Tài liệu ôn tập học kì 2-Môn Hóa học 10- Năm học 2017-2018<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – MÔN HÓA 10<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:<br />
I. CHƯƠNG V (NHÓM HALOGEN).<br />
Câu 1: Có các đặc điểm nhận xét về các đơn chất halogen:<br />
<br />
1. Ở điều kiện thường là chất khí.<br />
2. Có tính oxi hóa mạnh.<br />
3. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />
4. Tác dụng mạnh với nước.<br />
5. Nhận thêm 1e trong phản ứng hóa học.<br />
6. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2 np5 .<br />
số đặc điểm chung là A. 2<br />
B. 3<br />
D. 4<br />
C.5<br />
Câu 2: Khi nói về sự biến đổi tính chất vật lí của các đơn chất halogen (từ flo đến iot), tính chất nào không đúng?<br />
A. Trạng thái tập hợp: từ thể khí sang thể lỏng và rắn.<br />
B. Màu sắc đậm dần: lục nhạt-vàng lục-nâu đỏ-đen tím.<br />
C. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.<br />
D. Nhiệt độ sôi giảm dần .<br />
Câu 3: Điều nào không đúng khi nói về nguyên tố clo ?<br />
A. có độ âm điện lớn nhất .<br />
B.tác dụng hầu hết các kim loại tạo muối MCln .<br />
C.tồn tại trong vỏ trái đất (dạng hợp chất) với trữ lượng lớn.<br />
D.chất khí, màu vàng, độc, nhưng dùng làm chất diệt trùng nước sịnh hoạt.<br />
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách khử hợp chất nào sau đây?<br />
A. MnO2<br />
B. HCl<br />
C. KClO3<br />
D. KMnO4<br />
Câu 5: Khi hòa tan clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt . Khi đó một phần clo tác dụng với nước.<br />
Vậy nước clo có chứa những chất gì ?<br />
A. HCl, HClO<br />
B. Cl2 , HCl, HClO.<br />
C. H2 O, Cl2 , HCl, HClO.<br />
D. Cl2 , HCl, H2 O.<br />
Câu 6: Clo tác dụng được với tất cả các chất ở dãy nào sau đây:<br />
A. H2 , H2 O, NaBr, Na.<br />
B. H2 , Na, O2 , Cu.<br />
C. H2 , Cu, H2 O, O2 .<br />
D. H2 O, Fe, N2 , Al.<br />
Câu 7: Trong dãy axit HF- HCl- HBr- HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau?<br />
A. Tăng<br />
B. Giảm<br />
C. Không thay đổi<br />
D. Vừa tăng vừa giảm<br />
Câu 8: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?<br />
A. Fe2 O3 , KMnO4 , Cu ;<br />
B. Fe, CuO, Ba(OH)2 ;<br />
C. CaCO3 , H2 SO4 , Mg(OH)2 ;<br />
D. AgNO3 (dd), MgCO3 , BaSO4 .<br />
Câu 9: Phản ứng nào sau đây chúng tỏ HCl có tính khử ?<br />
A. 4HCl + MnO2<br />
→ MnCl2 + Cl2 + 2H2 O.<br />
B. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2 O.<br />
C. 2HCl + CuO<br />
→ CuCl2 + H2 O.<br />
D. 2HCl + Zn<br />
→ ZnCl2 + H2 .<br />
Câu 10: Chất nào sau đây không thể dùng làm khô chất khí Hidro clorua?<br />
A. P 2 O5<br />
B. NaOH rắn.<br />
C. dd H2 SO4 đặc<br />
D. CaCl2 khan<br />
Câu 11: Kim loại nào sau đây, khi tác dụng với clo và axit HCl đều tạo ra cùng một loại muối?<br />
A. Fe.<br />
B. Cu.<br />
C. Mg.<br />
D. Ag.<br />
Câu 12: Muối clorua có rất nhiều ứng dụng, muối NaCl có thể sát trùng, bảo quản thực phẩm. Hoa quả tươi, rau<br />
sống được ngâm trong dd NaCl từ 10-15 phút trước khi ăn. Khả năng diệt khuẩn của dd NaCl là do:<br />
A. Dung dịch NaCl có thể tạo ra Cl- có tính khử.<br />
B. Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu.<br />
C. Dung dịch NaCl độc.<br />
D. Một lí do khác.<br />
Câu 13: Nước gia-ven là hỗn hợp của các chất nào sau đây?<br />
A. HCl, HClO, H2 O<br />
B. NaCl, NaClO, H2 O<br />
C. NaCl, NaClO 3 , H2 O<br />
D. NaCl, NaClO4 , H2 O<br />
Câu 14: Nước gia-ven có tính oxi hóa cao, nên có nhiều ứng dụng, ứng dụng nào sau không phải của nước giaven?<br />
A. Tẩy trắng quần áo, vải, sợi, giấy.<br />
B. Là chất khử trùng, khử mùi.<br />
C.Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, nhà vệ sinh. D. Ngâm rau sống, hoa quả tươi khử trùng trước khi ăn.<br />
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm MgCO3 và Fe3 O4 trong dd HCl, dung dịch thu được cho tác dụng<br />
với dd NaOH dư có mặt không khí thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được rắn<br />
Z. Z gồm những chất nào?<br />
<br />
Tài liệu ôn tập học kì 2-Môn Hóa học 10- Năm học 2017-2018<br />
A. Mg(OH)2 , Fe(OH)3 .<br />
B. MgO, Fe 2 O3 .<br />
C. MgO, FeO,Fe2 O3 .<br />
D. Mg(OH)2 , Fe(OH)2 Fe(OH)3 .<br />
Câu 16: Có bao nhiêu kết luận đúng trong các kết luận sau:<br />
1) CaCO3 tan trong dd HCl.<br />
2) hỗn hợp gồm CuO, Al, Fe tan hết trong dd HCl dư.<br />
3) Trong phản ứng Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2 O, clo vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.<br />
4) F2 , Cl2 , Br2 oxi hóa được H2 O.<br />
5) dd HF không thể chứa trong bình thủy tinh.<br />
6) khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột thì dung dịch có màu xanh đặc trưng<br />
A. 3<br />
B.4<br />
C.5<br />
D.6<br />
Câu 17: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2 , KMnO4 , K2 Cr2 O7 , MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch<br />
HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là<br />
A. KMnO4 .<br />
B. MnO2<br />
C. CaOCl2 .<br />
D. K2 Cr2 O7 .<br />
Câu 18: Trong phản ứng: K2 Cr2 O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2 O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử<br />
bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là<br />
A. 3/14.<br />
B. 4/7.<br />
C. 1/7.<br />
D. 3/7.<br />
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. B. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.<br />
C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo.<br />
D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.<br />
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.<br />
B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.<br />
C. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.<br />
D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2 .<br />
Câu 21: Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại Nhôm tạo thành 26,7g muối nhôm clorua?<br />
A. 23,1g<br />
B. 21,3g<br />
C. 12,3g<br />
D. 13,2g<br />
Câu 22: Khi clo hóa 30g hỗn hợp bột đồng và sắt cần 14 lít khí Cl2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu trong<br />
hỗn hợp ban đầu?<br />
A. 46,6%<br />
B. 53,3%<br />
C. 55,6%<br />
D. 44,5%<br />
Câu 23: Thu được bao nhiêu mol Cl2 khi cho 0,2 mol KClO3 tác dụng với dd HCl đặc dư?<br />
A. 0,3mol<br />
B. 0,4 mol<br />
C. 0,5mol<br />
D. 0,6mol<br />
Câu 24: Cho 20g hỗn hợp bột Mg, Zn và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1g khí bay ra. Hỏi có bao nhiêu gam<br />
muối Clorua tạo ra trong dung dịch?<br />
A. 40,5g<br />
B. 45,5g<br />
C. 55,5g<br />
D. 60,5g<br />
Câu 25: Dùng 150ml dd HCl để kết tủa hoàn toàn 200g dd AgNO3 8,5%. Nồng độ của dd HCl là:<br />
A. 0,67M<br />
B. 0,1 M<br />
C. 1M<br />
D. kết quả khác<br />
Câu 26: Cho 22g hỗn hợp Fe và Al tác dụng với dd HCl dư thu được 17,92 lít khí (đktc). Thành phần % khối<br />
lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là<br />
A. 50,9% và 49,1%<br />
B. 25,45% và 74,54%<br />
C. 76,36% và 23,64%<br />
D. kết quả khác<br />
Câu 27: Cho 0,54g kim loại R (hóa trị không đổi) tác dụng với dd HCl dư thu được 672cm3 khí H2 (đktc). Xác<br />
định R. A. Zn<br />
B. Ca<br />
C. Al<br />
D. Mg<br />
Câu 28: Cho 1,2 g kim loại M tác dụng với dd HCl dư tạo thành 4,75g muối clorua. Xác định tên kim loại. A. Zn<br />
B. Ca<br />
C. Al<br />
D. Mg<br />
Câu 29: Cho 1,44g hỗn hợp (Mg, Fe, Cu) tác dụng vừa đủ với clo thu được 3,925g hỗn hợp muối X, hòa tan X vào<br />
nước rồi cho dd NaOH đến dư vào, lọc thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 2,63g<br />
B. 2,36g<br />
C.<br />
3,26g<br />
D. 3,39g<br />
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 30,6g hỗn hợp gồm Na2 CO3 và CaCO3 trong dd HCl vừa đủ thu được 6,72 lít khí<br />
(đktc) và dd muối X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 40,5g<br />
B. 45,5g<br />
C. 39,3g<br />
D. 33,9g<br />
<br />
CHƯƠNG VI: OXI- LƯU HUỲNH<br />
Câu 31: Có các kết luận sau:<br />
<br />
1. Cấu hình electron của nguyên tử oxi là 1s2 2s2 2p4 .<br />
2. Khí oxi không phản ứng được với Cl2 .<br />
3. Ozon có thể được dùng để tẩy trắng tinh bột, chữa sâu răng, sát trùng nước sinh hoạt.<br />
<br />
Tài liệu ôn tập học kì 2-Môn Hóa học 10- Năm học 2017-2018<br />
4. Sắt khi tác dụng với HCl và H2 SO4 loãng đều thu được muối sắt (II).<br />
5. Sắt khi tác dụng với Cl2 và H2 SO4 đặc nóng đều thu được muối sắt (III).<br />
6. Có thể phân biệt khí SO2 và CO2 bằng dung dịch nước brom.<br />
Số kết luận đúng: A. 6<br />
B. 3<br />
C. 5<br />
D. 4<br />
Câu 32: Trong các câu sau, câu nào sai:<br />
A. oxi tan nhiều trong nước.<br />
B. Oxi nặng hơn không khí<br />
C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí<br />
D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị<br />
Câu 33: Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là<br />
t<br />
A. 2KMnO4 <br />
K2 MnO4 + MnO2 + O2 <br />
0<br />
<br />
t<br />
B. 2KClO3 <br />
2KCl + 3O2 <br />
0<br />
<br />
t<br />
C. KNO3 <br />
KNO2 + O2 <br />
D. A, B, C đều được<br />
Câu 34: Có các kết luận sau:<br />
1. S là chất rắn vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.<br />
2. S có thể phản ứng được với Al, O2 , F2 , H2 , H2 SO4 đặc.<br />
3. Lưu huỳnh là chất rắn có màu vàng, tác dụng với thủy ngân ngay nhiệt độ thường.<br />
4. Một lượng lớn S dùng để sản xuất axit sunfuric.<br />
5. Trong tự nhiên S chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.<br />
6. S tà phương (Sα) và S đơn tà (Sp ) là hai dạng thù hình.<br />
Số phát biểu đúng:<br />
A. 6<br />
B. 3<br />
C. 5<br />
D. 4<br />
Câu 35: Trong phản ứng: 3S + 6KOH<br />
2K2 S + K2 SO3 + 3H2 O. Lưu huỳnh đóng vai trò là<br />
B. không là chất oxi hóa cũng không là chất khử<br />
A. chất khử<br />
C. là chất oxi hóa nhưng đồng thời cũng là chất khử<br />
D. chất oxi hóa<br />
Câu 36: Tính chất hóa học đặc trưng của H2 S là:<br />
A. Vừa oxi hóa vừa khử<br />
B. Tính axit yếu, tính khử mạnh<br />
C. tính oxi hóa<br />
D. tính khử<br />
Câu 37: Có các kết luận sau:<br />
1. Sục khí H2 S vào dd CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen.<br />
2. Dung dịch H2 S để lâu ngày trong không khí có màu vàng.<br />
3. H2 S là chất khí, không màu mùi trứng thối rất độc.<br />
4. Trong tự nhiên H2 S có trong khí núi lửa và xác động vật thối rửa.<br />
5. Trong phòng thí nghiêm H2 S được điều chế bằng cách cho FeS tác dụng với dd H+(HCl).<br />
6. Khi dẫn H2 S vào dd NaOH (tỉ lệ mol 1:1) thu được muối NaHS.<br />
Số kết luận đúng: A. 6<br />
B. 3<br />
C. 5<br />
D. 4<br />
Câu 38: Phản ứng nào sau không thể xảy ra ?<br />
A. Na2 S + 2HCl<br />
H2 S + 2NaCl<br />
B. CuS + 2HCl<br />
CuCl2 + H2 S<br />
C. FeS + 2HCl<br />
FeCl2 + H2 S<br />
D. CuSO4 + H2 S<br />
CuS + H2 SO4<br />
Câu 39: Có các kết luận sau:<br />
1. Khí SO2 không màu, mùi hắc, độc, tan trong nước tạo dd axit sunfurơ.<br />
2. Sục khí SO2 vào dung dịch brom thì dd mất màu. 3. SO2 vừa có tính chất khử vừa có tính ôxi hoá.<br />
4. SO2 làm chất tảy màu, chống nấm môc.<br />
5. Trong phòng thí nghiệm SO2 được điều chế bằng cách cho muối sunfit (SO3 2-) tác dụng với dd axit HCl.<br />
6. Khi dẫn SO2 vào dd NaOH (tỉ lệ mol 1:2) thu được muối Na2 SO3 .<br />
Số kết luận đúng: A. 6<br />
B. 3<br />
C. 5<br />
D. 4<br />
Câu 40: Cho các phản ứng sau:<br />
(1) SO2 + H2 O H2 SO3 ;(2) SO2 + NaOH → NaHSO3 ; (3) SO2 + CaO →CaSO3 ; (4) SO2 + 2H2 S→ 3S +2H2 O.<br />
Có bao nhiêu phản ứng mà SO2 là một oxit axit? A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 41: Đồng tiếp xúc với không khí có lẫn H2 S lại biến đổi thành sunfua: 2Cu + 2H2 S + O2<br />
2CuS + 2H2 O.<br />
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?<br />
A. Cu là chất oxi hóa, H2 S là chất khử<br />
B. H2 S là chất oxi hóa, Cu là chất khử<br />
C. H2 S là chất khử, O2 là chất oxi hóa<br />
D. Cu là chất khử, O2 là chất oxi hóa<br />
Câu 42: Có các kết luận sau:<br />
1. Để pha loãng dung dịch H2 SO4 đặc người ta đổ từ từ axit vào nước.<br />
2. H2 SO4 đặc có cả tính axít mạnh và tính ôxi hoá mạnh.<br />
3. H2 SO4 đặc rất háo nước.<br />
4. kim loại Al, Fe,Cr không tác dụng với H2 SO4 đặc, nguội.<br />
5. Hấp thụ SO3 vào H2 SO4 đặc 98% được oleum.<br />
0<br />
<br />
Tài liệu ôn tập học kì 2-Môn Hóa học 10- Năm học 2017-2018<br />
6. H2 SO4 dùng để sản xuất thuốc trừ sâu, phân bón, chất giặt rửa.<br />
Số kết luận đúng: A. 6<br />
B. 3<br />
C. 5<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 43: Cho phương trình: Al + H 2 SO4đặc Al2 (SO4 )3 + H2 S + H2 O; Tổng hệ số cân bằng của phương trình<br />
t0<br />
<br />
là:<br />
<br />
A. 42<br />
B. 40<br />
C. 46<br />
D. 50<br />
Câu 44: Cho các chất : Cu, NaOH, Al, C, ZnO, NaCl, HF, FeO, Fe 2 O3 , Fe(OH)2 . FeCl2 . Axit Sunfuric đặc, nóng<br />
phản ứng với bao nhiêu chất sinh ra khí SO2 ?<br />
A. 7<br />
B. 8<br />
C. 6<br />
D. 5<br />
Câu 45: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2 SO4 đặc nguội?<br />
A. Tan trong nước, tỏa nhiệt<br />
B. Làm hóa than vải, giấy, đường<br />
C. Hòa tan được kim loại Al và Fe<br />
D. Háo nước<br />
Câu 46: Cho các chất khí sau đây: Cl2 , SO2 , CO2 , SO3 , H2 S. Chất làm mất màu dung dịch brom là:<br />
A. CO2 , SO2 ,<br />
B. SO3 , SO2 ,<br />
C. SO2 , H2 S<br />
D. Cl2 , H2 S<br />
Câu 47: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?<br />
A. Br2 , O2 , Ca<br />
B. S, Cl2 , Br2<br />
C. Na, F2 , S<br />
D. Cl2 , O3 , S<br />
Câu 48: Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau:<br />
A. SO2 > S > H2 S<br />
B. SO2 > H2 S > S<br />
C. H2 S > SO2 > S<br />
D. H2 S > S > SO2<br />
Câu 49: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H2 SO4<br />
loãng dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C, nung C trong không khí tới<br />
khối lượng không đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây:<br />
A. Fe, FeO<br />
B. FeO, Fe 2 O3<br />
C. FeO<br />
D.Fe2 O3<br />
Câu 50: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc?<br />
A. H2 SO4 + Na2 SO3 Na2 SO4 + SO2 + H2 O<br />
B. H2 SO4 + Fe3 O4 FeSO4 + Fe2 (SO4 )3 + H2 O<br />
C. H2 SO4 + Fe(OH)2 Fe2 (SO4 )3 + SO2 + H2 O<br />
D. Cả Avà C<br />
Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng:H2 SO4đặc,nóng + Fe Fe2 (SO4 )3 + SO2 + H2 O. Số phân tử H2 SO4 bị khử và số phân tử<br />
H2 SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là:<br />
A. 6 và 3<br />
B. 3 và 6<br />
C. 6 và 6<br />
D. 3 và 3<br />
Câu 52: Hấp thụ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung<br />
dịch X:<br />
A. Na2 SO3 và NaOH dư<br />
B. Na2 SO3<br />
C. NaHSO3 và Na2 SO3<br />
D. NaHSO3<br />
Câu 53: Oxi hóa hoàn toàn 3,06 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng oxi thu được 5,46g hỗn hợp oxit. Thể tích oxi<br />
cần dùng ở đktc là<br />
A. 1,68<br />
B. 2,68<br />
C. 1,792<br />
D. 1,344<br />
Câu 54: Cho 20g hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với H2 SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 12g chất<br />
rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Fe trong X:<br />
A.60%<br />
B. 72%<br />
C. 40%<br />
D. 64%<br />
Câu 55: Hòa tan hết 6,9g kim loại R trong dung dịch H2 SO4 vừa đủ thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại R:<br />
A. Na<br />
B. Mg<br />
C. K<br />
D. Zn<br />
Câu 56: Cho 11,2 g kim loại tác dụng hết với H2 SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tên kim loại là:<br />
A. Cu<br />
B. Fe<br />
C. Zn<br />
D. Al.<br />
Câu 57: Hòa tan 1,2g Mg trong axit sunfuric đặc nóng, thu được 0,28 lít (đktc) một sản phẩm khử X của lưu huỳnh.<br />
Công thức của X là<br />
A. SO2<br />
B. H2 S<br />
C. S<br />
D. H2 SO3<br />
Câu 58: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2 O3 , MgO, ZnO trong 500ml dd H 2 SO4 0,1M(vừa đủ).Sau phản<br />
ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:<br />
A. 6.81g<br />
B. 4,81g<br />
C.3,81g<br />
D.5,81g<br />
Câu 59: Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ H2 SO4 loãng thấy thoát 1,344<br />
lít H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:<br />
A. 10,27g<br />
B.8.98<br />
C.7,25g<br />
D. 9,52g<br />
Câu 60: Hoà tan hoàn toàn 2,9 g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ H2 SO4 đặc nóng thấy thoát<br />
1,568 lít SO2 ở đktc và 0,392 lít H2 S (ở đktc) dung dịch đem cô cạn thu được m gam muối. Giá trị của m là:<br />
A. 16,27g<br />
B.18.98<br />
C. 16,34g<br />
D. 19,52g<br />
Câu 61: Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng dư, thu được 8,96 lít khí (đktc). Phần<br />
trăm về khối lượng của Mg trong hỗn hợp là<br />
A. 30,77%<br />
B. 69,23%<br />
C. 61,53%<br />
D. 38,47%<br />
<br />
Tài liệu ôn tập học kì 2-Môn Hóa học 10- Năm học 2017-2018<br />
Câu 62: Cho 11gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với một lượng dư axit H2 SO4 (đặc, nóng) , sau phản ứng<br />
<br />
thu được 10,08 lít khí SO2 (đktc,sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp là<br />
A. 33,7%<br />
B. 49,1%<br />
C. 50,9%<br />
D. 38,4%<br />
Câu 63: Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hoà dd X. Công thức<br />
phân tử oleum X là công thức nào sau đây:<br />
A. H2 SO4 .3SO3<br />
B. H2 SO4 .2SO3<br />
C. H2 SO4 .4SO3<br />
D.H2 SO4 nSO3<br />
Câu 64: Cho 1,15g hỗn hợp (Mg, Al, Cu) tác dụng vừa đủ với oxi thu được 1,71g hỗn hợp oxit, Hòa tan hoàn toàn<br />
oxit này vào dd H2 SO4 loãng thu được m gam hỗn hợp muối sunfat. Giá trị của a là<br />
A. 4,51gam<br />
B. 4,15 gam<br />
C. 6,41gam<br />
D. 6,14 gam<br />
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O3 vào lượng dự dd axit H2 SO4 đặc nóng ta thu được<br />
8,96lít khí SO2 duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a là:<br />
A. 41,6gam<br />
B. 46,1 gam<br />
C. 64,1gam<br />
D. 61,4 gam<br />
<br />
CHƯƠNG VII: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG- CÂN BẰNG HÓA HỌC<br />
Câu 66: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến<br />
<br />
tốc độ phản ứng ?<br />
A. Nhiệt độ, áp suất.<br />
B. tăng diện tích.<br />
C. Nồng độ.<br />
D. xúc tác.<br />
Câu 67: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2 SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o ). Trường hợp nào tốc độ<br />
phản ứng không đổi ?<br />
A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.<br />
B. Thay dung dịch H2 SO4 4m bằng dung dịch H2 SO4 2M.<br />
C. Thực hiện phản ứng ở 50o C.<br />
D. Dùng dung dịch H2 SO4 gấp đôi ban đầu .<br />
Câu 68: Cho phản ứng hóa học : CO (k) + O2 (k) → CO2 (k). Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu :<br />
A.Tăng áp suất.<br />
B. Tăng thể tích của bình phản ứng.<br />
C. Giảm áp suất.<br />
D. Giảm nồng độ của CO<br />
Câu 69: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ( H