Trường THPT Tôn Thất Tùng<br />
<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
<br />
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II<br />
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
Câu 1. Công thức tổng quát của ankan là<br />
A. Cn H2n + 2 .<br />
B. Cn H2n - 2 .<br />
C. Cn H2n - 6 .<br />
D. Cn H2n .<br />
Câu 2. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5 H12 ?<br />
A. 3 đồng phân.<br />
B. 4 đồng phân.<br />
C. 5 đồng phân.<br />
D. 6 đồng phân<br />
Câu 3. Cho ankan có CTCT là: CH 3 CH2 CH2 C(CH3 )3 . Tên gọi của ankan là:<br />
A. 1,1,1-trimetylbutan.<br />
B. 2,2-đimetylpentan.<br />
C. 2,2-đimetylbutan.<br />
D. 4,4-đimetylpentan.<br />
Câu 4. Cho 2,3-đimetylbutan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 5. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:<br />
A. 1-clo-2-metylbutan.<br />
B. 2-clo-2-metylbutan.<br />
C. 2-clo-3-metylbutan.<br />
D. 1-clo-3-metylbutan.<br />
Câu 6. Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol<br />
metylic,... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là<br />
A. C2 H4 .<br />
B. CH4 .<br />
C. C2 H2 .<br />
D. C6 H6 .<br />
Câu 7. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là:<br />
A. C2 H6 .<br />
B. C3 H8 .<br />
C. C4 H10 .<br />
D. C5 H12 .<br />
Câu 8. Khi clo hóa ankan X thu được một sản phẩm monoclo chứa 45,22% clo về khối lượng. Công thức phân<br />
tử của ankan X là<br />
A. CH4 .<br />
B. C2 H6 .<br />
C. C3 H8 .<br />
D. C4 H10 .<br />
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4 , C2 H6 và C3 H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2<br />
gam H2 O. Giá trị của V là:<br />
A. 5,60.<br />
B. 6,72.<br />
C. 4,48.<br />
D. 2,24.<br />
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp thu được 96,8 gam CO2<br />
và 57,6 gam H2 O. Công thức phân tử của A và B là:<br />
A. CH4 và C2 H6 .<br />
B. C2 H6 và C3 H8 .<br />
C. C3 H8 và C4 H10 .<br />
D. C4 H10 và C5 H12<br />
Câu 11. Anken X có công thức cấu tạo: CH3 –CH2 –C(CH3 )=CH–CH3 . Tên của X là<br />
A. isohexan.<br />
B. 3-metylpent-3-en.<br />
C. 3-metylpent-2-en.<br />
D. 2-etylbut-2-en.<br />
Câu 12. Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C4 H8 là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 5.<br />
Câu 13. Khi cho 3-metylbut-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là<br />
sản phẩm chính ?<br />
A. CH3 -CH(CH3 )-CHBr-CH2 Br.<br />
C. CH3 -CH(CH3 )-CHBr-CH3 .<br />
B. CH2 Br-CH(CH3 )-CH2 -CH2 Br .<br />
D. CH3 -CH(CH3 )-CH2 -CH2 Br.<br />
Câu 14. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là<br />
A. 2-metylpropen và but-1-en.<br />
B. propen và but-2-en.<br />
C. eten và but-2-en.<br />
D. eten và but-1-en.<br />
Câu 15. Sản phẩm trùng hợp propilen có cấu tạo là<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 16. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:<br />
A. MnO2 , C2 H4 (OH)2 , KOH.<br />
C. K2 CO3 , H2 O, MnO2 .<br />
B. C2 H5 OH, MnO2 , KOH.<br />
D. C2 H4 (OH)2 , K2 CO3 , MnO2 .<br />
Câu 17. 1,12 gam một anken làm mất màu vừa đủ 100ml dung dịch Br2 0,2M. Công thức phân tử của anken là<br />
A. C4 H8 .<br />
B. C3 H6 .<br />
C. C2 H4 .<br />
D. C5 H10 .<br />
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm etilen, propilen, but-2-en thu được V lit CO2 ở đktc và 7,2 gam H2 O. Giá<br />
trị của V là<br />
A. 8,96<br />
B. 6,72<br />
C. 11,2<br />
D. 5,6<br />
Câu 19. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng<br />
bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:<br />
A. C2 H4 và C3 H6 .<br />
B. C3 H6 và C4 H8 .<br />
C. C4 H8 và C5 H10 .<br />
D. C5 H10 và C6 H12 .<br />
Câu 20. Công thức tổng quát của ankin là<br />
A. Cn H2n + 2 (n ≥ 1).<br />
B. Cn H2n – 2 (n ≥ 2).<br />
C. Cn H2n – 2 (n ≥ 3)<br />
D. Cn H2n (n ≥ 2).<br />
Câu 21. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5 H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 22. Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4<br />
Câu 23. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?<br />
<br />
Trường THPT Tôn Thất Tùng<br />
<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
<br />
A. Dd brom dư.<br />
B. Dd KMnO4 dư.<br />
C. Dd AgNO3 /NH3 dư.<br />
D. Dd NaOH.<br />
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2 O. Vậy X là:<br />
A. C2 H2<br />
B. C4 H6<br />
C. C5 H8<br />
D. C3 H4<br />
Câu 25. Cho 3,24 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 120 ml dd Br 2 2M. CTPT X là :<br />
A. C5 H8 .<br />
B. C2 H2 .<br />
C. C3 H4 .<br />
D. C4 H6<br />
Câu 26. Để hiđro hóa hoàn toàn 3,36 lít (đktc) ankin X (xúc tác Ni,t0 ) cần dùng V (lít) khí H2 (đktc). Giá trị V là<br />
A. 6,72.<br />
B. 3,36.<br />
C. 1,68.<br />
D. 11,2.<br />
Câu 27. Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:<br />
A. Cn H2n+6 ; n 6.<br />
B. Cn H2n-6 ; n 3.<br />
C. Cn H2n-6 ; n 6.<br />
D. Cn H2n-6 ; n 6.<br />
Câu 28. CH3 C6 H4 C2 H5 có tên gọi là:<br />
A. etylmetylbenzen.<br />
B. metyletylbenzen.<br />
C. p-etylmetylbenzen.<br />
D. p-metyletylbenzen.<br />
Câu 29. Ứng với công thức phân tử C8 H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 30. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:<br />
A. Benzen + Cl2 (as).<br />
B. Benzen + H2 (Ni, p, to ).<br />
C. Benzen + Br2 (dd).<br />
D. Benzen + HNO3 (đ) /H2 SO4 (đ).<br />
Câu 31. Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là:<br />
A. C6 H5 Cl.<br />
B. p-C6 H4 Cl2 .<br />
C. C6 H6 Cl6 .<br />
D. m-C6 H4 Cl2 .<br />
as<br />
Câu 32. 1 mol Toluen + 1 mol Cl2 <br />
A . A là:<br />
A. C6 H5 CH2 Cl.<br />
B. p-ClC6 H4 CH3 .<br />
C. o-ClC6 H4 CH3 .<br />
D. m-ClC6 H4 CH3 .<br />
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO 2 (đktc).<br />
<br />
Công thức phân tử của A là:<br />
A. C9 H12 .<br />
B. C8 H10 .<br />
C. C7 H8 .<br />
D. C10 H14 .<br />
Câu 34. Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?<br />
A. dd Br2 .<br />
B. không khí H2 ,Ni,to .<br />
C. dd KMnO 4 .<br />
D. dd NaOH.<br />
Câu 35. A là dẫn xuất benzen có công thức nguyên (CH)n . 1 mol A cộng tối đa 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2<br />
(dd). Vậy A là:<br />
A. etyl benzen.<br />
B. metyl benzen.<br />
C. vinyl benzen.<br />
D. ankyl benzen.<br />
<br />
Câu 36. Chất nào sau đây không phải ancol ?<br />
A. CH2 =CH-OH<br />
B. CH2 =CH-CH2 OH.<br />
C. CH3 CH(OH)2 .<br />
D. C6 H5 CH2 OH.<br />
Câu 37. Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức tổng quát là:<br />
A. Cn H2n+2 OH (n 1).<br />
B. Cn H2n-1 OH (n 1).<br />
C. Cn H2n+1 OH (n 1).<br />
D. Cn H2n-2 O (n 1).<br />
Câu 38. Số Số đồng phân rượu của C4 H9 OH là:<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 39. Công thức cấu tạo đúng của 2,2- đimetyl butanol-1 là:<br />
A. (CH3 )3 C-CH2 -CH2 -OH<br />
B. CH3 -CH2 -C(CH3 )2 -CH2 -OH<br />
C. CH3 -CH(CH3 )-CH(CH3 )-CH2 -OH<br />
D. CH3 -CH(CH3 )-CH(CH3 )-CH2 -OH<br />
Câu 40. Cho một rượu X có công thức cấu tạo như sau CH3 -CH(CH3 )OH. Rượu X có tên gọi là<br />
A. propan-1-ol.<br />
B. rượu n-propylic.<br />
C. rượu iso-propylic.<br />
D. rượu propanol.<br />
Câu 41. Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2 H5 O)n vậy công thức phân tử của rượu là:<br />
A. C6 H15 O3<br />
B. C4 H10 O2<br />
C. C6 H14 O3<br />
D. C4 H10 O<br />
Câu 42. Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được chất nào ?<br />
A. ancol etylic<br />
B. Glixerol<br />
C. Đimetyl ete<br />
D. metan .<br />
Câu 43. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2 H5 OH là:<br />
A. Na, CuO, HBr<br />
B. NaOH, CuO, HBr<br />
C. Na, HBr, Mg<br />
D. CuO, HBr, K2 CO3<br />
Câu 44. Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, nhiệt độ, thu được andehit, vậy ancol A là:<br />
A. ancol bậc 1<br />
B. ancol bậc 2<br />
D. ancol bậc 3<br />
C. ancol bậc 1 hoặc bậc 2<br />
Câu 45. Một ancol đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brom về khối lượng. Đun X<br />
với H2 SO4 đặc ở 1700 C được 3 anken. Tên X là<br />
A. 2-metyl propan-2-ol .<br />
B. pentan-1-ol .<br />
C. butan-2-ol .<br />
D. butan-1-ol .<br />
Câu 46. Các ancol có to nc, to sôi , độ tan trong H2 O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì:<br />
A. Các ancol có nguyên tử O trong phân tử<br />
B. Các ancol có khối lượng phân tử lớn<br />
C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thành liên kết hiđro với H2 O<br />
D. Giữa các phân tử ancol tồn tại liện kết hiđro liên phân tử đồng thời có sự tương đồng với cấu tạo của H2 O<br />
Câu 47. Khi đun nóng rượu etylic với H2 SO4 đặc ở 1700 C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là<br />
A. C2 H5 OC2 H5 .<br />
B. C2 H4 .<br />
C. CH3 CHO.<br />
D. CH3 COOH.<br />
Câu 48. Khi đun nóng rượu etylic với H2 SO4 dặc ở 1400 C thì sẽ tạo ra<br />
A. C2 H4 .<br />
B. CH3 CHO.<br />
C. C2 H5 OC2 H5 .<br />
D. CH3 COOH.<br />
<br />
Trường THPT Tôn Thất Tùng<br />
<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
<br />
Câu 49. Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2 SO4 đặc ở 1400 C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 50. Rượu X khi đun nóng với H2 SO4 đặc ở 1800 C cho 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) là<br />
A. pentan-1-ol.<br />
B. butan-2-ol.<br />
C. propan-2-ol.<br />
D. butan-1-ol.<br />
Câu 51. Khi nghiên cứu về phenol người ta có nhận xét sau. Nhận xét nào đúng ?<br />
A. Phenol là một axit mạnh, làm đổi màu quì tím.<br />
B. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quì tím.<br />
C. Phenol là một axit yếu, làm đổi màu quì tím.<br />
D. Phenol là một axit trung bình.<br />
Câu 52. Phenol (C6 H5 OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?<br />
A. Na, NaOH, HCl.<br />
B. Na, NaOH, Br2 .<br />
C. NaOH, Mg, Br2 .<br />
D. Na, NaOH, Na 2 CO3 .<br />
Câu 53. Phenol lỏng và rượu etylic đều phản ứng được với<br />
A. Dung dịch Na2 CO3 .<br />
B. kim loại Na.<br />
C. Dung dịch HBr.<br />
D. Dung dịch NaOH.<br />
Câu 54. Chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6 H5 ONa) tạo thành phenol (C6 H5 OH) là<br />
A. C2 H5 OH.<br />
B. NaCl.<br />
C. Na2 CO3 .<br />
D. CO2 .<br />
Câu 55. Để phân biệt phenol (C6 H5 OH) và rượu etylic (C2 H5 OH) người ta dùng<br />
A. Na.<br />
B. NaOH.<br />
C. dd Br2 .<br />
D. HCl.<br />
Câu 56. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng sau: Phenol, Stiren, etanol là:<br />
A. Na<br />
B. Dung dịch NaOH<br />
C. Quỳ tím<br />
D. Dung dịch Br2<br />
Câu 57. Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:<br />
A. Na, dung dịch brom<br />
B. Dung dịch brom, Cu(OH)2<br />
C. Cu(OH)2 , dung dịch NaOH<br />
D. Dung dịch brom, quì tím<br />
Câu 58. Cho 9,6g ancol metylic tác dụng hết với Na (dư) thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 3,36.<br />
B. 6,72.<br />
C. 1,68.<br />
D. 11,2.<br />
Câu 59. Cho 11g hh gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đđ tác dụng hết với Na đã thu được 3,36lit<br />
H2 (đkc). CTPT 2 ancol là<br />
A.CH3 OH và C2 H5 OH.<br />
B. C3 H7 OH và C4 H9 OH. C. C3 H5 OH và C4 H7 OH..<br />
D. C3 H7 OH và C2 H5 OH<br />
Câu 60. Đề hiđrat hóa 14,8 gam ancol thu được 11,2 gam anken. CTPT của ancol là<br />
A. C2 H5 OH.<br />
B. C3 H7 OH.<br />
C. C4 H9 OH.<br />
D. Cn H2n + 1 OH.<br />
Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO 2 và 3,6 gam H2 O. Giá trị m là<br />
A. 10,2 gam.<br />
B. 2 gam.<br />
C. 2,8 gam.<br />
D. 3 gam.<br />
Câu 62. X là hỗn hợp gồm phenol và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na (dư) được 6,72 lít H2 (ở<br />
đktc). A là<br />
A. CH3 OH.<br />
B. C2 H5 OH.<br />
C. C3 H5 OH.<br />
D. C4 H9 OH.<br />
Câu 63. X là hỗn hợp gồm etanol và phenol. Cho 9,3 gam X tác dụng với dung dịch brom (dư) thu được 16,55 gam<br />
kết tủa trắng. Thành phần % về khối lượng của etanol trong X là<br />
A. 50,54%.<br />
B. 49,46%<br />
C. 24,73%.<br />
D. 75,27%.<br />
<br />
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN<br />
Dạng 1: Đồng phân – danh pháp<br />
Câu 64. Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên của ankan có CTPT C 5 H12 ; anken C5 H10 ; ankin C5 H8 ; hiđrocacbon thơm<br />
C8 H10 ; C8 H8 ; ancol C4 H10 O; C5 H12 O.<br />
Dạng 2: Viết phƣơng trình hóa học<br />
Câu 65. Hoàn thành các PTHH và gọi tên sản phẩm:<br />
a. 2-metylpropan + Cl2 (1:1)<br />
b. propen + Br2<br />
c. etilen + H2 (Ni)<br />
d. 2-metylprop-1-en + HBr<br />
e. propilen + dd KMnO4<br />
f. but-1-in + H 2 (Ni)<br />
g. propin + H2 (Pd/PbCO3 )<br />
h. Axetilen + H2 O (HgSO4 )<br />
k. trùng hợp buta−1,3−đien<br />
i. benzen + HNO3 đặc (1:1)<br />
k. toluen + Br2 (Fe, to )<br />
l. toluen + dd KMnO4 (to )<br />
i. stiren + dd Br2<br />
g. butan-1-ol + CuO (to )<br />
h. propan-1-ol + H2 SO4 đặc (170o C)<br />
Câu 66. Trình bày hiện tượng viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:<br />
a. Sục khí etilen từ từ đến dư vào dung dịch brom.<br />
b. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 /NH3 .<br />
c. Nhỏ vài giọt dung dịch thuốc tím vào dung dịch stiren.<br />
d. Phenol tác dụng với dung dịch nước brom.<br />
e. Cho Na vào bình chứa CH3 OH.<br />
f. Glixerol tác dụng với Cu(OH)2 .<br />
Câu 67. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:<br />
<br />
Trường THPT Tôn Thất Tùng<br />
<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
<br />
Dạng 3: Nhận biết, phân biệt<br />
Câu 68. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau:<br />
a. Hexan, hex – 1 – en, hex – 1 – in<br />
c. hex-1-in, hex-2-in, benzen<br />
b. benzen, stiren, toluen, hex-1-in<br />
d. phenol (lỏng), ancol etylic, glixerol, stiren<br />
Dạng 4: Bài toán<br />
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và m gam nước. Xác định công thức<br />
của X và tính m.<br />
Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp X (đktc) gồm hai anken là đồng đẳng kế tiếp nhau cần dùng 26,88 lít khí<br />
oxi (đktc). Xác định công thức của hai anken. Cho hỗn hợp X qua dung dịch brom dư, tính khối lượng brom đã phản<br />
ứng.<br />
Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2 O. Khi X tác dụng với khí<br />
clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Xác định tên gọi của X.<br />
Câu 72. Có thể tổng hợp benzen theo phương trình phản ứng : 3C2 H2<br />
<br />
C6 H6 .<br />
<br />
Tính khối lượng benzen thu được nếu dùng 6,72 lít C2 H2 (đkc) với hiệu suất phản ứng là 75% .<br />
Câu 73. Cho 117 gam benzen tác dụng với HNO3đặc ( xt H2 SO4đặc) thu được 92,25 gam nitrobenzen. Tính hiệu suất<br />
của phản ứng?<br />
Câu 74. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen vào dung dịch Br2 dư thì nhận thấy có 48 gam Br2<br />
phản ứng và có 6,72 lít khí (đktc) thoát ra.<br />
1. Viết các phương trình phản ứng.<br />
2. Tính % thể tích và % khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp X.<br />
3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được bao nhiêu<br />
gam kết tủa?<br />
Câu 75. Dẫn 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm propen và etin vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam<br />
kết tủa vàng và thấy còn 4,48 lít (đktc) khí không bị hấp thụ.<br />
1. Tính thành phần % về thể tích các khí trong hỗn hợp X.<br />
2. Tìm m.<br />
3. Để hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí X cần dùng vừa đủ V lít dung dịch Brom 0,5M. Tính V.<br />
Câu 76. Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và ancol etylic tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí không màu<br />
(đktc).<br />
1. Tính % khối lượng mỗi chất trong A<br />
2. Cho 14 gam A tác dụng với dung dịch Br2 dư thì thu được m gam kết tủa. Tính giá trị m.<br />
3. Cho 14 gam hỗn hợp A tác dụng với Vml dung dịch NaOH 1M. Tìm V?<br />
Câu 77. Cho hỗn hợp A gồm phenol và metanol tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí không màu (đktc). Nếu<br />
cho hh A tác dụng với dung dịch Br2 dư thì thu được 16,55 gam kết tủa.<br />
1. Viết pthh của các phản ứng xảy ra.<br />
2. Tính thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đã dùng.<br />
Câu 78. Hòa tan 31,6 gam ancol etylic ( D = 0,8g/ml ) vào nước được 100ml dung dịch. Tính độ rượu?<br />
Câu 79. Pha 118 gam ancol etylic ( D = 0,8g/ml ) vào nước được 500ml dung dịch. Tính độ rượu?<br />
Câu 80. Cho 10ml dung dịch ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 2,564 lít khí (đktc). Tính độ rượu biết<br />
Dancol etylic= 0,8g/ml; Dnước= 1g/ml.<br />
Câu 81. Hòa tan 10 gam ancol etylic (D = 0,8g/ml) vào 216 ml nước (D = 1g/ml) tạo thành dung dịch A. Cho A tác<br />
dụng với Na dư thu được 170,24 lít (đktc) khí H2 . Dung dịch A có độ rượu bằng bao nhiêu?<br />
.........................................Hết..............................................<br />
<br />