intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Trần Khai Nguyên

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

81
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Trần Khai Nguyên cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập giúp bạn ôn tập và hệ thống kiến thức hiệu quả. Hi vọng với tư liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Trần Khai Nguyên

ĐỀ CƢƠNG THI HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 12 NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> Đề cƣơng bao gồm: Đề cƣơng giữa học kỳ II và nội dung dƣới đây<br /> PHẦN TỰ LUẬN BÀI 13. BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CSDL<br /> 1. Hãy nêu các giải pháp bảo mật chủ yếu.<br /> 2. Với vị trí người dùng, em có thể làm gì để bảo vệ hệ thống khi khai thác CSDL?<br /> 3. Biên bản hệ thống dùng để làm gì?<br /> 4. Cho ví dụ để giải thích lý do cần phải thường xuyên thay đổi tham số của hệ thống bảo vệ.<br /> PHẦN TRẮC NGHIỆM<br /> <br /> A. Sửa bản ghi<br /> <br /> B. Thêm bản ghi<br /> <br /> BÀI 10. CƠ SỠ DỮ LIỆU QUAN HỆ<br /> <br /> C. Xoá bản ghi<br /> <br /> D. Tất cả đáp án trên<br /> <br /> Câu 5: Phát biểu nào về hệ QTCSDL<br /> Câu 1: Mô hình phổ biến để xây dựng<br /> <br /> quan hệ là đúng?<br /> <br /> CSDL quan hệ là:<br /> <br /> A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL<br /> <br /> A. Mô hình phân cấp<br /> <br /> quan hệ<br /> <br /> B. Mô hình dữ liệu quan hệ<br /> <br /> B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và<br /> <br /> C. Mô hình hướng đối tượng<br /> <br /> khai thác CSDL quan hệ<br /> <br /> D. Mô hình cơ sở quan hệ<br /> <br /> C. Phần mềm Microsoft Access<br /> <br /> Câu 2: Các khái niệm dùng để mô tả các<br /> <br /> D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có<br /> <br /> yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu<br /> <br /> chứa các quan hệ giữa các dữ liệu<br /> <br /> quan hệ?<br /> <br /> Câu 6: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong<br /> <br /> A. Cấu trúc dữ liệu<br /> <br /> hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tƣợng:<br /> <br /> B. Các ràng buộc dữ liệu<br /> <br /> A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính<br /> <br /> C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu<br /> <br /> B. Bảng<br /> <br /> D. Tất cả câu trên<br /> <br /> C. Hàng<br /> <br /> Câu 3: Trong mô hình quan hệ, về mặt<br /> <br /> D. Cột<br /> <br /> cấu trúc thì dữ liệu đƣợc thể hiện trong<br /> <br /> Câu 7: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ<br /> <br /> các:<br /> <br /> CSDL quan hệ là để chỉ đối tƣợng:<br /> <br /> A. Cột (Field)<br /> <br /> B. Hàng (Record)<br /> <br /> A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính<br /> <br /> C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report)<br /> <br /> B. Bảng<br /> <br /> Câu 4: Thao tác trên dữ liệu có thể là:<br /> <br /> C. Hàng<br /> 1<br /> <br /> D. Cột<br /> <br /> D. Thuộc tính của các trƣờng đƣợc chọn<br /> <br /> Câu 8: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng<br /> <br /> (không nhất thiết phải là khóa)<br /> <br /> trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối<br /> <br /> Câu 12: Cho các bảng sau:<br /> <br /> tƣợng:<br /> <br /> -<br /> <br /> A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính<br /> <br /> MaLoai)<br /> <br /> B. Bảng<br /> <br /> - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)<br /> <br /> C. Hàng<br /> <br /> - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)<br /> <br /> D. Cột<br /> <br /> Để biết giá của một quyển sách thì cần<br /> <br /> Câu 9: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ<br /> <br /> những bảng nào?<br /> <br /> CSDL quan hệ là để chỉ đối tƣợng:<br /> <br /> A. HoaDon<br /> <br /> A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính<br /> <br /> B. DanhMucSach, HoaDon<br /> <br /> B. Bảng<br /> <br /> C. DanhMucSach, LoaiSach<br /> <br /> C. Hàng<br /> <br /> D. HoaDon, LoaiSach<br /> <br /> DanhMucSach(MaSach,<br /> <br /> TenSach,<br /> <br /> D. Cột<br /> Câu 10: Giả sử một bảng có 2 trƣờng<br /> <br /> BÀI 11. CÁC THAO TÁC VỚI CSDL<br /> <br /> SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên)<br /> <br /> QUAN HỆ<br /> <br /> thì nên chọn trƣờng SOBH làm khoá<br /> chính hơn vì:<br /> <br /> Câu 1: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL<br /> <br /> A. Trƣờng SOBH là duy nhất, trong khi<br /> <br /> quan hệ là:<br /> <br /> đó trƣờng HOTEN không phải là duy<br /> <br /> A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu<br /> <br /> nhất<br /> <br /> B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo<br /> <br /> B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó<br /> <br /> C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi<br /> <br /> trường HOTEN không phải là kiểu số<br /> <br /> D. Tạo ra một hay nhiều bảng<br /> <br /> C. Trường SOBH đứng trước trường<br /> <br /> Câu 2: Thao tác khai báo cấu trúc bảng<br /> <br /> HOTEN<br /> <br /> bao gồm:<br /> <br /> D. Trường SOBH là trường ngắn hơn<br /> <br /> A. Khai báo kích thước của trường<br /> <br /> Câu 11. Hai bảng trong một CSDL quan<br /> <br /> B. Tạo liên kết giữa các bảng<br /> <br /> hệ liên kết với nhau thông qua:<br /> <br /> C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ<br /> <br /> A. Địa chỉ của các bảng<br /> <br /> liệu cho mỗi trường<br /> <br /> B. Thuộc tính khóa<br /> <br /> D. Câu A và C đúng<br /> <br /> C. Tên trường<br /> <br /> Câu 3: Thao tác nào sau đây không thuộc<br /> loại tạo lập CSDL quan hệ?<br /> 2<br /> <br /> A. Tạo cấu trúc bảng<br /> <br /> B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một<br /> <br /> B. Chọn khoá chính<br /> <br /> bộ<br /> <br /> C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng<br /> <br /> C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc<br /> <br /> D. Nhập dữ liệu ban đầu<br /> <br /> tính của một bộ<br /> <br /> Câu 4: Trong quá trình tạo cấu trúc của<br /> <br /> D. Xoá một số thuộc tính<br /> <br /> một bảng, khi tạo một trƣờng, việc nào<br /> <br /> Câu 8: Xoá bản ghi là:<br /> <br /> sau đây không nhất thiết phải thực hiện?<br /> <br /> A. Xoá một hoặc một số quan hệ<br /> <br /> A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân<br /> <br /> B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu<br /> <br /> biệt<br /> <br /> C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng<br /> <br /> B. Chọn kiểu dữ liệu<br /> <br /> D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng<br /> <br /> C. Đặt kích thước<br /> <br /> Câu 9: Thao tác nào sau đây không là khai<br /> <br /> D. Mô tả nội dung<br /> <br /> thác CSDL quan hệ?<br /> <br /> Câu 5: Cho các thao tác sau:<br /> <br /> A. Sắp xếp các bản ghi<br /> <br /> B1: Tạo bảng<br /> <br /> B. Thêm bản ghi mới<br /> <br /> B2: Đặt tên và lƣu cấu trúc<br /> <br /> C. Kết xuất báo cáo<br /> <br /> B3: Chọn khóa chính cho bảng<br /> <br /> D. Xem dữ liệu<br /> <br /> B4: Tạo liên kết<br /> <br /> Câu 10: Khai thác CSDL quan hệ có thể<br /> <br /> Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện<br /> <br /> là:<br /> <br /> lần lƣợt các bƣớc sau:<br /> <br /> A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên<br /> <br /> A. B1-B3-B4-B2<br /> <br /> kết<br /> <br /> B. B2-B1-B3-B4<br /> <br /> B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định<br /> <br /> C. B1-B3-B2-B4<br /> <br /> tính chất trường<br /> <br /> D. B1-B2-B3-B4<br /> <br /> C. Thêm, sửa, xóa bản ghi<br /> <br /> Câu 6: Thao tác nào sau đây không phải là<br /> <br /> D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất<br /> <br /> thao tác cập nhật dữ liệu?<br /> <br /> báo cáo<br /> <br /> A. Nhập dữ liệu ban đầu<br /> B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp<br /> <br /> BÀI<br /> <br /> C. Thêm bản ghi<br /> <br /> TRONG CÁC HỆ CSDL<br /> <br /> 13:<br /> <br /> BẢO<br /> <br /> MẬT<br /> <br /> THÔNG<br /> <br /> TIN<br /> <br /> D. Sao chép CSDL thành bản sao dự<br /> phòng<br /> <br /> Câu 1: Phát biểu nào dƣới đây không phải<br /> <br /> Câu 7: Chỉnh sửa dữ liệu là:<br /> <br /> là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?<br /> <br /> A. Xoá một số quan hệ<br /> <br /> A. Ngăn chặn các truy cập không được phép<br /> 3<br /> <br /> B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng<br /> <br /> C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc<br /> <br /> C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị<br /> <br /> vào hệ QTCSDL và chƣơng trình ứng<br /> <br /> thay đổi ngoài ý muốn<br /> <br /> dụng<br /> <br /> D. Khống chế số ngƣời sử dụng CSDL<br /> <br /> D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào<br /> <br /> Câu 2: Các giải pháp cho việc bảo mật<br /> <br /> các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu<br /> <br /> CSDL gồm có:<br /> <br /> thông tin và ý thức của người dùng.<br /> <br /> A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người<br /> <br /> Câu 5: Bảng phân quyền cho phép:<br /> <br /> dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu<br /> <br /> A. Phân các quyền truy cập đối với ngƣời<br /> <br /> biên bản.<br /> <br /> dùng B. Giúp người dùng xem được thông<br /> <br /> B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người<br /> <br /> tin CSDL.<br /> <br /> dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính<br /> <br /> C. Giúp người quản lí xem được các đối<br /> <br /> sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật<br /> <br /> tượng truy cập hệ thống.<br /> <br /> khẩu<br /> <br /> D. Đếm được số lượng người truy cập hệ<br /> <br /> C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin<br /> <br /> thống.<br /> <br /> và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên<br /> <br /> Câu 6: Ngƣời có chức năng phân quyền<br /> <br /> bản.<br /> <br /> truy cập là:<br /> <br /> D. Phân quyền truy cập, nhận dạng ngƣời<br /> <br /> A. Người dùng<br /> <br /> dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu;<br /> <br /> B. Người viết chương trình ứng dụng.<br /> <br /> chính sách và ý thức; lƣu biên bản.<br /> <br /> C. Ngƣời quản trị CSDL.<br /> <br /> Câu 3: Bảo mật CSDL:<br /> <br /> D. Lãnh đạo cơ quan.<br /> <br /> A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu<br /> <br /> Câu 7: Trong một trƣờng THPT có xây<br /> <br /> B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí<br /> <br /> dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh.<br /> <br /> dữ liệu<br /> <br /> Ngƣời Quản trị CSDL có phân quyền truy<br /> <br /> C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và<br /> <br /> cập cho các đối tƣợng truy cập vào CSDL.<br /> <br /> chƣơng trình xử lí dữ liệu<br /> <br /> Theo em cách phân quyền nào dƣới đây<br /> <br /> D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.<br /> <br /> hợp lý:<br /> <br /> Câu 4: Chọn các phát biểu sai trong các<br /> <br /> A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH:<br /> <br /> phát biểu dƣới đây?<br /> <br /> Xem, sửa, xoá.<br /> <br /> A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị<br /> <br /> B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa,<br /> <br /> mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn<br /> <br /> xóa; BGH: Xem, Bổ sung.<br /> <br /> B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp<br /> <br /> C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa,<br /> <br /> phần cứng<br /> <br /> xoá; BGH: Xem.<br /> 4<br /> <br /> D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung,<br /> <br /> D. Lƣu lại các thông tin cá nhân của ngƣời<br /> <br /> sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.<br /> <br /> cập nhật<br /> <br /> Câu 8: Câu nào sai trong các câu dƣới đây<br /> <br /> Câu 9: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo<br /> <br /> khi nói về chức năng lƣu biên bản hệ<br /> <br /> mật, ta cần phải:<br /> <br /> thống?<br /> <br /> A.Thường xuyên sao chép dữ liệu<br /> <br /> A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào<br /> <br /> B.Thƣờng xuyên thay đổi các tham số của<br /> <br /> từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu<br /> <br /> hệ thống bảo vệ<br /> <br /> cầu tra cứu,…<br /> <br /> C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần<br /> <br /> B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối<br /> <br /> mềm<br /> <br /> cùng<br /> <br /> D. Nhận dạng người dùng bằng mã hóa.<br /> <br /> C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực<br /> hiện, thời điểm cập nhật<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2