intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 12 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

87
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo ngay Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 12 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp dưới đây của chúng tôi để hệ thông kiến thức, luyện tập kỹ năng giải Toán nhanh và chính xác. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 12 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM 2017-2018<br /> MÔN TOÁN LỚP 12<br /> I. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA<br /> CHỦ ĐỀ<br /> <br /> CÂU<br /> <br /> MÔ TẢ<br /> <br /> 1<br /> <br /> Nhận biết các t/c của tích phân<br /> <br /> 2<br /> <br /> Thông hiểu kỹ năng tính tp các hs đơn giản<br /> <br /> Nguyên hàm<br /> <br /> 3<br /> <br /> Nhận biết công thức tính tp<br /> <br /> (6 câu)<br /> <br /> 4<br /> <br /> Thông hiểu cách tìm nguyên hảm thỏa điều kiện<br /> <br /> 5<br /> <br /> Vận dụng bài toan nguyên hàm vào giải pt<br /> <br /> 6<br /> <br /> Vận dụng bài toán tìm nguyên hàm vào tinh giá trị hs tại điểm<br /> <br /> 7<br /> <br /> Nhận biết bài toán tích phân<br /> <br /> 8<br /> <br /> Nhận biết bài toán tích phân<br /> <br /> 9<br /> <br /> Thông hiểu: rèn kỷ năng tính tp hàm số hửu tỉ<br /> <br /> 10<br /> <br /> Thông hiểu: cách tính tp bằng pp đổi biến số<br /> <br /> 11<br /> <br /> Thông hiểu: cách tính tp bằng pp tích phân từng phần<br /> <br /> 12<br /> <br /> Vận dụng các tình chất của tp<br /> <br /> 13<br /> <br /> Vận dụng phối hợp các pp tính tp<br /> <br /> 14<br /> <br /> Nhận biết công thức tính diện tích hình phẳng<br /> <br /> ứng dụng<br /> <br /> 15<br /> <br /> Nhận biết công thức tính thể tích khối tròn xoay<br /> <br /> (5 câu)<br /> <br /> 16<br /> <br /> Thông hiểu cách tính diện tích hình phẳng<br /> <br /> 17<br /> <br /> Thông hiểu cách tính thể tích khối tròn xoay<br /> <br /> 18<br /> <br /> Vận dụng bài toán tích phân vào thực tế<br /> <br /> 19<br /> <br /> Nhận biết số phức liên hợp<br /> <br /> 20<br /> <br /> Thông hiểu cách tính mô đun của số phức<br /> <br /> 21<br /> <br /> Thông hiểu cách tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức<br /> <br /> 22<br /> <br /> Nhận biết cách tính toán trên số phức<br /> <br /> 23<br /> <br /> Thông hiểu cách tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức<br /> <br /> 24<br /> <br /> Thông hiểu cách tìm số phức thỏa điều kiện<br /> <br /> 25<br /> <br /> Thông hiểu cách tìm hai số thực x,y thỏa đk<br /> <br /> 26<br /> <br /> Thông hiểu cách tìm hai số thực x,y thỏa đk<br /> <br /> 27<br /> <br /> Vận dụng tìm số phức thỏa điều kiện<br /> <br /> 28<br /> <br /> Vận dụng tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức<br /> <br /> 29<br /> <br /> Vận dụng biểu diễn hh của số phức vào tính diện tích tam giác<br /> <br /> 30<br /> <br /> Vận dụng tính toán số phức có mũ cao<br /> <br /> 31<br /> <br /> Thông hiểu cách lập pt mặt phẳng<br /> <br /> 32<br /> <br /> Nhận biết vecto pháp tuyến của mặt phẳng<br /> <br /> 33<br /> <br /> Thông hiểu viết pt mặt phẳng theo đoạn chắn<br /> <br /> 34<br /> <br /> Nhận biết vecto chỉ phương của đường thẳng<br /> <br /> Tích phân<br /> (7 câu)<br /> <br /> Số phức<br /> (12 câu)<br /> <br /> Không gian<br /> Oxyz<br /> (20 câu)<br /> <br /> 35<br /> <br /> Thông hiểu pt đường trung tuyến của tam giác<br /> <br /> 36<br /> <br /> Thông hiểu viết pt chính tắc của đường thẳng<br /> <br /> 37<br /> <br /> Vận dụng tìm pt đường thẳng thỏa nhiều đk<br /> <br /> 38<br /> <br /> Thông hiểu cách lập pt mặt cầu có đường kính<br /> <br /> 39<br /> <br /> Nhận biết tâm và bán kính mặt cầu có pt cho trước<br /> <br /> 40<br /> <br /> Thông hiểu lập pt mc có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng<br /> <br /> 41<br /> <br /> Thông hiểu điều kiện 3 điểm thẳng hàng<br /> <br /> 42<br /> <br /> Thông hiểu tính thể tích khối chóp<br /> <br /> 43<br /> <br /> Thông hiểu góc giữa 2 vecto<br /> <br /> 44<br /> <br /> Vận dụng lập pt mp thỏa đk<br /> <br /> 45<br /> <br /> Thông hiểu 2 đường thẳng cắt nhau<br /> <br /> 46<br /> <br /> Thông hiểu góc giữa 2 đường thẳng<br /> <br /> 47<br /> <br /> Thông hiểu khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng<br /> <br /> 48<br /> <br /> Vận dụng lập pt mặt phẳng thỏa đk<br /> <br /> 49<br /> <br /> Vận dụng cao tìm tọa độ điểm thỏa đk<br /> <br /> 50<br /> <br /> Vận dụng cao tìm vecto chỉ phương của đường thẳng thỏa đk<br /> <br /> II. ĐỀ ÔN TẬP<br /> Câu 1 Cho hàm số f (x) xác định trên R và có 1 nguyên hàm là F(x) . Cho các mệnh đề sau :<br />  Nếu  f (x)dx  F ( x)  C thì  f (t )dx  F (t )  C<br /> /<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  f (x)dx   f ( x)<br /> <br /> <br /> /<br />  f (x)dx  f ( x )  C<br /> <br /> Trong số các mệnh đề trên , số mệnh đề là mệnh đề SAI là :<br /> A.0<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> 3<br /> Câu 2 . Nguyên hàm của hàm số f (x) = x 2   2 x là :<br /> x<br /> x3<br /> 4 3<br /> x3<br /> 4 3<br /> x3<br /> 4 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.  3lnx <br /> D.<br />  3ln x <br /> x C<br />  3ln x <br /> x<br /> x C<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> x3<br /> 4 3<br />  3ln x <br /> x C<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 3.Hàm số F(x) = lnx là nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( 0 ; +∞) ?<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.f(x) =<br /> B. f(x) = <br /> C. f(x) = x ln x  x  C<br /> D. f(x) =  2<br /> x<br /> x<br /> x<br /> Câu 4 .Giá trị tham số m để hàm số F (x) = mx3 + (3m + 2 )x2 – 4x + 3 là 1 nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 +<br /> 10 x – 4 là :<br /> A.Không có giá trị m<br /> B. m = 0<br /> C. m = 1<br /> D. m = 2<br /> Câu 5. Biết F (x) là một nguyên hàm của f(x) =(2x -3 )lnx và F(1) =0 . Khi đó phương trình 2F(x) + x2 -6x + 5 =0<br /> có bao nhiêu nghiệm ?<br /> A. 1<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> x<br /> Câu 6. Cho F (x) là một nguyên hàm của f(x) =<br /> thỏa F (0) = 0 . Tính F ( ).<br /> cos 2 x<br /> 1<br /> A. F    1<br /> B. F ( )  1<br /> C. F(  )  0<br /> D. F(  ) =<br /> 2<br /> <br /> a<br /> <br /> 29<br />  π<br /> dx theo a .<br /> Câu 7: Cho a   0;  . Tính J  <br /> cos 2 x<br />  2<br /> 0<br /> 1<br /> A. J <br /> B. J  29 cot a .<br /> tan a .<br /> 29<br /> <br /> C. J=29 tana<br /> <br /> D. J  29 tan a .<br /> <br /> C. e 2  1 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> e2  1<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 11<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 8: Tính I   e2 xdx .<br /> 0<br /> <br /> A. e <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. e  1 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 9: Tính tích phân I  <br /> 1<br /> <br /> 29<br /> A. I <br /> .<br /> 2<br /> <br /> x2  4x<br /> dx .<br /> x<br /> 29<br /> B. I  .<br /> 2<br /> <br /> C. I <br /> <br /> 11<br /> .<br /> 2<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 10: Tính I   sin 6 x cos xdx. .<br /> 0<br /> <br /> A.<br /> <br /> 11<br /> 7<br /> <br /> 1<br /> B. I   .<br /> 7<br /> <br /> 1<br /> C. I   .<br /> 6<br /> <br /> D. I <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 6<br /> <br /> e<br /> <br /> 2 ln x<br /> dx  a  b.e1 , với a, b  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> 2<br /> x<br /> 1<br /> A. a  b  3 .<br /> B. a  b  6 .<br /> C. a+b=-7<br /> D. a  b  6 .<br /> 5<br /> 5<br /> 4<br /> 4<br /> 1<br /> Câu 12: Cho  f (x) dx  5 ,  f (t) dt  2 và  g(u) du  . Tính  ( f (x)  g(x)) dx bằng.<br /> 3<br /> 1<br /> 4<br /> 1<br /> 1<br /> 22<br /> 8<br /> 10<br /> 20<br /> A. .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 5<br /> dx<br /> Câu 13:Tính tích phân: I  <br /> được kết quả I  a ln 3  b ln 5 . Tổng a  b là.<br /> 1 x 3x  1<br /> A. 1 .<br /> B. 1<br /> C. 3 .<br /> D. 2 .<br /> Câu 14: Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ( liên tục trên  a; b  ) , trục hoành<br /> Câu 11: Biết<br /> <br /> <br /> <br /> Ox và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b ) . Khi đó S được tính theo công thức nào sau đây ?<br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> A. S =  f ( x)dx<br /> a<br /> <br /> B. S =<br /> <br /> <br /> <br /> f ( x) dx<br /> <br /> C. S =<br /> <br /> <br /> <br /> b<br /> <br /> f ( x)dx<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> D. S =   f 2 ( x)dx<br /> a<br /> <br /> Câu 15: Cho hình ( D) giới hạn bởi các đường y = f(x) , y = 0 , x = , x = e . Quay (D) quanh trục Ox ta được khối<br /> tròn xoay có thể tích V. Khi đó V được xác định bằng công thức nào sau đây ?<br /> <br /> <br /> A.V =   f ( x)dx<br /> e<br /> <br /> e<br /> <br /> B. V =   f 2 (x)dx<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. V   f (x) dx<br /> e<br /> <br /> <br /> <br /> D. V    f 2 (x) dx<br /> e<br /> <br /> Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = -2x3 + x2 + x + 5 và y = x2 –x + 5 bằng :<br /> 1<br /> A.S =0<br /> B.S = 1<br /> C.S =<br /> D.S =<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 17: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =<br /> , trục hoành ,<br /> x<br /> đường thẳng x =1 , x = 4 quanh Ox .<br /> A.V = ln256<br /> B. V = 12 <br /> C. S = 12<br /> D. S = 6<br /> Câu 18: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v (t) = 3t2 – 6t ( m/s). Tính<br /> quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = 4 (s) .<br /> 1536<br /> A. 16 m<br /> B.<br /> m<br /> C. 96 m<br /> D. 24m<br /> 5<br /> Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = -1 + 2i là số phức :<br /> A. A. z = 2-i<br /> B.z = -2 + i<br /> C. z = 1-2i<br /> D. z = -1-2i<br /> <br /> Câu 20: Cho hai số phức z1= 6 + 8i , z2 = 4 + 3i . Khi đó giá trị | z1 – z2| là:<br /> A.5<br /> B. 29<br /> C.10<br /> D.2<br /> Câu 21: Điểm biểu diễn của số phức z = m + mi với m nằm trên đường thẳng có phương trình là :<br /> A. y= 2x<br /> B.y = 3x<br /> C.y =4 x<br /> D.y= x<br /> Câu 22: Thu gọn z= ( 2-3i)(2 +3i) ta được:<br /> A.z=4<br /> B.z=13<br /> C.z= --9i<br /> D.z=4 –9i<br /> Câu 23:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện | z –i|= 1 là :<br /> A.Một đường thẳng<br /> B.Một đường tròn<br /> C. Một đoạn thẳng<br /> D.Một hình vuông<br /> Câu 24 : Tìm số phức z biết |z| = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo<br /> A.z1=4+3i,z2=3+4i<br /> B. z1 = 2—i,z2= -2 +i.<br /> C.z1= -2+i ,z2= -2 –i<br /> D.z1=4+2i,z2= -4 –2i<br /> Câu 25:Cho x,y là các số thực. Hai số phức z =3+i và z =( x +2y ) –yi bằng nhau khi:<br /> A.x=5,y= -1<br /> B.x=1,y=1<br /> C.x=3 ,y=0<br /> D.x=2,y=-1<br /> Câu 26 :Cho x,y là các số thực.Số phức z= 1 + xi +y +2i bằng 0 khi :<br /> A.x=2 ,y=1<br /> B.x=-2,y=-1<br /> C. x= 0,y=0<br /> D.x=-2,y= -2<br /> Câu 27: Có bao nhiêu số phức z thỏa : z 2  z  0<br /> A.0<br /> B.1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 28:Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa điều kiện : |z +1-i|=|z+3-2i| là:<br /> A. Đường thẳng<br /> B.Elip<br /> C.Đoạn thẳng<br /> D.Đường tròn<br /> Câu 29 : Trên mặt phẳng phức ,gọi A,B lần lượt là các điểm biểu diễn 2 nghiệm phương trình:z2-4z +13 =0.Diện<br /> tích tam giác OAB là:<br /> A.16<br /> B.8<br /> C.6<br /> D.2<br /> Câu 30 :Phần thực của số phức (1+i)30 bằng :<br /> A. 0<br /> B.1<br /> C.215<br /> D.-215<br /> x  3 y 1 z  2<br /> Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  0; 0; 2  và đường thẳng  :<br /> . Viết<br /> <br /> <br /> 4<br /> 3<br /> 1<br /> phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng  .<br /> A. 4 x  3 y  z  7  0 .<br /> B. 4 x  3 y  z  2  0 .<br /> C. 3 x  y  2 z  13  0 .<br /> D. 3 x  y  2 z  4  0 .<br /> Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  song song với hai đường thẳng<br /> <br /> x  2  t<br /> x  2 y 1 z<br /> <br /> 1 :<br /> <br />  ,  2 :  y  3  2t . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của  P  ?<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> z  1 t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. n   5;6; 7  .<br /> B. n   5; 6;7  .<br /> C. n   5; 6;7  .<br /> D. n   5;6;7  .<br /> Câu 33: Mặt phẳng  P  đi qua ba điểm A  0;1;0  , B  2; 0; 0  , C  0; 0;3 . Phương trình của mặt phẳng  P  là:<br /> A.  P  : 3 x  6 y  2 z  0 .<br /> <br /> B.  P  : 6 x  3 y  2 z  0 .<br /> <br /> Câu 34: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :<br /> chỉ phương của đường thẳng d .<br /> <br /> <br /> A. u  2;1; 2  .<br /> B. u 1; 1; 3 .<br /> <br /> C.  P  : 3 x  6 y  2 z  6 .<br /> <br /> D.  P  : 6 x  3 y  2 z  6 .<br /> <br /> x 1 y 1 z  3<br /> . Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> C. u  2; 1; 2  .<br /> <br /> <br /> D. u  2;1; 2  .<br /> <br /> Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  1;3; 2  , B  2; 0;5 , C  0; 2;1 . Viết<br /> phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .<br /> x 1 y  3 z  2<br /> x  2 y  4 z 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. AM :<br /> .<br /> B. AM :<br /> .<br /> 2<br /> 4<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> x 1 y  3 z  2<br /> x 1 y  3 z  2<br /> C. AM :<br /> .<br /> D. AM :<br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 4<br /> 1<br /> 2<br /> 4<br /> 1<br /> Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho d là đường thẳng đi qua A 1; 2;3 và vuông góc với mặt<br /> phẳng  P  : 3x  4 y  5 z  1  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d .<br /> <br /> x 1 y  2 z 3<br /> x 1 y  2 z  3<br /> x 1 y  2 z  3<br /> x 1 y  2 z  3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> Câu 37:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng.<br /> A.<br /> <br /> x  4 y  2 z 1<br /> x  2 y 1 z 1<br /> <br /> <br /> , d2 :<br /> <br /> <br /> . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với<br /> 1<br /> 4<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .<br /> x 1 y 1 z  3<br /> x 1 y 1 z  3<br /> A. d :<br /> .<br /> B. d :<br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> x 1 y 1 z  3<br /> x 1 y 1 z  3<br /> C. d :<br /> .<br /> D. d :<br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> 1<br /> 4<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 và B  0;  1;1 . Viết phương trình mặt cầu<br /> d1 :<br /> <br /> đường kính AB. .<br /> 2<br /> 2<br /> A.  x  1  y 2   z  1  2 .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  1  y 2   z  1  8 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.  x  1  y 2   z  1  2 .<br /> <br /> D.  x  1  y 2   z  1  8 .<br /> <br /> Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 . Mặt cầu ( S ) có<br /> tâm I và bán kính R là.<br /> A. I (2;1;3), R  2 3 .<br /> B. I (2; 1; 3), R  12 .<br /> C. I (2; 1; 3), R  4 .<br /> D. I ( 2;1;3), R  4 .<br /> Câu 40: Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  1   y  2    z  1  9 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.  x  1   y  2    z  1  9 .<br /> <br /> A.  x  1   y  2    z  1  3 .<br /> C.  x  1   y  2    z  1  3 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 41: Cho ba điểm A  2; 1;5 , B  5; 5;7  và M  x; y;1 . Với giá trị nào của x, y thì A , B , M thẳng hàng?<br /> A. x  4; y  7 .<br /> <br /> B. x  4; y  7 .<br /> <br /> C. x  4; y  7 .<br /> <br /> D. x  4; y  7 .<br /> <br /> Câu 42:Cho bốn điểm A  a;  1; 6  , B  3;  1;  4  , C  5;  1; 0  và D 1; 2;1 thể tích của tứ diện ABCD bằng<br /> <br /> 30 .Giá trị của a là.<br /> A. 2 hoặc 32 .<br /> B. 32 .<br /> C. 1 .<br /> D. 2 .<br /> <br /> <br /> Câu 43:Tìm m để góc giữa hai vectơ u  1;log 3 5;log m 2  , v   3;log 5 3; 4  là góc nhọn.<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. 0  m  .<br /> B. m  1.<br /> C. m  1hoặc 0  m  .<br /> D. m  , m  1 .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 44:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai đường thẳng<br />  x  2  3t<br /> x  4 y 1 z<br /> <br /> d :  y  3  t và d ' :<br /> <br /> <br /> .Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng<br /> 3<br /> 1<br /> 2<br />  z  4  2t<br /> <br /> chứa d và d ' ,đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.<br /> x3 y2 z 2<br /> x3 y2 z 2<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> 2<br /> x3 y2 z 2<br /> x3 y 2 z 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> 2<br /> Câu 45:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng<br />  x  1  kt<br /> x 1 y  2 z  3<br /> <br /> và d 2 :  y  t<br /> . Tìm giá trị của k để d1 cắt d 2 . .<br /> d1 :<br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 1<br />  z  1  2t<br /> <br /> 1<br /> A. k  1 .<br /> B. k  1 .<br /> C. k   .<br /> D. k  0 .<br /> 2<br /> Câu 46:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình lần<br /> lượt là 2 x  y  z  2017  0 và x  y  z  5  0. Tính số đo độ góc giữa đường thẳng d và trục Oz. .<br /> A. 45O .<br /> B. 0O .<br /> C. 30O .<br /> D. 60O .<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2