intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

139
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I<br /> I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm.<br /> <br /> x4<br /> là:<br /> x4<br /> B. D   ;4 <br /> C. D   4;  <br /> <br /> Câu 1: Tập xác đinh của hàm số y <br /> A. D   4;  <br /> <br /> D. D   ;4<br /> <br /> Câu 2: Parabol y  2 x 2  x  2 có đỉnh là :<br /> <br />  1 19 <br /> A. I  ; <br /> 4 8 <br /> <br />  1 15 <br />  1 15 <br /> B. I   ; <br /> C. I  ; <br />  4 8<br /> 4 8 <br /> 2x  1<br /> Câu 3: Tập xác định của hàm số y  2<br /> là:<br /> x 4<br />  1<br /> C. D  ¡ \  <br />  2<br /> Câu 4: Tọa độ giao điểm của đường thẳng y  4 x  3 với parabol<br /> A. D  ¡<br /> <br /> B. D  ¡ \ 2<br /> <br /> A.  3;3 ,  6; 21<br /> <br />  1 15 <br /> D. I   ;  <br />  4 8<br /> <br /> D. D  2<br /> <br />  P  : y   x 2  2 x  3 là:<br /> <br /> B.  3;0  ,  6; 21<br /> <br /> C.  0;3 ,  6; 21<br /> D.  0;3 ,  21;6 <br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r r<br /> Câu 5: Cho a  1; 2  , b   3;0  , c   4;1 . Tọa độ của vectơ t  2a  3b  c là:<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> A. t   3; 3 <br /> B. t   3;3 <br /> C. t  15; 3 <br /> D. t   15; 3 <br /> uuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> Câu 6: Cho A  2;5  , B 1;3 , C  5; 1 . Tọa độ điểm K thỏa mãn AK  3BC  2CK là:<br /> A. K  4;5 <br /> <br /> B. K  4;5 <br /> <br /> C. K  4; 5 <br /> <br /> D. K  4; 5 <br /> <br /> Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A 1;1 , B  2; 1 , C  3;3 . Tọa độ điểm<br /> E để tứ giác ABCE là hình bình hành là:<br /> A. E  2;5 <br /> <br /> B. E  2;5 <br /> <br /> C. E  2; 5 <br /> <br /> D. D  2; 5 <br /> <br /> Câu 8: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD. Mệnh đề<br /> nào sau đây là mệnh đề đúng?<br /> uuuur uuur uuur<br /> uuur uuur uuur uuur<br /> uuuur<br /> A. 4MN  AC  BD<br /> B. AC  BD  BC  AD  4MN<br /> uuuur uuur uuur<br /> uuuur uuur uuur uuur uuur<br /> C. 4MN  BC  AD<br /> D. MN  AC  BD  BC  AD<br /> Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có tọa độ đỉnh I  2;4  và đi qua điểm A 1;6  :<br /> A. y  x 2  8x  12<br /> C. y  2 x 2  8 x  12<br /> <br /> B. y  2 x 2  8 x  12<br /> D. y  2 x 2  8 x  12<br /> <br /> Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x 2  8x  1 là:<br /> A. 2<br /> B. 9<br /> C. 6<br /> <br /> D. 4<br /> 1<br /> Câu 11: Cho tam giác ABC, E là điểm trên BC sao cho BE  BC . Hãy chọn đẳng thức<br /> 4<br /> đúng:<br /> <br /> uuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> A. AE  3AB  4 AC<br /> <br /> uuur 1 uuur 1 uuur<br /> B. AE  AB  AC<br /> 3<br /> 5<br /> uuur 1 uuur 1 uuur<br /> D. AE  AB  AC<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> uuur 3 uuur 1 uuur<br /> C. AE  AB  AC<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 12: Xác định Parabol (P): y  ax 2  4 x  c biết (P) có đỉnh là: I  ; 2 <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> A. y  4 x  4 x  1<br /> B. y  4 x  4 x  1<br /> C. y  2 x 2  4 x <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. y  2 x 2  4 x <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1  4  x là:<br /> A.<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> Câu 14: Tập xác định của hàm số y  7  x <br /> là:<br /> x 1<br /> A. D  ¡ \ 1<br /> B. D  ¡ \ 1;7<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6<br /> <br /> D. D   ;7 \ 1<br /> <br /> C. D   ;7  \ 1<br /> <br /> Câu 15: Tập xác định của hàm số y  3  2 x  2 x  1 là:<br /> <br />  1 3<br />  1 3<br /> A. D    ; <br /> B. D    ; <br />  2 2<br />  2 2<br /> II. TỰ LUẬN:<br /> Bài 1: Giải các phương trình sau:<br /> <br /> x2  2 x  4  2  x<br /> c, 3x  2  2  x<br /> a,<br /> <br />  1 3<br /> C. D    ; <br />  2 2<br /> <br />  1 3<br /> D. D    ; <br />  2 2<br /> <br /> 3x 2  9 x  1  x  2<br /> d, 3x  2  1  2 x<br /> b,<br /> <br /> Bài 2: Tìm m để phương trình<br /> a, x 2  2mx  m 2  6m  0 có hai nghiệm dương phân biệt<br /> b, x 2  4mx  4m2  8m  0 có hai nghiệm âm phân biệt.<br /> c, x 2  2  m  1 x  m  5  0 có hai nghiệm dương phân biệt<br /> Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có: A  3;1 , B  5;5  , C 1; 3<br /> uuur uuur uuur<br /> a, Tính AB, AC, BC<br /> b, Nhận dạng tam giác ABC. Tính diện tích tam giác ABC.<br /> c, Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình thang vuông tại A và D.<br /> Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A  2; 1 , B  3;6  , C  1;3<br /> uuur uuur uuur<br /> a, Tính AB, AC, BC<br /> b, Nhận dạng tam giác ABC. Tính diện tích tam giác ABC.<br /> c, Tìm tọa độ điểm M để tam giác MBC vuông cân tại M.<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I<br /> I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm.<br /> <br /> x4<br /> là:<br /> x4<br /> B. D   ;4 <br /> C. D   4;  <br /> <br /> Câu 1: Tập xác đinh của hàm số y <br /> A. D   4;  <br /> <br /> D. D   ;4<br /> <br /> Câu 2: Parabol y  2 x 2  x  2 có đỉnh là :<br /> <br />  1 19 <br /> A. I  ; <br /> 4 8 <br /> <br />  1 15 <br />  1 15 <br /> B. I   ; <br /> C. I  ; <br />  4 8<br /> 4 8 <br /> 2x  1<br /> Câu 3: Tập xác định của hàm số y  2<br /> là:<br /> x 4<br />  1<br /> C. D  ¡ \  <br />  2<br /> Câu 4: Tọa độ giao điểm của đường thẳng y  4 x  3 với parabol<br /> A. D  ¡<br /> <br /> B. D  ¡ \ 2<br /> <br /> A.  3;3 ,  6; 21<br /> <br />  1 15 <br /> D. I   ;  <br />  4 8<br /> <br /> D. D  2<br /> <br />  P  : y   x 2  2 x  3 là:<br /> <br /> B.  3;0  ,  6; 21<br /> <br /> C.  0;3 ,  6; 21<br /> D.  0;3 ,  21;6 <br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r r<br /> Câu 5: Cho a  1; 2  , b   3;0  , c   4;1 . Tọa độ của vectơ t  2a  3b  c là:<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> A. t   3; 3 <br /> B. t   3;3 <br /> C. t  15; 3 <br /> D. t   15; 3 <br /> uuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> Câu 6: Cho A  2;5  , B 1;3 , C  5; 1 . Tọa độ điểm K thỏa mãn AK  3BC  2CK là:<br /> A. K  4;5 <br /> <br /> B. K  4;5 <br /> <br /> C. K  4; 5 <br /> <br /> D. K  4; 5 <br /> <br /> Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A 1;1 , B  2; 1 , C  3;3 . Tọa độ điểm<br /> E để tứ giác ABCE là hình bình hành là:<br /> A. E  2;5 <br /> <br /> B. E  2;5 <br /> <br /> C. E  2; 5 <br /> <br /> D. D  2; 5 <br /> <br /> Câu 8: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD. Mệnh đề<br /> nào sau đây là mệnh đề đúng?<br /> uuuur uuur uuur<br /> uuur uuur uuur uuur<br /> uuuur<br /> A. 4MN  AC  BD<br /> B. AC  BD  BC  AD  4MN<br /> uuuur uuur uuur<br /> uuuur uuur uuur uuur uuur<br /> C. 4MN  BC  AD<br /> D. MN  AC  BD  BC  AD<br /> Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có tọa độ đỉnh I  2;4  và đi qua điểm A 1;6  :<br /> A. y  x 2  8x  12<br /> C. y  2 x 2  8 x  12<br /> <br /> B. y  2 x 2  8 x  12<br /> D. y  2 x 2  8 x  12<br /> <br /> Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x 2  8x  1 là:<br /> A. 2<br /> B. 9<br /> C. 6<br /> <br /> D. 4<br /> 1<br /> Câu 11: Cho tam giác ABC, E là điểm trên BC sao cho BE  BC . Hãy chọn đẳng thức<br /> 4<br /> đúng:<br /> <br /> uuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> A. AE  3AB  4 AC<br /> <br /> uuur 1 uuur 1 uuur<br /> B. AE  AB  AC<br /> 3<br /> 5<br /> uuur 1 uuur 1 uuur<br /> D. AE  AB  AC<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> uuur 3 uuur 1 uuur<br /> C. AE  AB  AC<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 12: Xác định Parabol (P): y  ax 2  4 x  c biết (P) có đỉnh là: I  ; 2 <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> A. y  4 x  4 x  1<br /> B. y  4 x  4 x  1<br /> C. y  2 x 2  4 x <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. y  2 x 2  4 x <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1  4  x là:<br /> A.<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> Câu 14: Tập xác định của hàm số y  7  x <br /> là:<br /> x 1<br /> A. D  ¡ \ 1<br /> B. D  ¡ \ 1;7<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6<br /> <br /> D. D   ;7 \ 1<br /> <br /> C. D   ;7  \ 1<br /> <br /> Câu 15: Tập xác định của hàm số y  3  2 x  2 x  1 là:<br /> <br />  1 3<br />  1 3<br /> A. D    ; <br /> B. D    ; <br />  2 2<br />  2 2<br /> II. TỰ LUẬN:<br /> Bài 1: Giải các phương trình sau:<br /> <br /> x2  2 x  4  2  x<br /> c, 3x  2  2  x<br /> a,<br /> <br />  1 3<br /> C. D    ; <br />  2 2<br /> <br />  1 3<br /> D. D    ; <br />  2 2<br /> <br /> 3x 2  9 x  1  x  2<br /> d, 3x  2  1  2 x<br /> b,<br /> <br /> Lời giải:<br /> a,<br /> <br /> x  2<br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 0<br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x2  2 x  4  2  x   2<br />  2<br />    x  3  x  2<br /> x<br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 6<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br />   x  2<br /> <br /> <br /> b,<br /> <br />  x  2  0<br /> x  2<br /> 3x 2  9 x  1  x  2   2<br /> 2  <br /> 2<br /> 2<br /> 3 x  9 x  1  x  4 x  4<br /> 3 x  9 x  1   x  2 <br /> <br /> x  2<br /> <br /> x  2<br />  x 3<br />  2<br />   <br />  x 3<br /> 2<br /> x<br /> <br /> 5<br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0<br /> 1<br /> <br />  x  <br />  <br /> 2<br /> <br /> 2  x  0<br /> x  2<br /> c, 3 x  2  2  x  <br /> 2<br /> 2  <br /> 2<br /> 2<br /> 9 x  12 x  4  4  4 x  x<br />  3 x  2    2  x <br /> <br /> x  2<br /> x  2<br /> x  2<br /> x  0<br /> <br /> <br />  2<br /> <br />   x  0  <br /> <br />  x  2<br /> 8 x  16 x  0<br /> 8 x  x  2   0<br />   x  2<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> 3 x  2  1  2 x<br /> 5 x  1<br /> <br /> d, 3 x  2  1  2 x  <br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> 3 x  2  1  2 x<br />  x  3<br />  x  3<br /> Bài 2: Tìm m để phương trình<br /> a, x 2  2mx  m 2  6m  0 có hai nghiệm dương phân biệt<br /> b, x 2  4mx  4m2  8m  0 có hai nghiệm âm phân biệt.<br /> <br /> c, x 2  2  m  1 x  m  5  0 có hai nghiệm dương phân biệt<br /> Lời giải:<br /> a, Để phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt thì:<br /> <br /> 6 m  0<br /> m 2  m 2  6 m  0<br />  '  0<br /> m  0<br /> <br /> <br /> <br />  m  0<br /> <br /> m6<br />  S  0  2 m  0<br /> m  6<br /> P  0<br /> m 2  6m  0<br /> m m  6  0<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> b, Để phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt thì:<br /> <br /> 8m  0<br />  4 m 2  4 m 2  8m  0<br />  '  0<br /> m  0<br /> <br /> <br /> <br />  m  0<br /> <br /> m2<br />  S  0  4m  0<br /> m  2<br /> P  0<br /> 4m 2  8m  0<br /> 4m m  2  0<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> c, Để phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt thì:<br /> <br />  m  12  m  5  0<br /> m2  3m  4  0<br />  '  0<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  m  4  m  1  0<br />  m  1<br /> <br /> m4<br />  S  0  2  m  1  0<br /> m<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> P  0<br /> <br /> m  5<br /> m5  0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có: A  3;1 , B  5;5  , C 1; 3<br /> uuur uuur uuur<br /> a, Tính AB, AC, BC<br /> b, Nhận dạng tam giác ABC. Tính diện tích tam giác ABC.<br /> c, Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình thang vuông tại A và D.<br /> Lời giải:<br /> uuur<br /> 2<br /> 2<br /> a, Ta có: AB   8;4   AB  8  4  4 5<br /> uuur<br /> 2<br /> AC   4; 4   AC  4 2   4   4 2<br /> uuur<br /> 2<br /> 2<br /> BC   4; 8   BC   4    8   4 5<br /> b, Vì AB  AC  4 5 nên tam giác ABC cân tại B<br /> Gọi H là trung điểm của cạnh AC.<br /> Vì tam giác ABC cân tại B nên BH  AC<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2