ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM 2017-2018<br />
MÔN TOÁN LỚP 12<br />
I. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA<br />
CHỦ ĐỀ<br />
<br />
CÂU<br />
<br />
MÔ TẢ<br />
<br />
1<br />
<br />
Nhận biết các t/c của tích phân<br />
<br />
2<br />
<br />
Thông hiểu kỹ năng tính tp các hs đơn giản<br />
<br />
Nguyên hàm<br />
<br />
3<br />
<br />
Nhận biết công thức tính tp<br />
<br />
(6 câu)<br />
<br />
4<br />
<br />
Thông hiểu cách tìm nguyên hảm thỏa điều kiện<br />
<br />
5<br />
<br />
Vận dụng bài toan nguyên hàm vào giải pt<br />
<br />
6<br />
<br />
Vận dụng bài toán tìm nguyên hàm vào tinh giá trị hs tại điểm<br />
<br />
7<br />
<br />
Nhận biết bài toán tích phân<br />
<br />
8<br />
<br />
Nhận biết bài toán tích phân<br />
<br />
9<br />
<br />
Thông hiểu: rèn kỷ năng tính tp hàm số hửu tỉ<br />
<br />
10<br />
<br />
Thông hiểu: cách tính tp bằng pp đổi biến số<br />
<br />
11<br />
<br />
Thông hiểu: cách tính tp bằng pp tích phân từng phần<br />
<br />
12<br />
<br />
Vận dụng các tình chất của tp<br />
<br />
13<br />
<br />
Vận dụng phối hợp các pp tính tp<br />
<br />
14<br />
<br />
Nhận biết công thức tính diện tích hình phẳng<br />
<br />
ứng dụng<br />
<br />
15<br />
<br />
Nhận biết công thức tính thể tích khối tròn xoay<br />
<br />
(5 câu)<br />
<br />
16<br />
<br />
Thông hiểu cách tính diện tích hình phẳng<br />
<br />
17<br />
<br />
Thông hiểu cách tính thể tích khối tròn xoay<br />
<br />
18<br />
<br />
Vận dụng bài toán tích phân vào thực tế<br />
<br />
19<br />
<br />
Nhận biết số phức liên hợp<br />
<br />
20<br />
<br />
Thông hiểu cách tính mô đun của số phức<br />
<br />
21<br />
<br />
Thông hiểu cách tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức<br />
<br />
22<br />
<br />
Nhận biết cách tính toán trên số phức<br />
<br />
23<br />
<br />
Thông hiểu cách tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức<br />
<br />
24<br />
<br />
Thông hiểu cách tìm số phức thỏa điều kiện<br />
<br />
25<br />
<br />
Thông hiểu cách tìm hai số thực x,y thỏa đk<br />
<br />
26<br />
<br />
Thông hiểu cách tìm hai số thực x,y thỏa đk<br />
<br />
27<br />
<br />
Vận dụng tìm số phức thỏa điều kiện<br />
<br />
28<br />
<br />
Vận dụng tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức<br />
<br />
29<br />
<br />
Vận dụng biểu diễn hh của số phức vào tính diện tích tam giác<br />
<br />
30<br />
<br />
Vận dụng tính toán số phức có mũ cao<br />
<br />
31<br />
<br />
Thông hiểu cách lập pt mặt phẳng<br />
<br />
32<br />
<br />
Nhận biết vecto pháp tuyến của mặt phẳng<br />
<br />
33<br />
<br />
Thông hiểu viết pt mặt phẳng theo đoạn chắn<br />
<br />
34<br />
<br />
Nhận biết vecto chỉ phương của đường thẳng<br />
<br />
Tích phân<br />
(7 câu)<br />
<br />
Số phức<br />
(12 câu)<br />
<br />
Không gian<br />
Oxyz<br />
(20 câu)<br />
<br />
35<br />
<br />
Thông hiểu pt đường trung tuyến của tam giác<br />
<br />
36<br />
<br />
Thông hiểu viết pt chính tắc của đường thẳng<br />
<br />
37<br />
<br />
Vận dụng tìm pt đường thẳng thỏa nhiều đk<br />
<br />
38<br />
<br />
Thông hiểu cách lập pt mặt cầu có đường kính<br />
<br />
39<br />
<br />
Nhận biết tâm và bán kính mặt cầu có pt cho trước<br />
<br />
40<br />
<br />
Thông hiểu lập pt mc có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng<br />
<br />
41<br />
<br />
Thông hiểu điều kiện 3 điểm thẳng hàng<br />
<br />
42<br />
<br />
Thông hiểu tính thể tích khối chóp<br />
<br />
43<br />
<br />
Thông hiểu góc giữa 2 vecto<br />
<br />
44<br />
<br />
Vận dụng lập pt mp thỏa đk<br />
<br />
45<br />
<br />
Thông hiểu 2 đường thẳng cắt nhau<br />
<br />
46<br />
<br />
Thông hiểu góc giữa 2 đường thẳng<br />
<br />
47<br />
<br />
Thông hiểu khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng<br />
<br />
48<br />
<br />
Vận dụng lập pt mặt phẳng thỏa đk<br />
<br />
49<br />
<br />
Vận dụng cao tìm tọa độ điểm thỏa đk<br />
<br />
50<br />
<br />
Vận dụng cao tìm vecto chỉ phương của đường thẳng thỏa đk<br />
<br />
II. ĐỀ ÔN TẬP<br />
Câu 1 Cho hàm số f (x) xác định trên R và có 1 nguyên hàm là F(x) . Cho các mệnh đề sau :<br />
Nếu f (x)dx F ( x) C thì f (t )dx F (t ) C<br />
/<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f (x)dx f ( x)<br />
<br />
<br />
/<br />
f (x)dx f ( x ) C<br />
<br />
Trong số các mệnh đề trên , số mệnh đề là mệnh đề SAI là :<br />
A.0<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
3<br />
Câu 2 . Nguyên hàm của hàm số f (x) = x 2 2 x là :<br />
x<br />
x3<br />
4 3<br />
x3<br />
4 3<br />
x3<br />
4 3<br />
A.<br />
B.<br />
C. 3lnx <br />
D.<br />
3ln x <br />
x C<br />
3ln x <br />
x<br />
x C<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
x3<br />
4 3<br />
3ln x <br />
x C<br />
3<br />
3<br />
Câu 3.Hàm số F(x) = lnx là nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( 0 ; +∞) ?<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A.f(x) =<br />
B. f(x) = <br />
C. f(x) = x ln x x C<br />
D. f(x) = 2<br />
x<br />
x<br />
x<br />
Câu 4 .Giá trị tham số m để hàm số F (x) = mx3 + (3m + 2 )x2 – 4x + 3 là 1 nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 +<br />
10 x – 4 là :<br />
A.Không có giá trị m<br />
B. m = 0<br />
C. m = 1<br />
D. m = 2<br />
Câu 5. Biết F (x) là một nguyên hàm của f(x) =(2x -3 )lnx và F(1) =0 . Khi đó phương trình 2F(x) + x2 -6x + 5 =0<br />
có bao nhiêu nghiệm ?<br />
A. 1<br />
B. 4<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
x<br />
Câu 6. Cho F (x) là một nguyên hàm của f(x) =<br />
thỏa F (0) = 0 . Tính F ( ).<br />
cos 2 x<br />
1<br />
A. F 1<br />
B. F ( ) 1<br />
C. F( ) 0<br />
D. F( ) =<br />
2<br />
<br />
a<br />
<br />
29<br />
π<br />
dx theo a .<br />
Câu 7: Cho a 0; . Tính J <br />
cos 2 x<br />
2<br />
0<br />
1<br />
A. J <br />
B. J 29 cot a .<br />
tan a .<br />
29<br />
<br />
C. J=29 tana<br />
<br />
D. J 29 tan a .<br />
<br />
C. e 2 1 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
e2 1<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
11<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 8: Tính I e2 xdx .<br />
0<br />
<br />
A. e <br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. e 1 .<br />
2<br />
<br />
Câu 9: Tính tích phân I <br />
1<br />
<br />
29<br />
A. I <br />
.<br />
2<br />
<br />
x2 4x<br />
dx .<br />
x<br />
29<br />
B. I .<br />
2<br />
<br />
C. I <br />
<br />
11<br />
.<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 10: Tính I sin 6 x cos xdx. .<br />
0<br />
<br />
A.<br />
<br />
11<br />
7<br />
<br />
1<br />
B. I .<br />
7<br />
<br />
1<br />
C. I .<br />
6<br />
<br />
D. I <br />
<br />
1<br />
.<br />
6<br />
<br />
e<br />
<br />
2 ln x<br />
dx a b.e1 , với a, b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
2<br />
x<br />
1<br />
A. a b 3 .<br />
B. a b 6 .<br />
C. a+b=-7<br />
D. a b 6 .<br />
5<br />
5<br />
4<br />
4<br />
1<br />
Câu 12: Cho f (x) dx 5 , f (t) dt 2 và g(u) du . Tính ( f (x) g(x)) dx bằng.<br />
3<br />
1<br />
4<br />
1<br />
1<br />
22<br />
8<br />
10<br />
20<br />
A. .<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
5<br />
dx<br />
Câu 13:Tính tích phân: I <br />
được kết quả I a ln 3 b ln 5 . Tổng a b là.<br />
1 x 3x 1<br />
A. 1 .<br />
B. 1<br />
C. 3 .<br />
D. 2 .<br />
Câu 14: Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ( liên tục trên a; b ) , trục hoành<br />
Câu 11: Biết<br />
<br />
<br />
<br />
Ox và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b ) . Khi đó S được tính theo công thức nào sau đây ?<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
A. S = f ( x)dx<br />
a<br />
<br />
B. S =<br />
<br />
<br />
<br />
f ( x) dx<br />
<br />
C. S =<br />
<br />
<br />
<br />
b<br />
<br />
f ( x)dx<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
D. S = f 2 ( x)dx<br />
a<br />
<br />
Câu 15: Cho hình ( D) giới hạn bởi các đường y = f(x) , y = 0 , x = , x = e . Quay (D) quanh trục Ox ta được khối<br />
tròn xoay có thể tích V. Khi đó V được xác định bằng công thức nào sau đây ?<br />
<br />
<br />
A.V = f ( x)dx<br />
e<br />
<br />
e<br />
<br />
B. V = f 2 (x)dx<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. V f (x) dx<br />
e<br />
<br />
<br />
<br />
D. V f 2 (x) dx<br />
e<br />
<br />
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = -2x3 + x2 + x + 5 và y = x2 –x + 5 bằng :<br />
1<br />
A.S =0<br />
B.S = 1<br />
C.S =<br />
D.S =<br />
2<br />
4<br />
Câu 17: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =<br />
, trục hoành ,<br />
x<br />
đường thẳng x =1 , x = 4 quanh Ox .<br />
A.V = ln256<br />
B. V = 12 <br />
C. S = 12<br />
D. S = 6<br />
Câu 18: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v (t) = 3t2 – 6t ( m/s). Tính<br />
quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = 4 (s) .<br />
1536<br />
A. 16 m<br />
B.<br />
m<br />
C. 96 m<br />
D. 24m<br />
5<br />
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = -1 + 2i là số phức :<br />
A. A. z = 2-i<br />
B.z = -2 + i<br />
C. z = 1-2i<br />
D. z = -1-2i<br />
<br />
Câu 20: Cho hai số phức z1= 6 + 8i , z2 = 4 + 3i . Khi đó giá trị | z1 – z2| là:<br />
A.5<br />
B. 29<br />
C.10<br />
D.2<br />
Câu 21: Điểm biểu diễn của số phức z = m + mi với m nằm trên đường thẳng có phương trình là :<br />
A. y= 2x<br />
B.y = 3x<br />
C.y =4 x<br />
D.y= x<br />
Câu 22: Thu gọn z= ( 2-3i)(2 +3i) ta được:<br />
A.z=4<br />
B.z=13<br />
C.z= --9i<br />
D.z=4 –9i<br />
Câu 23:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện | z –i|= 1 là :<br />
A.Một đường thẳng<br />
B.Một đường tròn<br />
C. Một đoạn thẳng<br />
D.Một hình vuông<br />
Câu 24 : Tìm số phức z biết |z| = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo<br />
A.z1=4+3i,z2=3+4i<br />
B. z1 = 2—i,z2= -2 +i.<br />
C.z1= -2+i ,z2= -2 –i<br />
D.z1=4+2i,z2= -4 –2i<br />
Câu 25:Cho x,y là các số thực. Hai số phức z =3+i và z =( x +2y ) –yi bằng nhau khi:<br />
A.x=5,y= -1<br />
B.x=1,y=1<br />
C.x=3 ,y=0<br />
D.x=2,y=-1<br />
Câu 26 :Cho x,y là các số thực.Số phức z= 1 + xi +y +2i bằng 0 khi :<br />
A.x=2 ,y=1<br />
B.x=-2,y=-1<br />
C. x= 0,y=0<br />
D.x=-2,y= -2<br />
Câu 27: Có bao nhiêu số phức z thỏa : z 2 z 0<br />
A.0<br />
B.1<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
Câu 28:Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa điều kiện : |z +1-i|=|z+3-2i| là:<br />
A. Đường thẳng<br />
B.Elip<br />
C.Đoạn thẳng<br />
D.Đường tròn<br />
Câu 29 : Trên mặt phẳng phức ,gọi A,B lần lượt là các điểm biểu diễn 2 nghiệm phương trình:z2-4z +13 =0.Diện<br />
tích tam giác OAB là:<br />
A.16<br />
B.8<br />
C.6<br />
D.2<br />
Câu 30 :Phần thực của số phức (1+i)30 bằng :<br />
A. 0<br />
B.1<br />
C.215<br />
D.-215<br />
x 3 y 1 z 2<br />
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 0; 0; 2 và đường thẳng :<br />
. Viết<br />
<br />
<br />
4<br />
3<br />
1<br />
phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng .<br />
A. 4 x 3 y z 7 0 .<br />
B. 4 x 3 y z 2 0 .<br />
C. 3 x y 2 z 13 0 .<br />
D. 3 x y 2 z 4 0 .<br />
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P song song với hai đường thẳng<br />
<br />
x 2 t<br />
x 2 y 1 z<br />
<br />
1 :<br />
<br />
, 2 : y 3 2t . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của P ?<br />
2<br />
3<br />
4<br />
z 1 t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 5;6; 7 .<br />
B. n 5; 6;7 .<br />
C. n 5; 6;7 .<br />
D. n 5;6;7 .<br />
Câu 33: Mặt phẳng P đi qua ba điểm A 0;1;0 , B 2; 0; 0 , C 0; 0;3 . Phương trình của mặt phẳng P là:<br />
A. P : 3 x 6 y 2 z 0 .<br />
<br />
B. P : 6 x 3 y 2 z 0 .<br />
<br />
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :<br />
chỉ phương của đường thẳng d .<br />
<br />
<br />
A. u 2;1; 2 .<br />
B. u 1; 1; 3 .<br />
<br />
C. P : 3 x 6 y 2 z 6 .<br />
<br />
D. P : 6 x 3 y 2 z 6 .<br />
<br />
x 1 y 1 z 3<br />
. Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
C. u 2; 1; 2 .<br />
<br />
<br />
D. u 2;1; 2 .<br />
<br />
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;3; 2 , B 2; 0;5 , C 0; 2;1 . Viết<br />
phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .<br />
x 1 y 3 z 2<br />
x 2 y 4 z 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AM :<br />
.<br />
B. AM :<br />
.<br />
2<br />
4<br />
1<br />
1<br />
1<br />
3<br />
x 1 y 3 z 2<br />
x 1 y 3 z 2<br />
C. AM :<br />
.<br />
D. AM :<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
4<br />
1<br />
2<br />
4<br />
1<br />
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho d là đường thẳng đi qua A 1; 2;3 và vuông góc với mặt<br />
phẳng P : 3x 4 y 5 z 1 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d .<br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
x 1 y 2 z 3<br />
x 1 y 2 z 3<br />
x 1 y 2 z 3<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
4<br />
5<br />
3<br />
4<br />
5<br />
3<br />
4<br />
5<br />
3<br />
4<br />
5<br />
Câu 37:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng.<br />
A.<br />
<br />
x 4 y 2 z 1<br />
x 2 y 1 z 1<br />
<br />
<br />
, d2 :<br />
<br />
<br />
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với<br />
1<br />
4<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .<br />
x 1 y 1 z 3<br />
x 1 y 1 z 3<br />
A. d :<br />
.<br />
B. d :<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
3<br />
2<br />
2<br />
3<br />
x 1 y 1 z 3<br />
x 1 y 1 z 3<br />
C. d :<br />
.<br />
D. d :<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
1<br />
4<br />
2<br />
1<br />
1<br />
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;1;1 và B 0; 1;1 . Viết phương trình mặt cầu<br />
d1 :<br />
<br />
đường kính AB. .<br />
2<br />
2<br />
A. x 1 y 2 z 1 2 .<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
B. x 1 y 2 z 1 8 .<br />
<br />
2<br />
<br />
C. x 1 y 2 z 1 2 .<br />
<br />
D. x 1 y 2 z 1 8 .<br />
<br />
Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0 . Mặt cầu ( S ) có<br />
tâm I và bán kính R là.<br />
A. I (2;1;3), R 2 3 .<br />
B. I (2; 1; 3), R 12 .<br />
C. I (2; 1; 3), R 4 .<br />
D. I ( 2;1;3), R 4 .<br />
Câu 40: Mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 .<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
B. x 1 y 2 z 1 9 .<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
D. x 1 y 2 z 1 9 .<br />
<br />
A. x 1 y 2 z 1 3 .<br />
C. x 1 y 2 z 1 3 .<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 41: Cho ba điểm A 2; 1;5 , B 5; 5;7 và M x; y;1 . Với giá trị nào của x, y thì A , B , M thẳng hàng?<br />
A. x 4; y 7 .<br />
<br />
B. x 4; y 7 .<br />
<br />
C. x 4; y 7 .<br />
<br />
D. x 4; y 7 .<br />
<br />
Câu 42:Cho bốn điểm A a; 1; 6 , B 3; 1; 4 , C 5; 1; 0 và D 1; 2;1 thể tích của tứ diện ABCD bằng<br />
<br />
30 .Giá trị của a là.<br />
A. 2 hoặc 32 .<br />
B. 32 .<br />
C. 1 .<br />
D. 2 .<br />
<br />
<br />
Câu 43:Tìm m để góc giữa hai vectơ u 1;log 3 5;log m 2 , v 3;log 5 3; 4 là góc nhọn.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. 0 m .<br />
B. m 1.<br />
C. m 1hoặc 0 m .<br />
D. m , m 1 .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 44:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai đường thẳng<br />
x 2 3t<br />
x 4 y 1 z<br />
<br />
d : y 3 t và d ' :<br />
<br />
<br />
.Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng<br />
3<br />
1<br />
2<br />
z 4 2t<br />
<br />
chứa d và d ' ,đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.<br />
x3 y2 z 2<br />
x3 y2 z 2<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
1<br />
2<br />
3<br />
1<br />
2<br />
x3 y2 z 2<br />
x3 y 2 z 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
3<br />
1<br />
2<br />
3<br />
1<br />
2<br />
Câu 45:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng<br />
x 1 kt<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
và d 2 : y t<br />
. Tìm giá trị của k để d1 cắt d 2 . .<br />
d1 :<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
1<br />
z 1 2t<br />
<br />
1<br />
A. k 1 .<br />
B. k 1 .<br />
C. k .<br />
D. k 0 .<br />
2<br />
Câu 46:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình lần<br />
lượt là 2 x y z 2017 0 và x y z 5 0. Tính số đo độ góc giữa đường thẳng d và trục Oz. .<br />
A. 45O .<br />
B. 0O .<br />
C. 30O .<br />
D. 60O .<br />
<br />