Đề cương ôn thi học kỳ II năm học 2017 - 2018<br />
Môn : Tin học - Lớp 10<br />
** Lưu ý: HS học theo nội dung đề cương này, GV sẽ chọn ra 33 câu để thi học kỳ 2, thời gian thi 45 phút<br />
Câu 1:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 2:<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 3:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 4:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 5:<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 6:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 7:<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 8:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 9:<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 10:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 11:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 12:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 13:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 14:<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 15:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 16:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 17:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 18:<br />
<br />
D<br />
<br />
Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:<br />
A. Chọn lệnh File/ Save<br />
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S<br />
C. Cả A và B đều đúng<br />
D. Cả A và B đều sai<br />
Để thay đổi kiểu chữ của một nhóm kí tự đã chọn ta thực hiện lệnh Format Font và chọn kiểu chữ<br />
trong ô:<br />
A. Font Style<br />
B. Font<br />
C. Size<br />
D. Small caps<br />
Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím<br />
A. Shift<br />
B. End<br />
C. Delete<br />
D. Back Space<br />
Muốn định dạng dữ liệu trong M.Word, trước hết ta phải:<br />
A. Edit/ Copy<br />
B. Edit/ Paste<br />
C. Xóa dữ liệu<br />
D. Bôi đen (chọn) dữ liệu<br />
Lệnh Edit/Paste tương đương với tổ hợp phím:<br />
A. Ctrl + X<br />
B. Ctrl + V<br />
C. Ctrl + O<br />
D. Ctrl + C<br />
Điền vào chỗ trống (….) trong câu sau: “ Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các … trong mạng<br />
được … với nhau và tuân thủ các… thống nhất”<br />
A. máy tính / kết nối vật lý / quy tắc truyền thông B. kết nối vật lý / quy tắc truyền thông / máy tính.<br />
C. máy tính / quy tắc truyền thông / kết nối vật lý D. quy tắc truyền thông / kết nối vật lý / máy tính<br />
Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…): ………cung cấp tài nguyên chung cho người dùng mạng.<br />
A. tài nguyên chung<br />
B. máy chủ<br />
C. máy khách<br />
D. máy con<br />
Chức năng chính của Microsoft Word là gì?<br />
A. Tính toán và lập bản<br />
B. Tạo các tệp đồ họa<br />
C. Soạn thảo văn bản<br />
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác<br />
Phông chữ Time New Roman thuộc bảng mã :<br />
A. VNI<br />
B. Unicode<br />
C. TCVN3<br />
D. ASCII<br />
Nút lệnh<br />
trên thanh công cụ dùng để:<br />
A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản<br />
B. Căn lề trái cho đoạn văn bản<br />
C. Căn đều 2 bên cho đoạn văn bản<br />
D. Căn lề phải cho đoạn văn bản<br />
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (…): Máy khách chạy các chương trình ứng dụng và có thể yêu<br />
cầu ………cung cấp……..<br />
A. máy khách/ tài nguyên chung<br />
B. máy chủ/máy khách<br />
C. tài nguyên chung/máy chủ<br />
D. máy chủ/ tài nguyên chung<br />
Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:<br />
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet B. Nguy cơ lây nhiễm virut<br />
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet<br />
D. Cả a,b,c<br />
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ:<br />
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet.<br />
B. Để tăng tốc độ tìm kiếm<br />
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng<br />
D. Để xác định máy đang truy cập<br />
Để tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện lệnh:<br />
A. Table Merge cell<br />
B. Table Split cell<br />
C. Format Split cell<br />
D. Các câu trên sai<br />
Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có:<br />
A. Điểm truy cập không dây WAP B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng không dây<br />
C. Môđem<br />
D. A và B<br />
Gộp nhiều ô trong bảng thành một ô ta thực hiện lệnh :<br />
A. Table Merge cell<br />
B. Table Split cell<br />
C. Format Spit cel<br />
D. Các câu trên đều sai<br />
Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:<br />
A. Edit / Page Setup<br />
B. Format / Page Setup<br />
C. File / Page Setup<br />
D. File/ Print Setup<br />
Để thay thế một từ hay cụm từ trong văn bản ta thực hiện lệnh:<br />
A. Ctrl + H<br />
B. Edit Replace C. File Replace<br />
D. A,B đúng<br />
<br />
Câu 19:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 20:<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 21<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 22:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 23:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 24:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 25:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 26:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 27:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 28:<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 29:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 30:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 31:<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 32:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 33:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 34:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 35:<br />
<br />
A<br />
<br />
Để chọn một ô nào đó trong bảng, ta thực hiện:<br />
A. Nháy chuột tại cạnh phải của ô đó<br />
B. Nháy chuột tại cạnh trái ô đó<br />
C. Table Select Cell<br />
D. B, C đúng<br />
Cách nào sau đây là sai, khi chọn lệnh để in văn bản:<br />
A. File Print<br />
B. File Page Setup<br />
C. Ctrl + P D. Nháy nút<br />
trên thanh công cụ<br />
Phát biểu nào sau đây đúng:<br />
A. Nếu OVR sáng là chế độ ghi chèn<br />
B. Nếu OVR sáng là vừa ở chế độ ghi chèn và ghi đè<br />
C. Nếu OVR sáng là ở chế độ ghi đè D. Không có câu nào đúng<br />
Microsoft Word là phần mềm:<br />
A. ứng dụng<br />
B. Hệ thống<br />
C. Tiện ích<br />
D. Đóng gói<br />
Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất:<br />
A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web<br />
B. Là một trang chủ<br />
C. Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập<br />
D. Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm<br />
Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?<br />
A. Vỉ mạng<br />
B. Mođem<br />
C. WebCam<br />
D. Hub<br />
Để gõ tắt một từ hay cụm từ được lặp đi lặp lại nhiều lần trong văn bản thực hiện lệnh:<br />
A. Insert AutoCorrect<br />
B. Format AutoCorrect<br />
C. Tools AutoCorrect<br />
D. Table AutoCorrect<br />
WWW là từ viết tắt của?<br />
A. World Wide Web<br />
B. Word Windows Web<br />
C. Word Area NetWork<br />
D. Web Wide World<br />
Phần mềm nào dưới đây không phải là trình duyệt Web<br />
A. Netscape Navigator<br />
B. Internet Explorer<br />
C. Microsoft FrontPage<br />
D. A và B<br />
Các dữ liệu đã được chọn trong bảng, để thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn:<br />
A. Table Delete Rows<br />
B. Nhấn phím Delete<br />
C. Table Delete<br />
D. Edit Delete<br />
Để chọn Font chữ mặc nhiên cho một văn bản trong Word ta thực hiện lệnh:<br />
A. Format Font Font Default<br />
B. Font Font color Default<br />
C. Format Font Default<br />
D. Font Font style Default<br />
Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây:<br />
A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.<br />
B. Dễ mở rộng mạng<br />
C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là HuB.<br />
D. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông<br />
Khi trình bày văn bản, không thể thực hiện việc nào sau đây?<br />
A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn<br />
B. Sửa chính tả<br />
C. Chọn cỡ chữ<br />
D. Thay đổi hướng giấy<br />
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống(...) trong khái niệm sau:<br />
" Toàn bộ văn bản thấy được tại một thời điểm nào đó trên màn hình được gọi là(...)<br />
A. trang nằm ngang<br />
B. trang văn bản<br />
C. trang màn hình<br />
D. trang đứng<br />
Chọn các câu đúng trong các câu sau:<br />
A. Trang màn hình và trang in ra giấy có cùng kích thước<br />
B. Các hệ soạn thảo văn bản phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt<br />
C. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu<br />
D. Hệ soạn thảo văn bản quản lý việc tự động xuống dòng trong khi ta gõ văn bản<br />
Đối tượng nào dưới đây giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet?<br />
A. Máy tìm kiếm<br />
B. Bộ giao thức TCP/IP<br />
C. Máy chủ DNS<br />
D. Tất cả đều sai<br />
Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ giúp thực hiện việc nào trong những việc dưới đây?<br />
A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản<br />
B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện hành<br />
C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện hành<br />
D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện hành<br />
<br />
Câu 36:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 37:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 38:<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 39:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 40:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 41:<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 42:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 43:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 44:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 45:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 46:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 47<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 48:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 49:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 50:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 51:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 52:<br />
<br />
A<br />
<br />
Để sao chép đoạn văn từ vị trí này đến vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần nhấn<br />
giữ phím nào khi kéo thả chuột?<br />
A. Nhấn giữ phím Shift<br />
B. Nhấn giữ phím Alt<br />
C. Nhấn giữ đông thời phím Shift và Alt<br />
D. Nhấn giữ phím Ctrl<br />
Chọn câu sai trong các câu sau:<br />
A. Có nhiều cách để mở tệp văn bản<br />
B. Các tệp soạn thảo văn bản có đuôi ngầm định là .doc<br />
C. Để kết thúc phiên làm việc với Word cách duy nhất là chọn File/Exit<br />
D.Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh Fiel/Save người dùng không nhất thiết phải cung cấp tên tệp văn bản<br />
Để hiển thị thanh công cụ định dạng thực hiện thao tác nào sau đây?<br />
A. Chọn lệnh View/Toolbars rồi chọn Standard<br />
B. Nháy chuột tại vùng trống trên 1 thanh công cụ để hiển thị bảng chọn tắt và chọn Formatting<br />
C. Chọn lệnh Windows/ Arrange All (sắp xếp tất cả)<br />
D. Chọn lệnh Tools/ Customize/ Toolbars/ Formatting<br />
Khởi động Word bằng cách:<br />
A. Nháy chuột vào biểu tượng My computer<br />
B. Nháy chuột vào biểu tượng Word<br />
B. Nháy chuột vào biểu tượng Excel<br />
D. Nháy chuột vào biểu tượng Unikey<br />
Để tìm cụm từ "Học kỳ I" thay thế cụm từ "Học kỳ II" ta chọn lệnh:<br />
A. Edit/ Goto<br />
B. Edit/ Search<br />
C. Edit/ Replace<br />
D. Edit/ Find<br />
Để tạo chữ lớn đầu đoạn văn trong Word, ta thực hiện:<br />
A. Insert/ Drop Cap<br />
B. Format/ Drop Cap<br />
C. Format/Characters/ Drop Cap<br />
D. Tools/ Drop Cap<br />
Muốn chèn hình ảnh vào văn bản ta chọn lệnh:<br />
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P<br />
B. Nhấn phím Insert<br />
C. Chọn lệnh Insert/ Picture/ Clip Art<br />
D. Chọn lệnh Format/ Picture/ From File<br />
Phát biểu nào sau đây sai:<br />
A. Mạng có dây kết nối với các máy tính bằng cáp<br />
B. Mạng không dây kết nối với các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ<br />
tinh<br />
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động<br />
D. Mạng có dây có thể đặt cáp bất cứ địa điểm và không gian nào<br />
Muốn khôi phục thao tác vừa thực hiện ta chọn lệnh:<br />
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z<br />
B. Nhấn vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ<br />
C. Chọn Edit/ Undo<br />
D. Cả A, B, C đều đúng<br />
Theo em giao diện của Word thuộc loại nào?<br />
A. Dòng lệnh<br />
B. Bảng chọn<br />
C. A và B đúng<br />
D. A và B sai<br />
Để định dạng cụm từ “ Độc lập “ thành “Độc lập” , sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào<br />
dưới đây:<br />
A. Ctrl + I<br />
B. Ctrl + U<br />
C. Ctrl + B<br />
D. Cả A và C.<br />
Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện lệnh:<br />
A. File Print Preview<br />
B. View Print Preview<br />
C. Nháy nút<br />
trên thanh công cụ<br />
D. A, C đúng<br />
Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản , ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:<br />
A. Nháy chuột vào nút<br />
trên thanh công cụ<br />
B. Lệnh Insert Bullest and Numbering…<br />
C. Lệnh Format Bullest and Numbering…<br />
D. Cả A và B<br />
Lệnh Format Borders and shading… dùng để:<br />
A. Tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự<br />
B. Tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản<br />
C. Định dạng văn bản<br />
D. Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng<br />
Để canh đều các dòng trong văn bản ta chọn Format Paragraph… sau đó chọn tham số:<br />
A. Spacing<br />
B. Indentation<br />
C. Alignment<br />
D. Line Spacing<br />
Nội dung gói tin bao gồm:<br />
A. Địa chỉ nhận, gửi<br />
B. Dữ liệu, độ dài<br />
C. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khác<br />
D. Cả A, B, C<br />
Để tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện lệnh:<br />
<br />
Câu 53:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 54:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 55:<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 56<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 57:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 58:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 59:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 60:<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 61:<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 62:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 63:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 63:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 64:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 65:<br />
<br />
D<br />
<br />
A. Nhấn chuột phải -> Merge cell<br />
B. Nhấn chuột phải -> Paste<br />
C. Nhấn chuột phải -> Split cell<br />
D. Các câu trên sai<br />
Gộp nhiều ô trong bảng thành một ô ta thực hiện lệnh :<br />
A. Table Merge cell<br />
B. Table Split cell<br />
C. Format Spit cell D. Các câu trên sai<br />
Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau đây:<br />
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới<br />
B. Là mạng có hàng triệu máy chủ<br />
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất<br />
D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP<br />
Các dữ liệu đã được chọn trong bảng, thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng:<br />
A. Table Delete Rows<br />
B. Nhấn phím Delete<br />
C. Table Delete<br />
D. Edit Delete<br />
Người dùng có thể kết nối Internet bằng cách nào?<br />
A. Sử dụng môđem qua đường điện thoại<br />
B. Sử dụng đường truyền riêng<br />
C. Sử dụng đường truyền cáp, ADSL<br />
D. Cả A, B, C đều được<br />
Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào trong các phím sau:<br />
A. f, s, r, x, j<br />
B. f, j, s, x, r<br />
C. j, x, r, s, f<br />
D. r, s, x, j, r<br />
Website là gì?<br />
A. Là một hoặc nhiều trang Web trông hệ thống WWW được tổ chức dưới dạng một địa chỉ truy cập<br />
B. Là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đọan văn bản này với các văn bản khác hoặc với hình<br />
ảnh , âm thanh...<br />
C. Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW<br />
D. Là dãy ký tự thể hiện một đường dẫn tới tệp trên một máy chủ trong mạng Internet<br />
Trang chủ là gì?<br />
A. Là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập hoặc sau khi khởi động trình duyệt web<br />
B. Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập<br />
C. Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW<br />
D. Là dãy ký tự thể hiện đường dẫn tới một tệp trên mạng Internet<br />
Siêu văn bản là gì?<br />
A. Văn bản tích hợp các phương tiện như văn bản, hình ảnh, âm thanh.<br />
B. Văn bản tích hợp các phương tiện như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và các liên kết tới các<br />
siêu văn bản khác<br />
C. Văn bản tích hợp các siêu văn bản<br />
D. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh và các liên kết tới các siêu văn bản khác<br />
Máy tìm kiếm là gì?<br />
A. Một loại máy giúp người tìm kiếm thông tin dễ dàng<br />
B. Một loại trang web giúp người tìm kiếm thông tin trên Internet một cách dễ dàng<br />
C. Một loại web giúp người tìm kiếm ảnh trên Internet<br />
D. Một loại web giúp người tìm kiếm âm nhạc trên Internet<br />
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:<br />
A. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ có cùng một mật khẩu<br />
B. Hộp thư điện tử được đặt ở ngoài máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư<br />
điện tử cũng duy nhất<br />
C. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối<br />
D. Truy cập dữ liệu dùng mật khẩu là cách bảo mật an toàn<br />
Nội dung thư điện tử( E- mail) có thể đính kèm:<br />
A. Tệp văn bản<br />
B. Tệp âm thanh<br />
C. Tệp hình ảnh/video<br />
D. Cả A, B, C<br />
Để tìm kiếm thông tin trên Internet, người dùng có thể sử dụng máy tìm kiếm nào?<br />
A. Google: http://www.google.com.vn<br />
B. Yahoo: http://www.yahoo.com<br />
C. Manonava: http://www.manonava.vn<br />
D. Cả A, B, C<br />
Địa chỉ website nào sau đây cho phép người dùng đăng ký hộp thư điện tử miễn phí:<br />
A. www.yahoo.com<br />
B. www.nhandan.org<br />
C. www.moet.edu.vn D. www.edu.net.vn<br />
Để bảo vệ máy tính mình trước nguy cơ trên Internet, người dùng cần phải:<br />
A. Cảnh giác với các thư điện tử không rõ nguồn gốc<br />
B. Thường xuyên truy cập các chương tình duyệt virus<br />
<br />
Câu 66:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 67:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 68:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 69:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 70:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 71:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 72:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 73:<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 74:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 75:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 76:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 77:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 78:<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 79:<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 80:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 81:<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 82:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 83:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 84:<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 85:<br />
<br />
D<br />
<br />
C. Sử dụng đồng thời nhiều chương trình duyệt vius<br />
D. Cả A, B, C<br />
Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet?<br />
A. Giáo dục<br />
B. Kinh doanh thương mại<br />
C. Y tế<br />
D. Cả A, B, C<br />
Sau khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu?<br />
A. Trên máy chủ của nhà cung cấp<br />
B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký<br />
C. Trên trang chủ của website thư điện tử<br />
D. Trên trang web vừa mới duyệt<br />
Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?<br />
A. Luôn chạy phần mềm duyệt vius và cập nhập thường xuyên<br />
B. Không mở các tệp đính kèm thư điện tử khi không chắc chắn an toàn<br />
C. Không cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến<br />
D. Cả A, B, C<br />
Khi gửi E-mail:<br />
A. Có thể đính kềm các tệp và nội dung thư<br />
B. Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail<br />
C. Không gửi được tệp hảnh<br />
D. Không gửi được tệp âm thanh<br />
Để chèn một ký hiệu đặc biệt vào văn bản, dùng lệnh:<br />
A. Insert/ Symbol<br />
B. Insert/ Object<br />
C. Insert/ Special Character D. Tất cả đều sai<br />
Để tham gia vào mạng máy tính cần có:<br />
A. Cáp mạng<br />
B. Giắc cắm<br />
C. Vỉ mạng<br />
D. Cả 3 công cụ trên<br />
Trong Word để tạo một bảng ta dùng:<br />
A. Insert/ Table....<br />
B. Tool/ Insert/ Table... C. Table/ Insert/ Table.. D. A và B đúng<br />
Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện:<br />
A. Insert/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK<br />
B. File/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK<br />
C. Edit/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK<br />
D. Format/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK<br />
Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:<br />
A. Đánh chữ hoa<br />
B. Sao chép<br />
C. Cách khoảng<br />
D. Kết thúc một đoạn văn<br />
Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:<br />
A. 4<br />
B. 1<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:<br />
A. Enter<br />
B. Tab<br />
C. Delete<br />
D. Ký tự trống<br />
Trong Word để chia văn bản thành dạng cột báo, dùng lệnh:<br />
A. Format/ Column<br />
B. Format/ Font<br />
C. Format/ Drop Cap<br />
D. Insert/ Column<br />
Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm:<br />
A. WAN, Mạng diện rộng<br />
B. Cục bộ, LAN<br />
C. LAN, WAN<br />
D. Khách - Chủ, ngang hàng<br />
Để tạo thêm dòng vào bảng đã có ta thực hiện:<br />
A. Edit/ Insert/ Rows<br />
B. Table/ Insert/ Rows C. Insert/ Rows D. Insert/ Column<br />
Chủ sở hữu mạng Internet là ai?<br />
A. Các tập đoàn viễn thông<br />
B. Chính Phủ<br />
C. Mỹ<br />
D. Không ai cả<br />
Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:<br />
A. Cỡ chữ và màu sắc<br />
B. Kiểu chữ<br />
C. Phông chữ<br />
D. Cả A, B, C<br />
Trong Word công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là:<br />
A. Lưu tệp văn bản vào đĩa<br />
B. Tạo tệp văn bản mới<br />
C. Chèn ký hiệu đặc biệt<br />
D. Xóa tệp văn bản<br />
Tên miền được phân cách bởi:<br />
A. Dấu chấm<br />
B. Dấu chấm phẩy<br />
C. Dùng ký tự WWW<br />
D. Dấu phẩy<br />
Đánh số trang trong Word, ta chọn:<br />
A. Insert/ Page Number...<br />
B. Format/ Page Number...<br />
C. Insert/ Break...<br />
D. Tools/ Insert/ Page Number...<br />
Hãy chọn câu đúng nhất, Internet là:<br />
A. Mạng kết nối toàn cầu<br />
B. Mạng máy tính khổng lồ<br />
<br />