intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

75
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

ĐỀ CƢƠNG ÔN THI HK2<br /> BÀI 16. ĐẶC ĐIỂM<br /> Đông dân, nhiều thành phần<br /> dân tộc<br /> - Năm 2006 dân số là 84,156<br /> triệu ngƣời, thứ 3 ĐNA, thứ 8<br /> Châu Á và 13 trên thế giới.<br /> → Nguồn lao động dồi dào, thị<br /> trƣờng tiêu thụ rộng lớn, bên<br /> cạnh đó gây trở ngại trong phát<br /> triển KT, giải quyết việc làm,<br /> chất lƣợng cuộc sống.<br /> - Có 3,2 triệu ngƣời Việt ở nƣớc<br /> ngoài, đang đóng góp cho sự pt<br /> đất nƣớc.<br /> - Có 54 dân tộc, đông nhất là dân<br /> tộc Kinh (86,2%)<br /> → đoàn kết tạo nên sức mạnh dân<br /> tộc, đa dạng văn hoá…Tuy nhiên,<br /> mức sống của một bộ phận dân<br /> tộc ít ngƣời còn thấp…<br /> <br /> DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƢ NƢỚC TA<br /> Dân số còn tăng nhanh và cơ<br /> Phân bố dân cƣ chƣa hợp lí<br /> cấu dân số trẻ<br /> - Do thực hiện tốt chính sách - MĐDS: 245 ngƣời/km2 (2006)<br /> DSKHHGĐ, nên tốc độ gia tăng - Phân bố không đều giữa đồng<br /> DS có giảm nhƣng mỗi năm DS bằng – trung du, miền núi:<br /> vẫn tăng hơn 1 triệu ngƣời.<br /> + Đồng bằng: 1/4 DT nhƣng<br /> →Gia tăng DS đã tạo nên sức ép chiếm 3/4 dân số<br /> lớn cho pt KT-XH:<br /> + Miền núi: 3/4 DT - chiếm 1/4<br /> + Giảm tốc độ tăng trƣởng KT, dân số<br /> thất nghiệp<br /> - Phân bố không đều giữa NT –<br /> + Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm TT<br /> môi trƣờng<br /> Tỉ trọng dân TT tăng lên (năm<br /> + Chất lƣợng đời sống của 2005, tỉ lệ dân thành thị 26,9 %)<br /> ngƣời dân chậm cải thiện.<br /> trong khi tỉ trọng dân cƣ NT giảm<br /> - Dân số trẻ, đang có xu hƣớng (năm 2005, tỉ lệ dân nông thôn<br /> già đi.<br /> 73,1 %). Tuy nhiên, dân cƣ chủ<br /> → LLLĐ dồi dào, trẻ nên năng yếu sống ở NT.<br /> động, sáng tạo, bên cạnh đó khó - Nguyên nhân: - Điều kiện tự<br /> khăn trong giải quyết việc làm, nhiên, kinh tế - xã hội, lịch sử<br /> nâng cao CLCS.<br /> khai thác lãnh thổ.<br /> - Hậu quả: Gây khó khăn cho<br /> việc sử dụng lao động và khai<br /> thác tài nguyên.<br /> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br /> Câu 1. Điểm nào sau đây thể hiện nƣớc ta dân đông:<br /> A. Đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á và thứ 13 thế giới<br /> B. Nƣớc ta có dân số đông và có nguồn lao<br /> động đồi dào<br /> C. Dân số là nguồn lực quan trọng để PTKT đất nƣớc<br /> D. Có 54 dân tộc sống ở khắp các vùng<br /> lãnh thổ đất nƣớc.<br /> Câu 2. Nhận xét nào sau đây không còn đúng với dân cƣ Việt Nam hiện nay:<br /> A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc<br /> B. Dân số còn tăng nhanh<br /> C. Cơ cấu dân số trẻ<br /> D. Phân bố dân cƣ chƣa hợp lí<br /> Câu 3. Thuận lợi của dân số đông đối với PT kinh tế đất nƣớc là:<br /> A. Nguồn lao động dồi dào, thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn.<br /> B. Nguồn lao động trẻ nhiều, thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn.<br /> C. Lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn<br /> D. Số ngƣời phụ thuộc ít, số ngƣời trong độ tuổi lao động nhiều<br /> Câu 4. Thời kì nào sau đây, ở nƣớc ta diễn ra sự bùng nổ dân số:<br /> A. Từ năm 1989-1999<br /> B. Từ sau năm 2000<br /> C. Đầu thế kỉ XX<br /> D. Nửa cuối thế kỉ XX<br /> Câu 5. Hậu quả của gia tăng dân số nhanh về mặt môi trƣờng là:<br /> A. Làm giảm tốc độ phát triển kinh tế<br /> B. Chất lƣợng cuộc sống chậm đƣợc cải thiện<br /> C. Không đảm bảo sự phát triển bền vững<br /> D. Tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao<br /> Câu 6. Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lƣợng cuộc sống là:<br /> A. Ô nhiễm môi trƣờng<br /> B. Giảm tốc độ phát triển kinh tế<br /> C. Giảm GDP bình quân đầu ngƣời<br /> D. Cạn kiệt tài nguyên<br /> Câu 7. Mật độ trung bình ở nƣớc ta năm 2006 là:<br /> A. 251 ngƣời/km2<br /> B. 252 ngƣời/km2<br /> C. 253 ngƣời/km2<br /> D. 254 ngƣời/km2<br /> Câu 8. So với dân số cả nƣớc, số dân tập trung ở đồng bằng nƣớc ta khoảng:<br /> A. 72%<br /> B. 73%<br /> C. 74%<br /> D. 75%<br /> Trường THPT Tôn Thất Tùng<br /> <br /> 1<br /> <br /> ĐỀ CƢƠNG ÔN THI HK2<br /> Câu 9. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nƣớc ta:<br /> A. Đông Nam Bộ<br /> B. Đồng bằng sông Hồng<br /> C. Đồng bằng sông Cửu Long<br /> D. Bắc Trung Bộ<br /> Câu 10. Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nƣớc ta:<br /> A. Đông Bắc<br /> B. Tây Bắc<br /> C. Tây Nguyên<br /> D. Duyên hải Nam Trung Bộ<br /> Câu 11. Sự phân bố dân cƣ chƣa hợp lí làm ảnh hƣởng rất lớn đến việc:<br /> A. Sử dụng lao động, khai thác tài nguyên<br /> B. Khai thác tài nguyên, nâng cao dân trí<br /> C. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực<br /> D. Đào tạo nhân lực, khai thác tài nguyên<br /> Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng dân số thành thị nƣớc ta ngày càng tăng là:<br /> A. Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa<br /> B. Phân bố lại dân cƣ giữa các vùng<br /> C. Ngành nông - lâm - ngƣ nghiệp phát triển<br /> D. Đời sống nhân dân thành thị nâng cao<br /> Câu 13. Mật độ trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long đƣợc<br /> giải thích bằng nhân tố:<br /> A. Điều kiện tự nhiên.<br /> B. Trình độ phát triển kinh tế.<br /> C. Tính chất của nền kinh tế.<br /> D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.<br /> Câu 14. Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ:<br /> A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.<br /> B. Những ngƣời trong độ tuổi sinh đẻ lớn.<br /> C. Gánh nặng phụ thuộc lớn.<br /> D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân.<br /> Câu 15. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta còn thấp, nguyên nhân chính là do:<br /> A.Kinh tế chính của nƣớc ta là nông nghiệp thâm canh lúa nƣớc.<br /> B.Trình độ phát triển công nghiệp của nƣớc ta chƣa cao.<br /> C.Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.<br /> D.Nƣớc ta không có nhiều thành phố lớn.<br /> Câu 16. Dựa vào bảng số liệu sau đây về dân số nƣớc ta thời kì 1901 - 2005. (Đơn vị : triệu ngƣời)<br /> Năm<br /> 1901<br /> 1921<br /> 1956<br /> 1960<br /> 1985<br /> 1989<br /> 1999<br /> 2005<br /> Dân số 13,0<br /> 15,6<br /> 27,5<br /> 30,0<br /> 60,0<br /> 64,4<br /> 76,3<br /> 80,3<br /> Nhận định đúng nhất là:<br /> A.Dân số nƣớc ta tăng với tốc độ ngày càng nhanh.<br /> B.Thời kì 1960 - 1985 có dân số tăng trung bình hằng năm cao nhất.<br /> C.Với tốc độ gia tăng nhƣ thời kì 1999 - 2005 thì dân số sẽ tăng gấp đôi sau 50 năm.<br /> D.Thời kì 1956 - 1960 có tỉ lệ tăng dân số hằng năm cao nhất.<br /> Câu 17. Cho bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nƣớc ta từ 1995 – 2005 (%)<br /> Năm<br /> 1995<br /> 1999<br /> 2003<br /> 2005<br /> Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên<br /> 1,65<br /> 1,51<br /> 1,47<br /> 1,31<br /> Nhận xét rút ra từ bảng trên là tốc độ gia tăng dân số của nƣớc ta<br /> A. Không lớn.<br /> B. Khá ổn định<br /> C. Tăng giảm không đồng đều.<br /> D. Ngày càng giảm<br /> Câu 18. Xu hƣớng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với quá trình công nghiệp hóa,<br /> hiện đại hóa, thể hiện ở<br /> A.Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm<br /> B.Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng<br /> C.Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi<br /> D.Dân số nông thôn giảm , dân số thành thị không đổi<br /> Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết cơ cấu dân thành thị và nông thôn năm<br /> 2007 lần lƣợt là (đơn vị: %)<br /> A. 27,4 và 72,6.<br /> B. 72,6 và 27,4.<br /> C. 28,1 và 71,9.<br /> D. 71,9 và 28,1.<br /> -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM<br /> Thế mạnh và hạn chế của nguồn lao động nƣớc<br /> Vấn đề việc làm và hƣớng giải quyết<br /> ta<br /> Thế mạnh của nguồn lao động:<br /> Vấn đề việc làm<br /> - Số lƣợng: Nƣớc ta có nguồn lao động dồi dào, - Mỗi năm có khoảng 1 triệu việc làm mới. Tuy<br /> Trường THPT Tôn Thất Tùng<br /> <br /> 2<br /> <br /> ĐỀ CƢƠNG ÔN THI HK2<br /> ngày càng tăng<br /> + DS hoạt động kinh tế của nƣớc ta: 42,53<br /> triệu ngƣời chiếm 51,2% tổng số dân.<br /> + Mỗi năm tăng thêm 1 triệu lao động<br /> :<br /> - Chất lƣợng<br /> + Ngƣời lao động cần cù, sáng tạo, có kinh<br /> nghiệm sx phong phú gắn với truyền thống dân tộc<br /> đƣợc tích lũy qua nhiều thế hệ.<br /> + Chất lƣợng lao động ngày càng cao, lao<br /> động đã qua đào tạo chiếm 25% tổng số lao động cả<br /> nƣớc (2005).<br /> Hạn chế: So với yêu cầu hiện nay<br /> - Lực lƣợng lao động có trình độ vẫn còn ít, đặc biệt<br /> là đội ngũ cán bộ quản lý, công nhân lành nghề còn<br /> thiếu nhiều.<br /> - Nguồn lao động phân bố chƣa đều cả về chất<br /> lƣợng và số lƣợng.<br /> <br /> nhiên, tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm vẫn<br /> còn gay gắt.<br /> - Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm khác<br /> nhau giữa thành thị và nông thôn.<br /> + Ở thành thị tỉ lệ thất nghiệp cao (5,3%).<br /> + Ở nông thôn tỉ lệ thiếu việc làm cao (9,3%).<br /> Phƣơng hƣớng giải quyết việc làm<br /> - Phân bố lại dân cƣ và nguồn lao động giữa các<br /> vùng.<br /> - Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh<br /> sản ở các vùng<br /> - Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa<br /> phƣơng (nghề truyền thống, thủ công nghiệp, tiểu<br /> thủ công nghiệp...), chú ý thích đáng đến hoạt động<br /> các ngành dịch vụ.<br /> - Mở rộng, đa dạng các loại hình đào tạo các cấp,<br /> các ngành nghề, nâng cao chất lƣợng đội ngũ lao<br /> động.<br /> - Tăng cƣờng hợp tác liên kết để kêu gọi vốn đầu<br /> tƣ nƣớc ngoài, mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.<br /> - Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.<br /> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br /> Câu 1. Hiện nay mỗi năm nƣớc ta có thêm hơn bao nhiêu lao động:<br /> A. 0,5 triệu lao động<br /> B. 1 triệu lao động<br /> C. 1,5 triệu lao động<br /> D. 2 triệu lao động<br /> Câu 2. Đặc điểm nào sau đây đúng với ngƣời lao động nƣớc ta:<br /> A. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất NN, tiểu thủ công nghiệp<br /> B. Sáng tạo, thông minh, có kinh nghiệm trong hoạt động thƣơng mại<br /> C. Thông minh, cần cù, có kinh nghiệm trong hoạt động dịch vụ<br /> D. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm trong sản xuất NN, CN<br /> Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nƣớc ta hiện nay:<br /> A. Chất lƣợng lao động ngày càng đƣợc nâng lên B. Lực lƣợng lao động có trình độ cao vẫn còn ít.<br /> C. Đội ngũ cán bộ quản lý còn thiếu nhiều<br /> D. Đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề đông đảo<br /> Câu 4. Đặc tình nào sau đây không đúng hoàn toàn với lao động nƣớc ta:<br /> A. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kỹ thuật nhanh<br /> B. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất gắn với truyền thống dân tộc<br /> C. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao<br /> D. Có kinh nghiệm sản xuất nông –lâm –ngƣ phong phú<br /> Câu 5. Cơ cấu lao động theo các ngành KT của nƣớc ta đang có sự chuyển dịch theo hƣớng:<br /> A. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông lâm ngƣ nghiệp B. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực CN-XD<br /> C. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nƣớc<br /> D. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn<br /> đầu tƣ nƣớc ngoài<br /> Câu 6. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành KT của nƣớc ta hiện nay chủ yếu là do tác động của<br /> A. Việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình<br /> B. Sản xuất nông lâm ngƣ nghiệp cần nhiều<br /> lao động<br /> C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo CNH – HĐH<br /> D. Sự phân bố lại dân cƣ, lao động giữa các<br /> vùng<br /> Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của<br /> nƣớc ta từ khi đổi mới đến nay:<br /> A. Thành phần kinh tế nhà nƣớc tăng<br /> B. Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc giảm<br /> C. Thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài tăng nhanh<br /> D. Thành phần kinh tế nhà nƣớc và<br /> ngoài nhà nƣớc đều tăng<br /> Câu 8. Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành thị, nông thôn nƣớc ta<br /> Trường THPT Tôn Thất Tùng<br /> <br /> 3<br /> <br /> ĐỀ CƢƠNG ÔN THI HK2<br /> trong nhiều năm trở lại đây:<br /> A. Tỉ trọng lao động ở nông thôn tăng, ở thành thị giảm<br /> B. Tỉ trọng lao động ở thành thị giảm, ở nông<br /> thôn giảm<br /> C. Tỉ trọng lao động ở nông thôn giảm, ở thành thị tăng<br /> D. Tỉ trọng ở thành thị tăng, ở nông thôn tăng<br /> Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với vấn đề việc làm hiện nay ở nƣớc ta:<br /> A. Việc làm là một vấn đề kinh tế xã hội lớn ở nƣớc ta hiện nay<br /> B. Sự đa dạng hóa các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới<br /> C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã đƣợc giải quyết triệt để<br /> D. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao<br /> Câu 10. Hƣớng giải quyết việc làm cho ngƣời lao động ở nƣớc ta nào sau đây không thuộc vào lĩnh vực<br /> kinh tế:<br /> A. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất<br /> B. Tăng cƣờng hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.<br /> C. Phân bố lại dân cƣ và nguồn lao động<br /> D. Mở rộng SX hàng XK.<br /> Câu 11. Hƣớng giải quyết việc làm cho ngƣời lao động ở nƣớc ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào vấn<br /> đề con ngƣời:<br /> A. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất<br /> B. Tăng cƣờng hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.<br /> C. Mở rộng SX hàng XK.<br /> D. Nâng cao chất lƣợng đội ngũ lao động<br /> -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 18. ĐÔ THỊ HÓA<br /> Đặc điểm<br /> Ảnh hƣởng của đô thị hóa đến phát triển KT-XH<br /> - Quá trình đô thị hoá diễn ra chậm (năm<br /> 2005: tỉ lệ dân thành thị: 26,9% DS cả<br /> nƣớc. Trong khi đó tỉ lệ của TG: 48%).<br /> Trình độ đô thị hoá thấp (quy mô không<br /> lớn, phân bố tản mạn; nếp sống đô thị và<br /> nông thôn còn xen vào nhau; cơ sở hạ<br /> tầng vẫn còn ở mức thấp).<br /> - Tỉ lệ dân thành thị tăng (năm 1990 :<br /> 19,5% - 2005: 26,9%)<br /> - Phân bố đô thị không đều giữa các<br /> vùng: Vùng có số lƣợng đô thị lớn nhất<br /> là TDMNBB, sau đó là ĐBSH và<br /> ĐBSCL. Vùng có số lƣợng đô thị ít nhất<br /> là ĐNB, TN. Tuy nhiên, quy mô dân<br /> số/1 đô thị cao nhất là ĐNB.<br /> <br /> Tích cực:<br /> - ĐTH có tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu KT<br /> của nƣớc ta.<br /> - Các đô thị có ảnh hƣởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế - xã<br /> hội của các địa phƣơng, các vùng trong cả nƣớc.<br /> - Các thành phố, thị xã:<br /> + Là thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng.<br /> + Là nơi sử dụng đông đảo lao động có trình độ chuyên môn<br /> kĩ thuật.<br /> + Có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại, có sức hút, đối với đầu tƣ<br /> trong và ngoài nƣớc, tạo ra động lực cho sự tăng trƣởng và<br /> phát triển kinh tế.<br /> - Các đô thị có khả năng tạo ra nhiều việc làm, thu nhập cho<br /> lao động.<br /> Tiêu cực: Quá trình ĐTH cũng nảy sinh những hậu quả: ô<br /> nhiễm môi trƣờng, việc làm, nhà ở, an ninh trật tự xã hội…cần<br /> phải có kế hoạch khắc phục.<br /> <br /> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br /> Câu 1. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ ĐTH của nƣớc ta còn thấp:<br /> A. các vấn đề về an ninh, trật tự XH, môi trƣờng còn nhiều nổi cộm, chƣa giải quyết đƣợc triệt để.<br /> B. Số lao động đổ xô vào đô thị kiếm công ăn việc làm đang còn phổ biến ở nhiều đô thị lớn<br /> C. Hệ thống giao thông điện nƣớc, các công trình phúc lợi xã hội còn thấp so với các nƣớc trong khu vực<br /> và thế giới<br /> D. Nếp sống đô thị và nông thôn còn xen lẫn vào nhau, đặc biệt các thị xã, thị trấn ở vùng đồng bằng<br /> <br /> Trường THPT Tôn Thất Tùng<br /> <br /> 4<br /> <br /> ĐỀ CƢƠNG ÔN THI HK2<br /> Câu 2. Đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nƣớc ta từ năm 1975 đến nay là:<br /> A. Chuyển biến khá tích cực nhƣng CSHT còn ở mức độ thấp B. CSHT còn ở mức độ thấp, nhƣng nếp<br /> sống đô thị đã rất tốt<br /> C. nếp sống đô thị đã rất tốt, nhƣng số lao động tự do còn nhiều D. số LĐ tự do tuy còn nhiều nhƣng môi<br /> trƣờng đô thị tốt<br /> Câu 3. Vào năm 2006, vùng nào sau đây có số lƣợng đô thị nhiều nhất nƣớc ta:<br /> A. Đồng bằng Sông Hồng<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long<br /> C. Bắc Trung Bộ<br /> D. Trung du và miền núi Bắc Bộ<br /> Câu 4. Vào năm 2006, vùng nào sau đây có số lƣợng đô thị ít nhất nƣớc ta:<br /> A. Duyên hải Nam Trung Bộ<br /> B. Tây Nguyên<br /> C. Đông Nam Bộ<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long<br /> Câu 5. Hai đô thị loại đặc biệt ở nƣớc ta là:<br /> A. Hà Nội, Hải Phòng<br /> B. Hải Phòng, TP. HCM<br /> C. TP. HCM, Hà Nội<br /> D. Hà Nội, Cần Thơ<br /> Câu 6. Các đô thị trực thuộc trung ƣơng của nƣớc ta là:<br /> A. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Nha Trang, Cần Thơ B. Hà Nội, Hải Phòng, TP HCM, Đà Nẵng, Cần Thơ<br /> C. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu D. Nam Định, Vinh, Huế, Vũng Tàu, Cần Thơ<br /> Câu 7. Đô thị nào sau đây không phải là đô thị trực thuộc trung ƣơng:<br /> A. Hải Phòng<br /> B. Đà Nẵng<br /> C. Huế<br /> D. Cần Thơ<br /> Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hƣởng của ĐTH đến PT KTXH ở nƣớc ta:<br /> A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu KT của nƣớc ta.<br /> B. Ảnh hƣởng lớn đến sự PTKTXH của các địa phƣơng<br /> C. Sử dụng không nhiều lực lƣợng lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật<br /> D. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho ngƣời lao động.<br /> Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thành phố, thị xã ở nƣớc ta:<br /> A. Là thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng<br /> B. đông đảo lực lƣợng lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật thấp<br /> C. có sức hút đối với đầu tƣ nƣớc ngoài<br /> D. đóng góp một tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP của các địa phƣơng, các vùng<br /> Câu 10. Quá trình ĐTH ở nƣớc ta đã nảy sinh những hậu quả về các vấn đề nào sau đây:<br /> A. Môi trƣờng, an ninh trật tự xã hội<br /> B. An ninh trật tự xã hội, gia tăng dân số tự nhiên<br /> C. Gia tăng dân số tự nhiên, việc làm<br /> D. Việc làm, mật độ dân số<br /> Câu 11. Nguyên nhân làm cho quá trình ĐTH hiện nay ở nƣớc ta PT là:<br /> A. Nền KT chuyển sang cơ chế thị trƣờng<br /> B. Hội nhập quốc tế và khu vực<br /> C. Quá trình CNH đƣợc đẩy mạnh<br /> D. Thu hút đƣợc nhiều đầu tƣ nƣớc ngoài<br /> Câu 12 Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nƣớc ta là :<br /> A.Tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.<br /> B.Tăng cƣờng cơ sở vật chất kĩ thuật.<br /> C.Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.<br /> D.Thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.<br /> ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --BÀI 20. CƠ CẤU KINH TẾ<br /> Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế:<br /> Chuyển dịch cơ<br /> Chuyển dịch cơ cấu<br /> cấu thành phần<br /> lãnh thổ kinh tế<br /> kinh tế<br /> - Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trong khu vực I, khu - Khu vực kinh tế - Nông nghiệp: hình<br /> vực III có tỉ trọng khá cao nhƣng không ổn định.<br /> Nhà nƣớc giảm tỉ thành các vùng chuyên<br /> - Xu hƣớng chuyển dịch tích cực, phù hợp với yêu cầu trọng nhƣng vẫn giữ canh.<br /> chuyển dịch cơ cấu KT theo hƣớng CNH, HĐH. Tuy vai trò chủ dạo<br /> - Công nghiệp: hình<br /> nhiên, tốc độ chuyển dịch còn chậm, chƣa đáp ứng yêu - Tỉ trọng của kinh thành các khu công<br /> cầu phát triển đất nƣớc giai đoạn mới<br /> tế tƣ nhân ngày nghiệp tập trung, khu chế<br /> - Tùy theo từng ngành mà trong cơ cấu lại có sự chuyển càng tăng<br /> xuất có quy mô lớn. ..<br /> dịch riêng.<br /> - Thành phấn kinh - Việc phát huy thế mạnh<br /> Trường THPT Tôn Thất Tùng<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2