Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
lượt xem 3
download
Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Toán. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
- PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2020-2021 _____________________________ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN - LỚP 7 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao - Vận dụng các phép - Vận dụng quy toán trong ¤ , trong ¡ tắc trong lũy 1. Số hữu để tính toán (thực hiện thừa của một số tỉ. Số các phép tính), tìm x. hữu tỉ để tìm x, thực. so sánh. - Chứng minh tỉ lệ thức. Số câu 5 2 7 Số điểm 2,5 1,0 3,5điểm - Xác định điểm thuộc - Vận dụng tính chất hay không thuộc đồ của đại lượng tỉ lệ thuận thị của hàm số và tính chất của dãy tỉ y = ax (a ¹ 0) số bằng nhau để giải bài 2. Hàm số - Vẽ đồ thị của hàm số toán chia phần tỉ lệ và đồ thị. y = ax (a ¹ 0) . thuận. Giải bài toán - Tính giá trị của hàm chia một số thành số tại giá trị cho trước những phần tỉ lệ (thuận) của biến. với những số cho trước. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,5 1,5 3,0 điểm 3. Đường - Nhận - Vẽ hình theo yêu cầu - Vận dụng các trường - Vận dụng các thẳng biết được bài toán. hợp bằng nhau của tam trường hợp bằng vuông tính chất giác để chứng minh hai nhau của tam góc. của hai tam giác bằng nhau, từ giác để chứng Đường góc đối đó suy ra các cạnh minh hai tam thẳng đỉnh, hai tương ứng bằng nhau, giác bằng nhau, song song. đường các góc tương ứng bằng từ đó chứng Các thẳng song nhau. minh các quan trường song. hệ vuông góc, hợp bằng - Nhận song song của nhau của biết được hai đường tam giác. GT và KL thẳng;… của bài - Chứng minh toán. ba điểm thẳng hàng. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0,5 1,75 0,75 3,5 điểm Tổng số 1 3 7 3 câu 0,5 2 14 5,75 1,75 Tổng số 5% 20% 57,5% 17,5% 10 điểm điểm
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – LỚP 7 A. ĐẠI SỐ: DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH (TÍNH HỢP LÝ NẾU CÓ THỂ). 1) 3 + æç - 5 ö÷ + æç - 3 ö÷ 2) 4 - æç - 2 ö÷ - 7 3) 3,5 - æç - 2 ö÷ 4) ( -3) × æç - ö÷ 7 7 è 2ø è 5ø 5 è 7 ø 10 è 7ø è 12 ø 4 5 4 16 5) 3 × 19 1 - 3 × 33 1 6) 1 + - + 0,5 + 7) 21 + 9 + 26 + 4 8 3 8 3 23 21 23 21 47 45 47 5 2 8) 13 + 6 - 38 + 35 - 1 9) 12.æç - 2 ö÷ + 4 10)12,5.æç - 5 ö÷ + 1,5.æç - 5 ö÷ 25 41 25 41 2 è 3ø 3 è 7ø è 7ø 7 2 æ 1ö 2 11) ç - ÷ .37 ; 12) 4 × æç 7 + 1 ö÷ 13) 15.æç - 2 ö÷ - 7 3è ø 5 è2 4ø è 3ø 3 4 4 25 1 4 25 2 14) 5 .20 15) 9 - 64 16) 0,36 . + 17) : -1 5 5 25 .4 16 4 81 81 5 0 æ1ö é 2 1ù 20) 2 + 3. ç ÷ - 22 : 4 + ê( -2 ) : ú .8 1 2003.2001 18) 0, 09 - 0,64 19) + - 2003 3 2002 2002 è2ø ë 2û DẠNG 2: TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT. Bài 1: Tìm x, biết: 1 4 2 6 3 1 4 1) x + = 2) - x - =- 3) 4 - x = 1 . 4) 1 .x + 1 = - 4 3 3 7 5 3 4 2 5 1 1 5 3 5) (5x -1)(2x- )=0 6) x + = 2 :2 7) - 12 x - 5 = 6 1 8) x + 5 - 6 = 9 3 2 13 13 3 9) |x-2| =2 10) x - 4 = 3 11) 6 - 1 - x = 2 12) x = 5 4 2 5 4 16) ( x - 5) = 25 2 13) x = -7 14) x 2 = 9 15) x3 = -27 3 2 2 æ 1ö 1 æ 1ö 1 æ 1ö 17) ( 2x - 3) = -8 3 18) ç x - ÷ = 19) ç x + ÷ = 20) ç 2x + ÷ = 0 è 2 ø 27 è 2 ø 16 è 5ø Bài 2: a) Tìm hai số x và y biết: x = y và x + y = 28 3 4 b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7 Bài 3: Tìm ba số x, y, z biết rằng: x = y , y = z và x + y – z = 10. 2 3 4 5 x y z Bài 4: Tìm ba số x, y, z biết rằng: = = và 4x - 3y + 2z = 36 1 2 3 DẠNG 3: DẠNG TOÁN ÁP DỤNG TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. Bài 1: Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết số đo ba góc có tỉ lệ là 1:2:3. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?
- Bài 2: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của tam giác ABC là 30cm Bài 3: Số học sinh giỏi, khá, TB của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình lớn hơn học sinh giỏi là 180 em. Bài 4: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5 3 Bài 5: Tỉ số của số học sinh nam va số học sinh nữ của lớp 7A là . Tìm số học sinh nữ biết 5 rằng số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 12 em. DẠNG 4: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. Bài 1: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = -6 . a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. b) Hãy biểu diễn y theo x. c) Tính giá trị của y khi x = 1; x = 2 . Bài 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. x1 , x 2 là hai giá trị khác nhau của x, y1 , y 2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1 , biết y1 = -3; y 2 = -2; x 2 = 5 . Bài 3: 5m dây đồng nặng 43gam. Vậy 10km dây đồng nặng bao nhiêu kg? Bài 4: Biết rằng 17 lít dầu nặng 13,6kg. Hỏi 12kg dầu có chứa được vào can 16 lít không? Bài 5: Để làm nước mơ người ta ngâm theo công thức: 2kg mơ với 2,5 kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kg đường để ngâm 5kg mơ? Bài 6: 100kg thóc cho 60kg gạo. Hỏi có 20 bao thóc, mỗi bao nặng 80kg cho bao nhiêu kg gạo? DẠNG 5: HÀM SỐ. 1 1 Bài 1: a) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 3. Tính f(-2); f(-1); f(0); f( - ); f( ). 2 2 b) Cho hàm số y = g(x) = x2 – 1. Tính g(-1); g(0); g(1); g(2). 1 1 Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số sau: a) y = 3x; b) y = -3x ; c) y = x; d) y = - x. 2 3 2 1 Bài 3: Cho hàm số y = f ( x ) = x - 3 2 3 1 a) Tính y khi x = -3; x = . b) Tính x khi y = 4 2 æ3 1ö c) Trong các điểm A ç ; - ÷ ; B ( 0,5; -2 ) điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên. è4 2ø Bài 4: Biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A ( -2; 4 ) . Tìm hệ số a và vẽ đồ thị hàm số. B. HÌNH HỌC: µ = 410;C Bài 1: Cho tam giác ABC có B µ = 360 . Tính số đo của góc A. Bài 2: Cho góc xAy khác góc bẹt. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. Gọi I là giao điểm của BC và DE. Chứng minh:
- a) D ABC = D ADE. b) IC = IE. c) AI là tia phân giác của góc xAy. Bài 3: Cho D ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng: a) D ADB = D ADC b) AD ^ BC Bài 4: Cho góc xOy khác góc bẹt. Tia Ot là phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với Ot, cắt Ox và Oy theo thứ tự là A và B. a) Chứng minh rằng OA = OB; ·. · = OBC b) Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB và OAC Bài 5: Cho D ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh a) D ABM= D ECM b) AB//CE Bài 6: Cho ∆ABC có AB = AC, kẻ BD ^ AC, CE ^ AB ( D thuộc AC, E thuộc AB ). Gọi O là giao điểm của BD và CE. Chứng minh: a) BD = CE b) ∆ OEB = ∆ ODC c) AO là tia phân giác của góc BAC. Bài 7: Cho DABC . Trên tia đối của tia CB lấy điểm M sao cho CM = CB. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA. Chứng minh a) D ABC = D DMC b) MD // AB Bài 8: Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB. Đường thẳng qua D và song song với BC cắt AC ở E, đường thẳng qua E song song với AB cắt BC ở F. Chứng minh: a) AD = EF. b) D AED = D EFC c) AE = EC. Bài 9: Cho tia Ot là tia phân giác của góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm E, trên tia Oy lấy điểm F sao cho OE = OF. Trên tia Ot lấy điểm H sao cho OH > OE. a. Chứng minh: DOEH = DOFH . b.Tia EH cắt tia Oy tại M.tia cắt tia Ox tại N.chứng minh DOEM = DOFN c. Chứng minh: EF ^ OH . C. MỘT SỐ DẠNG TOÁN KHÁC: Bài 1: So sánh: a) 1619 và 825 b) 32 n và 23n (n Î N * ) c) 19920 và 200315 d) A = 7245 - 7244 và B = 7244 - 7243 e) Cho S =1 + 2 + 2 2 +2 3 + ........ + 2 9 . So sánh S với 5.2 8 Bài 2: Tìm x Î ¥ , biết a)16 x < 128 4 b) 5x.5x +1.5x+ 2 £ 100.............0 14243 : 2 18 18 chuso 0 a c Bài 3: Cho a = c ¹ 1 và a, b, c, d ¹ 0. Chứng minh rằng: = b d a-b c-d Bài 4: Cho a = c . Chứng minh rằng: 5a + 3b = 5a - 3b b d 5c + 3d 5c - 3d a+5 b+6 a 5 Bài 5: Cho = . Chứng minh rằng: = a-5 b-6 b 6 D. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO: Đề 01 (Năm 2019 – 2020) Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
- 3 5 4 18 8 1 5 1 5 a) + + - + b) 30 . - 23 . - 3 c) 49 - 3. -2 - 20200 + 0,125 7 13 7 13 19 3 7 3 7 Bài 2: Tìm x biết: 3 x 7 1 æ 1ö a) - = b) ç x + ÷ = 27 c) 2 x + 1, 2 = 0 12 3 4 è 2ø Bài 3: Trong đợt quyên góp “thư viện thân thiện”, 180 học sinh của khối 7 đã đóng góp sách cho nhà trường. Trong đó học sinh nam đóng được 160 quyển sách, học sinh nữ đóng được 200 quyển sách. Biết số học sinh nam và nữ lớp 7 tỉ lệ thuận với số sách đã đóng góp. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của trường đó. Bài 4: a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x b) Đặt y = f(x) = 2x. Tính f(0,5) và cho biết điểm M (0,5;1) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x không? Bài 5: Cho tam giác ABC có AB
- 3 Bài 3 (1,5 điểm): Tính diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó là 7 và chu vi là 40 cm. Bài 4 (1,5 điểm) 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y = - x . 3 2 b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - x : A ( 3; -1) ; B ( -9; 6 ) . 3 Bài 5 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB
- 1 b) Cho A(-3;1); B(6;2). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x 3 Bài 5: Cho DABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh rằng: DAMB = DEMC b) Chứng minh EC ^ AC c) Đường thẳng qua A và song song với đường thẳng BC cắt tia EC ở F. Chứng minh C là trung của EF. 3 5 7 4031 Bài 6: Chứng minh rằng A= 22 + 2 2 + 2 2 + ... +
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long
5 p | 62 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
4 p | 45 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
1 p | 28 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
16 p | 34 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 53 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 69 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thanh Quan
2 p | 36 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 37 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
4 p | 47 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A
3 p | 28 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm
3 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
3 p | 63 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
2 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 40 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn