ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 10. NĂM HỌC: 2017 – 2018<br />
MÔN: ĐỊA LÍ.<br />
(Dành cho chương trình cơ bản)<br />
--------------------------------Phần 1 lí thuyết<br />
Chƣơng IX : ĐỊA LÍ DỊCH VỤ<br />
Bài 35: VAI TRÒ, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CỦA CÁC NGÀNH DỊCH<br />
VỤ<br />
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN<br />
I- Cơ cấu, vai trò của ngành dịch vụ<br />
1- Cơ cấu: - Bao gồm: 3 nhóm : Dịch vụ kinh doanh , dịch vụ tiêu dung, dịch vụ công<br />
2- Vai trò<br />
- Thúc đẩy các ngành sản xuất phát triển, chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế<br />
- Sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm<br />
- Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa, lịch sử và các thành tựu của khoa học.<br />
- Trên thế giới hiện nay, cơ cấu lao động của ngành dịch vụ tăng<br />
- Tập trung chủ yếu ở các nước phát triển: Hoa Kỳ 80% ; Tây Âu 50 - 79%<br />
II- Các nhân tố ảnh hƣởng tới sự phân bố, phát triển ngành dịch vụ:<br />
1. Trình độ phát triển và năng suất lao động xã hội -> Đầu tư, bổ sung lao động dịch vụ<br />
2. Quy mô, cơ cấu dân số -> Nhịp điệu, cơ cấu dịch vụ<br />
3. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư<br />
mạng lưới ngành dịch vụ<br />
4. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán -> Hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ<br />
5. Mức sống, thu nhập thực tế -> Sức mua, nhu cầu dịch vụ.<br />
6. Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa, lịch sử, cơ sở hạ tầng du lịch<br />
->Sự phát triển, phân bố ngành dịch vụ<br />
III- Đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới:<br />
- ở các nước phát triển, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao (> 60%), nước đang phát triển (< 50%)<br />
- Các thành phố cực lớn chính là các trung tâm dịch vụ lớn.<br />
- Ở mỗi nước lại có các thành phố chuyên môn hóa về một số loại dịch vụ<br />
- Các trung tâm giao dịch thương mại hình thành trong các thành phố lớn.<br />
B. Câu hỏi tham khảo:<br />
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ?<br />
A. Ở các nước phát triển, các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu GDP.<br />
B. Trên thế giới, các thành phố cực lớn đồng thời là các trung tâm dịch vụ lớn.<br />
C. Ở mỗi nước có các thành phố chuyên môn hóa về một số loại dịch vụ nhất định.<br />
D. Trong các thành phố lớn thường hình thành các trung tâm giao dịch, thương mại.<br />
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau:<br />
CÁC NƢỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2004<br />
Khách du lịch<br />
Doanh thu<br />
Nƣớc<br />
( triệu lƣợt ngƣời)<br />
(Tỉ USD)<br />
Pháp<br />
75,1<br />
40,8<br />
Tây Ban Nha<br />
53,6<br />
45,2<br />
Hoa Kỳ<br />
46,1<br />
74,5<br />
Trung Quốc<br />
41,8<br />
25,7<br />
Để thể hiện lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của các nước trên, biểu đồ thích hợp nhất là<br />
A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền.<br />
C. biểu đồ cột. D. biểu đồ đường.<br />
Câu 3. Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?<br />
A. Giao thông vận tải.<br />
B. Tài chính<br />
C. Bảo hiểm. D. Du lịch<br />
Câu 4. Nhân tố có ý nghĩa quan trọng nhất để hình thành các điểm dịch vụ du lịch là<br />
A. tài nguyên du lịch.<br />
B. cơ sở hạ tầng du lịch.<br />
C. mức thu nhập của dân cư.<br />
D. nhu cầu của xã hội về du lịch.<br />
<br />
Câu 5. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về<br />
nhóm ngành<br />
A. dịch vụ công B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh.<br />
D. dịch vụ cá nhân.<br />
Câu 6. Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến<br />
A. cơ cấu ngành dịch vụ.<br />
B. sức mua, nhu cầu dịch vụ.<br />
C. hình thành các điểm du lịch.<br />
D. mạng lưới ngành dịch vụ.<br />
Câu 7. Ngành công nghiệp được mệnh danh "ngành công nghiệp không khói" là<br />
A. bảo hiểm, ngân hàng. B. thông tin liên lạc. C. hoạt động đoàn thể. D. du lịch.<br />
Câu 8. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?<br />
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.<br />
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phực vụ sản xuất.<br />
C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br />
D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.<br />
Câu 9. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?<br />
A. Hoạt động đoàn thể.<br />
B. Hành chính công. C. Hoạt động bán buôn, bán lẻ.<br />
D. Thông tin liên lạc.<br />
Câu 10. Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ?<br />
A. Phục vụ các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt.<br />
B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.<br />
C. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất. D. Ít tác động đến môi trường.<br />
Câu 11. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với<br />
A. các trung tâm công nghiệp.<br />
B. các ngành kinh tế mũi nhọn.<br />
C. sự phân bố dân cư.<br />
D. các vùng kinh tế trọng điểm.<br />
Câu 12. Ở các nước phát triển, dịch vụ chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cơ cấu GDP?<br />
A. 40%.<br />
B. 50%.<br />
C. Trên 60%.<br />
D. Trên 80%.<br />
Câu 13. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành dịch vụ?<br />
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất.<br />
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động trong nước.<br />
C. Tạo thêm việc làm cho người dân.<br />
D. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.<br />
Câu 14. Quy mô, cơ cấu dân số có ảnh hưởng đến<br />
A. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. B. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.<br />
C. đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ. D. sức mua, nhu cầu dịch vụ.<br />
Câu15. Việc đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ chịu ảnh hưởng của nhân tố<br />
A. quy mô, sơ cấu dân số, tài nguyên thiên nhiên. B. năng suất lao động xã hội, trình độ phát triển kinh tế.<br />
C. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.<br />
D. tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng du lịch.<br />
<br />
Câu 16. Dựa vào bảng số liệu sau:<br />
CÁC NƢỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2004<br />
Khách du lịch<br />
Doanh thu<br />
Nƣớc<br />
( triệu lƣợt ngƣời)<br />
(Tỉ USD)<br />
Pháp<br />
75,1<br />
40,8<br />
Tây Ban Nha<br />
53,6<br />
45,2<br />
Hoa Kỳ<br />
46,1<br />
74,5<br />
Trung Quốc<br />
41,8<br />
25,7<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu?<br />
A. Pháp có lượng khách du lịch nhiều nhất, doanh thu du lịch đứng thứ ba.<br />
B. Hoa Kì có lượng khách du lịch đứng thứ ba, doanh thu du lịch đứng thứ nhất.<br />
C. Tây Ban Nha có lượng khách du lịch đứng thứ hai, doanh thu du lịch đứng thứ hai.<br />
D. Trung Quốc có lượng khách du lịch đứng thứ tư, doanh thu du lịch đứng thứ ba.<br />
<br />
Bài 36 – Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải.<br />
1- Vai trò<br />
- Tham gia vào việc cung ứng vật tư kĩ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất và đưa sản phẩm đến thị trường<br />
tiêu thụ -> - Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội được diễn ra liên tục và bình thường.<br />
- Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho sinh hoạt được thuận tiện.<br />
- Thực hiện mối giao lưu kinh tế giữa các vùng miền và các quốc gia, khu vực trên thế giới<br />
- Thúc đẩy kinh tế, văn hóa ở vùng núi xa xôi<br />
- Tăng cường sức mạnh quốc phòng.<br />
GTVT ví như mạch máu của nền kinh tế quốc dân.<br />
2- Đặc điểm:<br />
- Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.<br />
- Tiêu chí đánh giá:<br />
+ Khối lượng vận chuyển (số hành khách, số hàng hóa được vận chuyển)<br />
+ Khối lượng luân chuyển (người.km ; tấn.km)<br />
+ Cự ly vận chuyển trung bình (km)<br />
II- Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển, phân bố ngành GTVT<br />
1- Điều kiện tự nhiên:<br />
- Vị trí địa lí: Quy định sự có mặt, vai trò của một số loại hình giao thông vận tải<br />
Ví dụ: Nhật, Anh giao thông vận tải đường biển có vị trí quan trọng.<br />
- Địa hình: ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải.<br />
Ví dụ: Núi, eo biển xây dựng hầm đèo- Khí hậu, thời tiết ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của phương tiện vận<br />
tải.<br />
Ví dụ: Sương mù máy bay không hoạt động được.<br />
2- Các điều kiện kinh tế - xã hội:<br />
- Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quyết định sự phát triển, phân bố hoạt động của giao thông vận tải.<br />
+ Các ngành kinh tế là khách hàng của ngành giao thông vận tải.<br />
+ Trang bị cơ sở vật chất cho ngành giao thông vận tải.<br />
- Phân bố dân cư, đặc biệt là các thành phố lớn và các chùm đô thị ảnh hưởng sâu sắc tới vận tải hành khách, vận<br />
tải bằng ô tô.<br />
B. Câu hỏi tham khảo:<br />
Câu 1. Đơn vị để tính khối lượng luân chuyển là:<br />
A. km. B. người hoặc tấn.<br />
C. người.km hoặc tấn.km.<br />
D. triệu lượt người hoặc triệu tấn.<br />
Câu 2. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là<br />
A. tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi và an toàn.<br />
B. mối quan hệ kinh tế - xã hội với các nước.<br />
C. số lượng phương tiện và chiều dài đường sá các loại.<br />
D. sự chuyên chở người và hàng hóa.<br />
Câu 3. Yếu tố có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là:<br />
A. sự phân bố dân cư<br />
B. cơ sở vật chất kĩ thuật<br />
C. điều kiện tự nhiên<br />
D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.<br />
Câu 4. Nhược điểm lớn nhất của vận tải đường sắt là<br />
A. chi phí xây dựng lớn.<br />
B. cước phí đắt.<br />
C. trọng tải thấp.<br />
D. không cơ động.<br />
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành giao thông vận tải?<br />
A. Khai thác tốt hơn nguồn lao động<br />
B. Là ngành phi sản xuất vật chất<br />
C. Thực hiện mối giao lưu kinh tế giữa các vùng, miền và các nước.<br />
D. Sử dụng tốt hơn nguồn tài nguyên thiên nhiên<br />
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải?<br />
A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường.<br />
B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân.<br />
C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.<br />
D. Sản xuất ra các sản phẩm mới, tạo khả năng mở rộng sản xuất.<br />
<br />
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không phải của ngành giao thông vận tải?<br />
A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá.<br />
B. Chất lượng của sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi và an toàn.<br />
C. Là ngành tạo ra sản phẩm rất lớn cho xã hội<br />
D. Chỉ tiêu đánh giá là khối lượng vận chuyển, luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình.<br />
Câu 8: Cho bảng số liệu Khối lƣợng vận chuyển của các phƣơng tiện vận tải nƣớc ta, năm 2003<br />
Phƣơng tiện vận tải<br />
<br />
Khối lƣợng vận chuyển (nghìn tấn)<br />
<br />
Đƣờng sắt<br />
<br />
8385<br />
<br />
Đƣờng ô tô<br />
<br />
175 856,2<br />
<br />
Đƣờng sông<br />
<br />
55 258,6<br />
<br />
Đƣờng biển<br />
<br />
21 811,6<br />
<br />
Đƣờng hàng không<br />
<br />
89,7<br />
<br />
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 10)<br />
Để thể hiện cơ cấu khối lượng vận chuyển của các phương tiện vận tải nước ta năm 2003, biểu đồ nào sau đây là<br />
thích hợp nhất?<br />
A. Cột.<br />
B. Tròn.<br />
C. Miền.<br />
D. Kết hợp.<br />
Câu 9: Địa hình ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải như thế nào?<br />
A. quyết định sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải.<br />
B. ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác công trình vận tải.<br />
C. ảnh hưởng sâu sắc tới vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô.<br />
D. ảnh hưởng tới chất lượng phục vụ của ngành giao thông vận tải.<br />
Câu 10: Có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và sự hoạt động của ngành giao thông vận tải là<br />
A. địa hình.<br />
B. khí hậu và thời tiết. C. các ngành kinh tế. D. sự phân bố dân cư.<br />
Câu 11: Nhân tố thuộc điều kiện kinh tế - xã hội có ảnh hưởng sâu sắc tới vận tải hành khách là<br />
A. cơ sở hạ tầng.<br />
B. điều kiện kĩ thuật.<br />
C. các ngành kinh tế .<br />
D. sự phân bố dân cư.<br />
Câu 12: Nhân tố quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải là<br />
A. vị trí địa lí<br />
B. Địa hình<br />
C. khí hậu, thời tiết D. sự phân bố dân cư.<br />
Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải<br />
I. Đƣờng sắt<br />
1. Ƣu điểm<br />
+ Vận chuyển hàng nặng trên những tuyến đường xa.<br />
+ Tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.<br />
2. Nhƣợc điểm<br />
+ Chỉ hoạt động trên những tuyến đường có đặt sẵn đường ray<br />
+ Chi phí lớn để xây dựng đường ray, nhà ga và nhân viên.<br />
3. Đặc điểm và xu hƣớng phát triển<br />
+ Đổi mới: đầu máy, đường ray, toa xe,<br />
+ Bị cạnh tranh mạnh bởi đường ô tô<br />
4. Phân bố : Châu Âu, Hoa Kì,<br />
II. Đƣờng ô tô<br />
1. Ƣu điểm<br />
+ Tiện lợi, cơ động, có khả năng thích nghi với mọi địa hình<br />
+ Hiệu quả cao ở cự ly ngắn và trung bình<br />
+ Phối hợp các loại hình vận tải khác<br />
2. Nhƣợc điểm<br />
+ Ô nhiễm môi trường<br />
+ Gây ách tắc giao thông và tai nạn giao thông,<br />
<br />
3. Đặc điểm và xu hƣớng phát triển<br />
+ Thế giới có 700 triệu ô tô, trong đó 4/5 là xe du lịch.<br />
+ Phương tiện, đường sá, m u mã cải tiến, thân thiện với môi trường<br />
+ Đang cạnh tranh có hiệu quả với đường sắt<br />
4. Phân bố :Tây Âu, Hoa Kì, Ôxtrâylia,..<br />
III. Đƣờng biển<br />
1. Ƣu điểm<br />
+ Đảm bảo phần lớn vận chuyển hàng hóa quốc tế.<br />
+ Khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất (chiếm 3/5 khối lượng luân chuyển).<br />
2. Nhƣợc điểm<br />
Ô nhiễm biển đại dương<br />
3. Đặc điểm và xu hƣớng phát triển<br />
+ Phát triển mạnh các cảng container<br />
+ Nhiều kênh đào được xây dựng<br />
+ XD đội tàu buôn lớn<br />
4. Phân bố<br />
- 2 bờ Đại Tây Dương<br />
- n Độ Dương và TBD cũng ngày càng phát triển<br />
IV. Đƣờng hàng không<br />
1. Ƣu điểm<br />
+ Đảm bảo mối giao lưu quốc tế<br />
+ Tốc độ nhanh nhất<br />
+ Sử dụng hiệu quả thành tựu của khoa học và kĩ thuật.<br />
2. Nhƣợc điểm<br />
Cước phí đắt, trọng tải thấp, gây ô nhiễm không khí<br />
3. Đặc điểm và xu hƣớng phát triển<br />
- Phát triển nhanh, nhiều máy bay hiện đại<br />
- TG có 5000 sân bay dân dụng<br />
4. Phân bố<br />
- Xuyên ĐTD<br />
- Hoa Kì, châu – TBD<br />
- Cường quốc hàng không: Hoa kì, Pháp, Đức, LB Nga,<br />
B. Câu hỏi tham khảo:<br />
Câu 1. Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ô tô là<br />
A. thiếu chỗ đậu xe. B. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.<br />
C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường. D. độ an toàn chưa cao.<br />
Câu 2. Loại hình nào sau đây có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất trong các loại hình giao thông vận<br />
tải?<br />
A. Đường ô tô. B. Đường thủy. C. Đường hàng không.<br />
D. Đường sắt.<br />
Câu 3. Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao<br />
thông vận tải là<br />
A. đường ô tô. B. đường thủy. C. đường hàng không.<br />
D. đường sắt.<br />
Câu 4. Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là<br />
A. ít gây ra những vấn đề về môi trường. B. vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách lớn.<br />
C. tốc độ vận chuyển nhanh nhất. D. an toàn và tiện nghi.<br />
Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường sắt?<br />
A. Tốc độ nhanh.<br />
B. Rất cơ động.<br />
C. Thiếu cơ động. D. Cần có đường ray.<br />
Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường ô tô?<br />
A. Tiện lợi, cơ động.<br />
B. Thích nghi cao với điều kiện địa hình.<br />
C. Có hiệu quả kinh tế cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình. D. Giá rẻ, ổn định.<br />
Câu 7. Loại hình giao thông vận tải có thể phối hợp với các phương tiện vận tải khác là<br />
A. Đường biển.<br />
B. Đường sắt.<br />
C. Đường ô tô.<br />
D.Đường sông hồ.<br />
<br />