Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ điện lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ điện lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ điện lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. .Câu 1(NB): Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là mạng điện ba pha bốn dây có điện áp: A. 3380/500V B. 220/100V C. 380/220V D. 500/320V Câu 2(H): Trạm biến áp sử dụng máy biến áp ...(1)..., có đầu vào lấy điện từ ...(2)..., đầu ra là điện hạ áp ...(3)..., bốn dây có mức điện áp 380/220V để cung cấp điện năng cho mạng điện sinh hoạt A. hạ áp, lưới điện phân phối, ba pha B. hạ áp, tủ điện phân phối tổng, ba pha C. tăng áp, lưới điện phân phối, ba pha D. tăng áp, tủ điện phân phối tổng, ba pha
- Câu 3(NB): Cấu trúc của hệ thống điện bao gồm: A. Tủ đóng cắt và đo lường, tủ điện tổng, dây dẫn điện B. Tủ điện tổng, tủ điện nhánh, dây dẫn điện C. Tủ đóng cắt và đo lường, tủ điện tổng, các tủ điện nhánh, dây dẫn địện D. Tủ đóng cắt và đo điện, tủ điện tổng, các tủ điện nhánh; công tắc và thiết bị lấy diện, dây dẫn điện Câu 4(NB): Bước đầu tiên trong quy trình vẽ sơ đồ nguyên lí của hệ thống điện là A. phân tích mối liên hệ của các thiết bị điện có trong hệ thống điện B. tìm hiểu nhu cầu sử dụng điện thực tế của hộ gia đình C. xác định các thiết bị điện có trong hệ thống điện D. vẽ sơ đồ nguyên lí hệ thống điện Câu 5(NB): Các thiết bị được sử dụng phổ biến trong mạng điện gia đình là A. công tơ điện, aptomat, cầu dao, ổ cắm, công tắc, tải điện. B. tủ điện tổng, aptomat, cầu dao, ổ cắm, công tắc, dây dẫn điện. C. máy biến áp, cầu dao, ổ cắm, công tắc, lưới điện phân phối. D. công tơ điện, aptomat, cầu dao, ổ cắm, công tắc. Câu 6(H): Trong sử dụng điện, việc làm nào sau đây gây mất an toàn điện? A. Không sử dụng các thiết bị hỏng, thiếu chỉ dẫn hoặc không có thiết bị bảo vệ B. Sử dụng các đồ dùng điện khi đang sạc C. Không chạm đến đồ dùng điện khi tay còn ướt hoặc chân trần trên nền ẩm ướt
- D. Dùng găng tay cách điện khi sử dụng các công cụ điện cầm tay . Câu 7(NB). Trong hệ thống điện, lưới điện truyền tải có điện áp A. trên 220kV B. từ 220kV trở xuống C. từ 110Kv trở xuống D. trên 110kV Câu 8(H). Nhà máy nhiệt điện sử dụng nguyên liệu nào? A. Nước B. Than đá C. Gió D. Năng lượng mặt trời Câu 9(H). Phương pháp sản xuất điện năng nào không phụ thuộc vào tự nhiên và môi trường? A. Thủy điện B. Nhiệt điện C. Điện hạt nhân D.Điện gió Câu 10(NB). Lấy nguồn điện từ tủ điện phân phối nhánh để cấp cho tải tiêu thụ là các máy sản xuất trong phân xưởng là vai trò của A. tủ điện động lưc B. tủ điện phân phối nhánh C. tủ điện chiếu sáng D. tủ điện phân phối tổng Câu 11(NB). Đặc điểm của mạng điện hạ áp trong sinh hoạt là I.Số lượng hộ gia đình sử dụng điện lớn, II.Tải tiêu thụ điện có quy mô nhỏ và phân tán, III.Mức điện áp thấp, IV. Điện áp rất thấp A. I,II,III B. I,III,IV C. I,II,IV D. II,III,IV Câu 12(H): Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào A. điện áp của nguồn và tải B. điện áp của nguồn C. điện áp của tải D. cách nối của nguồn
- Câu 13(NB). Điện áp định mức của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt? A. 220/220V B. 380/220V C. 110/220V D. 220/380V Câu 14(NB). Kết nối các thành phần, thiết bị trong lưới điện và truyền tải điện năng từ nguồn điện đến tải tiêu thụ là vai trò của A.tủ điện tổng B. công tắc và thiết bị lấy điện C. dây dẫn điện D. các tủ điện nhánh Câu 15(H). Sơ đồ lắp đặt hệ thống điện trong gia đình gồm mấy bước? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 16(H). Phân tích mối liên hệ điện của các phần tử trong hệ thống điện là bước thứ mấy trong quy trình vẽ sơ đồ nguyên lý? A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4 Câu 17(NB). Đóng - cắt điện và tự động cắt điện để bảo vệ quá, ngắn mạch cho mạch điện là chức năng của A. cầu dao điện B. công tắc điện C. dây dẫn điện D.aptomat Câu 18(NB). Để đo lường điện năng tiêu thụ của mạng điện dùng A. vạn năng kế B. công tơ điện C. ampe kế D. vôn kế Câu 19(H). Dòng điện định mức hay dòng điện tối đa mà cầu dao có thể chịu đựng được trong điều kiện làm việc bình thường có giá trị : A.Từ 2A đến 60A B. Từ 6A đến 60A C.Từ 4A đến 60A D. Từ 8A đến 60A Câu 20(VD). Hãy xác định tiết diện của dây dẫn dùng cho ổ cắm trong gia đình có công suất tối đa là 3500W. Biết mật độ dòng J= 4A/mm2?
- A. 0,4mm2 B. 4cm2 C. 40mm2 D. 4mm2. Câu 21(H). Cấu trúc mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là A.lưới phân phối; máy biến áp; tủ điện phân phối nhánh; tủ điện động lực- tủ điện tổng; tủ điện chiếu sáng. B. lưới phân phối; máy biến áp; tủ điện phân phối tổng; tủ điện phân phối nhánh;tủ điện động lực/ tủ điện chiếu sáng. C. máy biến áp; lưới phân phối; tủ điện phân phối tổng; tủ điện phân phối nhánh; tủ điện động lực/ tủ điện chiếu sáng. D. tủ điện động lực/ tủ điện chiếu sáng; máy biến áp; lưới phân phối; tủ điện phân phối tổng; tủ điện phân phối nhánh. Câu 22(NB). Thiết bị nào là tải tiêu thụ của mạng điện sản xuất? A. Tủ điện động lực. B. Máy CNC. C. Máy hạ áp. D. Tủ điện phân phối nhánh. Câu 23(NB). Các biện pháp tiết kiệm năng lượng trong xây dựng là: I.Tạo hệ thống thông gió và ánh sáng tự nhiên, II. Sử dụng vật liệu hợp lý trong xây dựng, III. Trồng cây xanh, IV. Sử dụng nhiều máy móc, thiết bị A. I,II,III B. I,III,IV C. I,II,IV D. II,III,IV Câu 24NB). Các thiết bị đóng cắt và bảo vệ điện.
- A.Cầu dao, Aptomat, Công tắc điện. B. Ổ cắm điện, Phích cắm điện. C. Công tơ điện. D. Đường dây điện . PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Khi thiết kế hệ thống chiếu sáng trong một căn phòng, các yếu tố nào cần được xem xét? a. Số lượng đèn cần thiết để đạt được mức độ sáng mong muốn. b. Loại đèn sử dụng và hiệu suất năng lượng của chúng. c. Chất liệu của nội thất và nhiệt độ của phòng d. Vị trí lắp đặt đèn để đảm bảo ánh sáng phân bổ đều trong phòng. Câu 2: Để xác định tiết diện dây dẫn cần thiết cho ổ cắm trong gia đình với công suất tối đa 5.000W. Biết mật độ dòng J=4A/mm2 . a. Điện áp hệ thống (dùng cho các hệ thống điện dân dụng phổ biến) là 220V b. Với công suất tối đa 5.000W và điện áp 220V thì cường độ dòng điện là 24,5 A c. Dây dẫn đồng với tiết diện 6 mm² là lựa chọn tối thiểu cho công suất 5.000W d. Dây dẫn có tiết diện 10 mm² hoặc 16 mm² sẽ cung cấp thêm độ an toàn và giảm tổn thất điện năng
- Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai? a. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng. b. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng. c. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng. d. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất. Câu 4. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về các phương pháp sản xuất điện năng từ năng lượng gió a. Năng lượng của gió được chuyển hóa thành điện năng nhờ turbine gió. b. Tốc độ quay rất chậm của cánh turbine sẽ được tăng cao nhờ máy biến áp và quay máy phát để phát điện. c. Hạn chế của phương pháp sản xuất điện năng từ năng lượng gió là công suất phát không ổn định do phụ thuộc vào tốc độ gió. d. Nhà máy điện gió có thể được xây dựng ở nhiều khu vực khác nhau nên chi phí xây dựng nhà máy và đường truyền tải không gây nhiều tốn kém. TRƯỜNG THPT ........ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025) MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1(NB) C 13(NB) B 2(H) A 14(NB) C
- 3(NB) D 15(H) C 4(NB) C 16(H) B 5(NB) D 17(NB) D 6(H) B 18(NB) B 7(NB) D 19(H) B 8(H) B 20(VD) D 9(H) C 21(H) B 10(NB) A 22(NB) B 11(NB) A 23(NB) A 12(H) C 24(NB) A PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. - Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Đáp án Đáp án Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi (Đ – S) (Đ – S) a) Đ a) Đ b) Đ b) S 1 2 c) S c) Đ d) Đ d) Đ a) S a) Đ b) Đ b) S 3 4 c) S c) Đ d) S d) S
- Chủ NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ đề Nhậ Gia Sử Đán Thiết kế KT n o dụn h thức tiếp g giá CN CN CN CN Biết Hiể VD Biết Hiể VD Biết Hiể VD Biết Hiể VD Biết Hiể VD u u u u u Điện Câu 1: a3. Chủ đề 1 Câu 2: c3,1 Chủ đề Câu 3: d3. Chủ đề 1 Câu 4: e3. Chủ đề) 1 Câu 5: e3. Chủ đề 1 Câu 6: c3.1 Chủ đề
- Câu 7: a3. Chủ đề 2 Câu 8: a3. Chủ đề) 1 Câu 9: c3.2 Chủ đề Câu 10: c3. Chủ đề 1 Câu 11: a3. Chủ đề 2 Câu 12: c3. Chủ đề 1 Điện Câu 13: a3. tử Chủ đề 1 Câu 14: c3. Chủ đề 1 Câu 15: c3. Chủ đề 1 Câu 16: c3.1 Chủ đề
- Câu 17:) c3. 1 Câu 18: c3. Chủ đề 1 Câu 19: c3.1 phổ biến Câu 20: e3. Chủ đề 1 Câu 21: c3.1 Chủ đề Câu 22: c3. Chủ đề 1 Câu 23: e3.1 Chủ đề Câu 24: c3. Chủ đề 1 Điện Câu 1: c3. Chủ đề 1 c3. 1
- c3. 2 c3.1 Câu 2: b3.1 Chủ đề t) b3. 1 b3. 1 Điện Câu 3: b3.1 tử Chủ đề b3. 1 b3.1 b3.2 Câu 4: c3.1 Chủ đề c3. 1 c3.
- 2 c3. 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi
8 p | 64 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
4 p | 56 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng
14 p | 88 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
2 p | 55 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền
18 p | 53 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 65 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 34 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
9 p | 28 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên
2 p | 36 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 83 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu
8 p | 55 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
1 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
2 p | 40 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 84 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 111 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 67 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
4 p | 41 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn