182. 5.We / play/ soccer/ now................................................................................................ 183.
- 184. IV. Find the mistakes then the correct sentences: ( Tìm chổ sai và viết thành câu đúng) 185. 5. Every evening, Hung do his homework. ………………………………………………………………………………………… 186. ……… 187. 6. I live on a house next to a lake. 188. ………………………………………………………………………………………… ……… 7. My father is a workers. 189. ………………………………………………………………………………………… ……… 190. 8. There is a big river next the house. 191. ………………………………………………………………………………………… ……… 192.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long
5 p | 62 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
4 p | 45 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
1 p | 28 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
16 p | 34 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 53 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 69 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thanh Quan
2 p | 36 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 37 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
4 p | 47 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A
3 p | 28 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm
3 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
3 p | 63 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
2 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 40 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn